Top giá sắt hộp 25x25 hòa phát năm 2022

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG

BẢNG GIÁ SẮT THÉP NĂM 2022 TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Giá bán buôn, cập nhật bảng giá công ty Việt Cường, Ngày 16/01/2022)
I- SẮT XÂY DỰNG (Mác CB300; CB400; CB500) – Đơn vị tính : Nghìn đồng / 1 tấn
1/ Sắt thanh vằn phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, mác Gr40; L=11,7m) Việt Sing = 15.990
2/ Sắt thanh vằn phi 10 đến phi 36 (Mác CB300, mác Gr40; L=11,7m) Hòa Phát = 16.090 3/ Sắt thanh vằn phi 10 đến phi 36 (Mác CB 300; Gr 40; L=11,7m) Thái Nguyên = 16.050

4/ Sắt cuộn trơn phi 6, 8; Cuộn vằn D8 (Mác CB240 và Mác CB 300) Việt Sing = 16.150


5/ Sắt cuộn trơn phi 6, 8; Cuộn vằn D8 (Mác CB240 và Mác CB 300) Hòa Phát = 16.190
6/ Sắt cuộn trơn phi 6,8; Cuộn vằn D8 (Mác CB240;Mác CB300) Thái Nguyên = 16.165
7/ Sắt thanh vằn phi 10 đến phi 36 (Mác CB400 và CB500; L=11,7m) Việt Sing = 16.345
8/ Sắt thanh vằn phi 10 đến phi 36 (Mác CB400 và CB500 ; L=11,7m) Hòa Phát = 16.445 9/ Sắt thanh vằn phi 10 đến phi 36 (Mác CB400;CB500; L=11,7m) Thái Nguyên = 16.295

II-SẮT VUÔNG ĐẶC, SẮT TRÒN ĐẶC, SẮT DẸT (Mác SS400; CB240; A36)

1/ Sắt vuông 10x10 đặc; vuông 12x12 đặc; vuông 20x20 đặc (Mác SS400,CB240) = 18.390 2/ Sắt vuông 14x14 đặc; vuông 16x16 đặc; vuông 18x18 đặc (Mác SS400,CB240) = 18.340 3/ Sắt vuông 15x15 đặc; vuông 22x22 đặc; vuông 25x25 đặc (Mác SS400,CB240) =18.350 4/ Sắt tròn đặc Ø10; Ø12; Ø14; Ø16; Ø18; Ø20 (Mác CB240, SS400;L=6m-8,6m) = 18.390 5/ Sắt tròn đặc Ø22; Ø25; Ø28; Ø30; Ø32; Ø36 (Mác CB240, SS400;L=6m-8,6m) = 18.340 6/ Sắt tròn đặc Ø19; Ø24; Ø27; Ø34; Ø40; Ø42 (Mác CB240., SS400;L=6m-8,6m) = 18.550 7/ Sắt tròn đặc Ø40; Ø50; Ø60; Ø76; Ø90; Ø100; Ø110; Ø120; Ø200 (Mác S45C) = 21.550 8/ Sắt dẹt cắt từ tôn tấm 3x50; 4x40; 4x50; 5x40; 5x50; 6x50; 8x50; 10x50; 10x20 = 22.550 9/ Sắt dẹt cán nóng dày 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 16 ly (SS400) = 18.100 đến 18.550

III- SẮT GÓC ĐỀU CẠNH (Mác A36; SS400; SS540 – Có hàng mạ kẽm nhúng nóng)


