Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen

I - CLO 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Cl2 (k) + H2 (k) 2HCl (k) (Sản xuất HCl) Cl2 + H2O HCl + HClO Cl2 + 2NaOH (loaừng) NaCl + NaClO + H2O Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 (Điều chế I2) Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3 Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 MnO2 + 4HCl (đ) MnCl2 + Cl2 + 2H2O (Điều chế Cl2) 2KMnO4 + 16HCl (đ) 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (Đ.C Cl2) K2Cr2O7 + 14HCl (đ) 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O + 3Cl2 (Đ.C Cl2) KClO3 + 6HCl (đ) KCl + 3Cl2 + 3H2O (Điều chế Cl2) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 ư + H2 ư (Sản xuất Cl2) 2NaCl 2Na + Cl2 2AgCl 2Ag + Cl2 2P + 3Cl2 2PCl3 2P + 5Cl2 2PCl5 2S + Cl2 S2Cl2 3Cl2 + S + 4H2O 6HCl + H2SO4 Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 4Cl2 + H2S + 4H2O 8HCl + H2SO4 Cl2 + F2 2ClF (Cl2 khử F2) 5Cl2 + 6H2O + Br2 10HCl + 2HBrO3 (Br2 khử Cl2) 5Cl2 + 6H2O + I2 10HCl + 2HIO3 (I2 khử Cl2) Cl2 + KOH KClO + KCl + H2O Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O 2NaClO + 2HCl 2NaCl + Cl2 #+ H2O CaOCl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2O 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O II - HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIĐRIC 2M + 2nHCl 2MCln + H2 # (M: Kim loại) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 2HCl + CuO CuCl2 + H2O 2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O 2HCl + Na2SO3 2NaCl + SO2 + H2O KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O (Điều chế Cl2) NaCl (r) + H2SO4 (đ) HCl(k) + NaHSO4 (Đ.C HCl) 2NaCl (r) + H2SO4 (đ) 2HCl (k) + Na2SO4 (Đ.C HCl) III - HỢP CHẤT Cể OXI CỦA CLO Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O (Điều chế nước Javen) NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO NaClO + 2HCl NaCl + Cl2 + H2O Cl2 + Ca(OH)2 (r) CaOCl2  + H2O (Điều chế clorua vụi) CaOCl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2O 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + 2HClO + CaCl2 2CaOCl2 2CaCl2 + O2 3Cl2 + 6KOH (dd) 5KCl + KClO3 + 3H2O (Đ.C KClO3) 4KClO3 KCl + 3KClO4 2KClO3 2KCl + 3O2 (Điều chế oxi) IV - FLO 2Au + 3F2 2AuF3 F2 + H2 2HF(k) 2F2 + 2H2O 4HF + O2 2F2 + SiO2 SiF4 + O2 4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O CaF2 + H2SO4 đ CaSO4 + 2HF ư S + 3F2 SF6 F2 + H2S 2HF + S VI - BROM Br2 + 2Na 2NaBr Br2 + 2NaI 2NaBr + I2 (Điều chế I2) Br2 + H2 2HBr ư Br2 + H2O HBr + HBrO Br2 + 5Cl2 + 6H2O đ 10HCl + 2HBrO3 (N.B Br2, Cl2) 2AgBr 2Ag + Br2 PBr3 + 3H2O H3PO3 + 3HBr 2HBr + H2SO4 Br2 + SO2 ư + 2H2O 5Cl2 + 6H2O + Br2 10HCl + 2HBrO3 (Br2 khử Cl2) 4HBr + O2 2H2O + 2Br2 5Br2 + 6H2O VII - IOT 2Al + 3I2 2AlI3 I2 (r) + H2 (k) 2HI (k) Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 (Điều chế I2) 5Cl2 + I2 + 6H2O 2HIO3 + 10HCl 8HI + H2SO4 4I2 + H2S + 4H2O 2HI + 2FeCl3 2FeCl2 + I2 + 2HCl 2NaI + Pb(NO3)2 PbI2 ¯ + 2NaNO3 I - OXI CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 2Mg + O2 2MgO 2H2 + O2 2H2O C + CO2 đ 2CO 2CO + O2 2CO2 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (Điều chế SO2) 2Cu2O + O2 4CuO 2Fe(OH)2 + O2 Fe2O3 + 2H2O 2KNO3 2KNO2 + O2 (Điều chế O2) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (Điều chế O2) 2KClO3 2KCl + 3O2 (Điều chế O2) 2H2O2 2H2O + O2 (Điều chế O2) 2H2O 2H2 + O2 (Sản xuất O2) 2Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O 2FeS + 7/2 O2 → Fe2O3 + 2SO2 2Fe(OH)2 + ẵ O2 + H2O → 2Fe(OH)3 2Fe(OH)2 + ẵ O2 → Fe2O3 + 2H2O O2 + 2Na → Na2O2 II - OZON – HIĐRO PEOXIT 3O2 2O3 2Ag + O3 đ Ag2O + O2 2KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2 (Nhận biết O3) 2H2O2 2H2O + O2 H2O2 + KNO2 đ KNO3 + H2O H2O2 + 2KI I2 + 2KOH H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 đ 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O Cl2 + 2O3 