1/ Sắt góc v45x45x4; v45x45x5.0; v50x50x6; v75x75x9; v65x65x8; v30x30x3= 17.850
2/ Sắt góc v40x40x3; v40x40x4;v50x50x3.0; v50x50x4; v50x50x5; v63x63x6 = 17.550
3/ Sắt góc v60x60x4; v60x60x5; v60x60x6; v63x63x5.0; v65x65x5; v65x65x6 = 17.390
4/ Sắt góc v70x70v5; v70x70x6.0; v70x70x7; v70x75x5; v75x75x6; v75x75x7 = 17.390
5/ Sắt góc v80x80x6; v80x80x7.0; v80x80x8; v90x90x6; v90x90x7; v90x90x8 = 17.490
6/ Sắt v100x100x10; v100x8.; v100x7.0; v120x120x8; v120x120x10; v120x12 = 17.550
7/ Sắt v130x130x9; v130x130x10; v130x130x12; v70x70x8;v90x9; v90x90x10 = 18.290
8/ Sắt v150x150x10; v150x150x12; v150x150x15; v130x15 (Mác SS400; A36) = 19.350
9/ Sắt v175x175x12; v175x175x15; v200x200x15; v200x20 (Mác SS400; A36) = 19.980 10/ Sắt v100x100x10; v120x120x8.; v120x120x10; v120x120x12 (Mác SS540) = 18.880

11/ Sắt v125x125x9; v125x125x10.; v125x125x12; v130x130x15 (Mác SS540) = 19.550

12/ Sắt v130x130x9; v130x130x10; v130x130x12; v130x130x15 (Mác SS 540) = 18.900

13/ Sắt v150x150x10; v150x150x12; v150x150x15; v150x150x12 (Mác SS540)= 20.220


14/ Sắt v175x175x12; v175x175x15; v200x200x20; v200x200x25 (Mác SS540) = 20.950
IV- SẮT CHỮ U - CHỮ I - CHỮ H (Mác CT3; SS400; A36 – Mạ kẽm nhúng nóng)
1/ Sắt chữ u65x3; u80x40x3.5; u80x40x4; u100x46x4.5 (Mác SS400; L=6-12m) = 17.550
2/ Sắt u120x52x4.8; u140x58x4.9; x160x64x5; u180x6 (Mác SS400; L=6 -12m) = 17.350
3/ Sắt u200x73x7.0; sắt u250x80x9x13; u300x90x9x13 (Mác SS400; L= 6-12m) = 20.950
4/ Sắt u100x50x5; u150x75x6.5x10; u250x90x9; u400(Mác SS400; L=6m-12m) = 21.660
5/ Sắt i100x55x4.5; i120x64x4.8x7.3; i150x75x5x7(Mác SS400; L=6m và 12m) = 18.250
6/ Sắt i200x100x5.5x8; i300x150x150x6x9; i400x200x8x13(Mác SS400;L12m) = 19.880 7/ Sắt i194x150x6x9; i198x99x4.5x7; i248x124x5x8 (Mác SS400;L=6m – 12m) = 21.660

8/ Sắt i298x149x5x8; i346x174x6x9; i396x199x7x11 (Mác SS400;L=6m - 12m) = 21.660


9/ Sắt H100x100x6x8; H125x125x6.5x9; H150x7x10 (Mác SS400; L=6m- 12m) = 21.660
10/ Sắt H200x200x6x12; H300x300x10x14; H400x400x13x21 (SS400; L=12m) = 21.660
V – THÉP HỘP – THÉP ỐNG (Hòa Phát, Việt Nhật, Phú Đức, Việt Đức, 190…) 1/ Sắt hộp đen 14x14; hộp 16x16; hộp 20x20; hộp 13x26 (Dày từ 1.1 ly đến 2 ly) = 23.440 2/ Sắt hộp đen 25x25; hộp 30x30; hộp 40x40; hộp 50x50 (Dày từ 1.1ly; đến 2 ly) = 23.440

3/ Săt hộp đen 20x40; 25x50; 30x60; 13x26; 40x80; 50x100 (Chiều dày là 1,4 ly) = 23.950

4/ Sắt hộp đen 40x40; 40x80; 50x50; 50x100; 75x75; 100x100 (Độ dày là 1,4 ly) = 23.950 5/ Hộp sắt đen 40x40; 40x80; 50x50; 60x60; 50x100; 100x100 (Dày 2ly đến 4 ly) = 22.440 6/ Hộp sắt đen 200x200; 150x150; 120x120; 90x90; 75x75(Dày 2.0 ly đến 4.5 ly) = 24.980 7/ Hộp sắt đen 120x60; 150x75; 100x150; 100x200; 150x200(Dày 2ly đến 4,5 ly) = 24.980 8/ Hộp kẽm 20x20; 20x40; 25x25; 25x50; 30x30; 30x60; 40x40 (dày 1ly đến 2 ly) = 22.550

9/ Hộp kẽm 50x50; 50x100; 100x100; 40x80; 60x60; 75x75 (Dày 1,4 ly đến 2.ly) = 22.550

10/ Hộp kẽm 200x200; 200x100; 150x100; 150x75; 120x60 (Dày 2.5 ly đến 5 ly) = 27.955

11/ Ống sắt đen hàn phi 21; 27; 34; 42; 50; 60; 76; 90 (Độ dày từ 1,2ly đến 2.0 ly) = 23.440

12/ Ống sắt đen hàn phi 108; 113; 141; 168; 219; 268; 329 (Dày từ 2.0ly đến 5 ly) = 22.550

13/ Ống sắt đúc D60; D90; D100;D110; D125; D150; D200; D250 (dày đến 12 ly)= 25.360


14/ Ống kẽm phi 21.2; 26.5; 33.5; 42.2; 48.3; 59.9; 75.6; 88.3 (Dày 1 ly đ ến 2 ly) = 22.550 15/ Ống kẽm D50; D60; D76; D90; D100; D110; D141; D150; D200 (Đến 5.0 ly) = 27.955 16/ Phụ kiện : Nối ống ; Cút góc, chếch; Bịt đầu ống hộp; Khóa ống (Các loại) = Liên hệ

VI- THÉP XÀ GỒ CHỮ U – CHỮ C – CHỮ L (Sản xuất theo yêu cầu, có mạ kẽm)


1/ Sắt L50x100; L75x150; L70x100; L80x100; L100x150; L80x200 (3 đến 12ly) = 21.550
2/ Sắt xà gồ U100x50; U150x50; U160x50; U180x50; U200x60 (Dày đến 10. ly) = 21.750
3/ Sắt xà gồ C100x50x20; C150x30x20’ C160x50x20; C200x50; C220 (Đến 5ly) = 21.950
4/ Xà gồ chữ L mạ kẽm L50; 60x120; L75x150; L80x100; L100x200 (Đến 12 ly) = 23.550
5/ Xà gồ mạ kẽm U80; U100; U120; U150; U180; U200; U250; U300 (Đến 5. ly) = 23.750
6/ Xà gồ mạ kẽm C100; C120; C150; C160; C180; C200; C220; C250 (Đến 5. ly) = 23.950
VII- SẮT TẤM-SẮT BẢN MÃ-SẮT CHỐNG TRƯỢT-TÔN (Sản xuất theo quy cách) 1/ Sắt tấm 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly (Q235; SS400;Cắt theo quy cách) = 20.550 2/ Sắt bản mã, mặt bích cắt từ tôn tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7.0 ly; 8 ly; 9 ly; 10 ly;12 ly = 22.000 3/ Tôn nhám, tôn chống trượt 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8ly (Cắt theo quy cách y/c) = 21.250 4/ Tôn mạ mầu 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (từ 4 đến 11 sóng)= 95.000 đến 135.000 5/ Tôn mạ kẽm 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly (từ 4đến 11 sóng)=102.000 đến 155.000 6/ Tôn úp nóc; Tôn diềm; Tôn thưng; Tôn phẳng và Phụ kiện bắn tôn=Liên hệ để có báo giá 7/ Sơn tĩnh điện Sắt hộp, Sắt ống, Sắt V; U; I, Cấu kiện đã gia công, giá từ 5.500 đến 8.500

8/ Mạ kẽm nhúng nóng các loại Sắt hộp, Sắt ống, Cấu kiện gia công,giá từ 5.500 đến 12.500

9/ Mạ kẽm nhúng nóng Sắt vuông đặc, Sắt tròn đặc, Sắt dẹt, Sắt V,U,I,H = 5.500 đến 8.800

*GHI CHÚ:


a/ Đơn giá trêm chưa bao gồm thuế VAT; Chỉ bán buôn (đơn từ 3 tấn trở lên) cho : các Dự Án; các Công Trình;
các Đại Lý, Cửa Hàng kinh doanh sắt thép; các Đơn vị Sản xuất Kết Cấu – sản xuất Cơ Khí. Báo giá có hiệu lực từ Ngày 01 tháng 01 năm 2022. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.

b/ Cung cấp đầy đủ: Chứng chỉ chất lượng, CO, CQ – Hóa đơn GTGT khi giao hàng.


c/ Có xe vận chuyển hàng từ 5 tấn, Sơ Mi, xe Cẩu – Vận chuyển hàng đến kho hoặc chân công trường bên mua (Có xe cẩu để hạ hàng).

d/ Công ty nhận đơn đặt hàng theo yêu cầu : “Cắt theo quy cách” – “Sản xuất, gia công dầm thép, nhà tiền chế”

– Các hạng mục gia công Cơ khí trong các công trình khu vực” Miền Bắc”

e/ Địa chỉ công ty : Điện thoại (Zalo): 0912 925 032 / 0384 546 668 / 0904 099 863 (Mr. Việt)

Trụ sở và kho hàng 1 : phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên Kho hàng tại Hà Nội : phường Đức Giang, quận Long Biên, T. Phố Hà Nội. “KHÁCH HÀNG LƯU SỐ ĐIỆN THOẠI ĐỂ LIÊN HỆ MUA HÀNG”

“RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG”


Tag: Địa chỉ cung cấp sắt thép uy tín nhất Hà Nội năm 2022. Giá sắt tháng 1 năm 2022 tại Hà Nội. Tên các doanh nghiệp bán sắt thép gia công xuất khẩu cho nước ngoài tại Hà Nội năm 2022. Giá thép tháng 1 năm 2022 tại Hà Nội. Danh bạ các công ty bán sắt thép xây dựng cho dự án vốn ngân sách nhà nước tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tại quân Ba Đình, quận Cầu Giấy Hà Nội tháng 1 năm 2022. Tìm đại lý cấp 1 thép Hòa Phát tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tại quận Bắc Từ Liêm, quận Nam Từ Liêm Hà Nội năm 2022. Địa chỉ phân phối thép vuông đặc Thái Nguyên tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại quận Đống Đa, quận Hia Bà Chưng Hà Nội năm 2022. Tên cửa hàng bán buôn sắt vuông đặc lớn nhất tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại quận Hà Đông, quận Thanh Trì Hà Nội năm 2022. Giáthép vuông 14x14 đặc tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại quận Long Biên, quận Tây Hồ Hà Nội. Giá thép vuông 16x16 đặc tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại quận Hoàng Mai, quận Thanh Xuân Hà Nội. Giá thép vuông 18x18 đặc tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại thị xã Sơn Tây Hà Nội năm 2022. Giá thép vuông 20x20 đặc tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại huyện Ba VÌ, huyện Chương Mỹ Hà Nội. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại huyện Đan Phượng, huyện Hoài Đức Hà Nội. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại huyện Gia Lâm, huyện Đông Anh Hà Nội năm 2022. Giá thép vuông 12x12 đặc tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại huyện Mê Linh, huyện Sóc Sơn Hà Nội năm 2022. Giá thép phi 14; 16; 18; 20; 22; 25; 30 tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại huyện Mỹ Đức, huyện Mỹ Xuyên Hà Nội năm 2022. Giá thép L100; L120; L125; L150; L175 tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại huyện Phúc Thọ, huyện Quốc Oai Hà Nội. Giá thép tấm 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly cắt quy cách tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại huyện Thạch Thất, huyện Thanh Oai Hà Nội năm 2022. Giá tôn lợp 0.3 ly; 0.35 ly; 0.4 ly; 0.45 ly; 0.5 ly tại Hà Nội năm 2022. Giá sắt thép tháng 1 năm 2022 tại huyện Thường Tín, huyệnỨng Hòa Hà Nội năm 2022. Địa chỉ cúng cấp thép vuông đặc mạ kẽm có chứng chỉ chất lượng tại Hà Nội năm 2022.

Video liên quan

Chủ đề