Cl2O6 3SO2 + O3 3SO3 PbS + 4O3 PbSO4 + 4O2 Na2O2 + 2H2O → 2NaOH + H2O2 O3 + 3Ba → 3BaO H2O2 + SO2 → H2SO4 III - LƯU HUỲNH S + Fe FeS S + H2 H2S S + 3F2 đ SF6 S + 2H2SO4 (đ) 3SO2 + 2H2O 3S + 2KClO3 2KCl + 3SO2 2H2S + O2 (thiếu) 2S + 2H2O (Sản xuất S) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (Sản xuất S) FeS2 FeS + S S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 3S + 6NaOH(đặc) → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O S + 3C + 2KNO3 K2S + 3CO2 + N2 IV - HIĐRO SUNFUA H2S + Pb(NO3)2 PbS ¯ + 2HNO3 (Nhận biết H2S) H2S + 2NaOH Na2S + H2O H2S + NaOH NaHS + H2O 2H2S + 3O2 (dư) 2SO2 + 2H2O H2S + O2 (thiếu) 2S + 2H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl (Nhận biết H2S) H2S + 3H2SO4 (đặc) 4SO2 # + 4H2O H2S + 6HNO3 (đặc) SO2 + 6NO2 + 4H2O 5H2S + 2KMnO4 + H2SO4 5Si + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O 3H2S + K2Cr2O7 + 4H2SO4 3Si + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O H2S + 3CuO 3Cu + SO2 + H2O H2S + Br2 Si + 2HBr Na2S + H2O NaOH + NaHS BaS + 2H2O Ba(OH)2 + H2S V - LƯU HUỲNH ĐIOXIT VÀ LƯU HUỲNH TRIOXIT SO2 + H2O H2SO3 SO2 + CaO đ CaSO3 SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH NaHSO3 2SO2 + O2 2SO3 SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 (loóng) + 2HBr (Nhận biết SO2) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (NB SO2) SO2 + 2Mg S ¯ + 2MgO 2PbS + 3O2 2PbO + 2SO2 4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2 Cu2S + 2O2 2CuO + SO2 SO2 + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 (loóng) + 8HCl SO2 + 2CO S + 2CO2 SO2 + 4HI S + 2I2 + 2H2O Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O (Điều chế SO2) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (Sản xuất SO2) SO3 + 2KI → K2SO3 + I2 3SO3 + 2NH3 → 3SO2 + N2 ↑ + 2H2O VII - AXIT SUNFURIC H2SO4 (loóng) + Fe đ FeSO4 + H2 ư 6H2SO4 (đ) + 2Fe Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 ư 5H2SO4 (đ) + 4Zn 4ZnSO4 + H2S ư + 4H2O 2H2SO4 (đ) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O H2SO4 (đ) + 2HI I2 + 2H2O + SO2 H2SO4 (đ) + 2KBr Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4 2FeO + 4H2SO4 (đ) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C12H2O11 12C + 11H2O CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O H2SO4.nSO3 + nH2O đ (n + 1)H2SO4 (Sản xuất H2SO4) H2SO4 (đ) + 2HBr → Br2 + SO2 + 2H2O Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (Kể cả 2 TH: đặc và loóng) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O (Kể cả 2 TH: đặc và loóng) Na2CO3+H2SO4 Na2SO4 + CO2 # + H2O (Kể cả 2 TH: đặc và loóng) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 i + 2HCl (Kể cả 2 TH: đặc và loóng) Mg + 2H2SO4 (đặc) MgSO4 + SO2 # + 2H2O 3Mg + 4H2SO4 (đặc) 3MgSO4 + Si + 4H2O 4Mg + 5H2SO4 (đặc) 4MgSO4 + H2S # + 4H2O S + 2H2SO4 (đặc) 3SO2 # + 2H2O 2P + 5H2SO4 (đặc) 2H3PO4 + 5SO2 # + 2H2O 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc) 3Fe2(SO4)3 + SO2 # + 10H2O 2FeCO3 + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 # + 2CO2 # + 4H2O 2FeO + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 # + 4H2O 2FeS + 10H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 9SO2 # + 10H2O H2SO4 (đ,n) + H2S → SO2 + S i + 2H2O 4H2SO4(đ,n) + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O 4H2SO4 (đ) + 3Zn → 3ZnSO4 + Si + 4H2O 2H2SO4 (đ) + Zn → ZnSO4 + SO2 # + 2H2O K2Cr2O7 + 12FeSO4 + 11H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 6Fe2(SO4)3 + K2SO4 + S ↓ + 11H2O H2S # M: (K à Zn) M2(SO4)m + S i + H2O SO2 # M + H2SO4 (đặc) M: (Fe à Ag) M2(SO4)m + SO2 # + H2O * H2SO4 (đặc) * Tham khảo dóy hoạt động húa học: Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb  H  Cu Hg Ag Pt Au VII – AXIT SUNFURƠ H2SO3 + ẵ O2 → H2SO4 H2SO3 + I2 + H2O → H2SO4 + 2HI H2SO3 + 2H2S → 3S + 3H2O 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S NaHSO3 + NaClO → NaHSO4 + NaCl

  • Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Quảng cáo

- Nắm vững các tính chất hóa học của các halogen và hợp chất của chúng

- Một số tính chất đặc trưng cần lưu ý:

+ Halogen là những phi kim điển hình. Đi từ flo đến iot, tính oxi hoá giảm dần. Các halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau nó ra khỏi dung dịch muối halogen.

+ Flo có độ âm điện lớn nhất nên trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá 1. Các nguyên tố halogen khác, ngoài số oxi hoá –1 còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.

+ Tính khử của HX: Tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI.

+ Tính axit của dung dịch HX: Tính axit tăng dần từ HF < HCl < HBr < HI.

+ Tính axit của HXO4 : Giảm dần từ HClO4 > HBrO4 > HIO4.

Ví dụ 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

a) MnO2 → Cl2 → HCl → Cl2 → CaCl2 → Ca(OH) 2 → Clorua vôi

b, KMnO4 → Cl2 → KCl → Cl2 → axit hipoclorơ

→ NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3

Hướng dẫn:

a, MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O

H2 + Cl2 → 2HCl

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O

Ca + Cl2 → CaCl2

CaCl2 + NaOH → Ca(OH)2 + NaCl

Cl2 + Ca(OH) 2 → CaOCl2 + H2O

b, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O

Cl2 + 2K → 2 KCl

2KCl → 2K + Cl2

Cl + H2 O → HCl+ HClO

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2 O

NaClO + 2HCl → Cl2 + NaCl + H2 O

2NaCl + 2H2 O → H2 + 2NaOH + Cl2

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Quảng cáo

Ví dụ 2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:

a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

b) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O

c) KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O

d) Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4

e) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O

f) CrO3 + HCl → CrCl3 + Cl2 + H2O

g) Cl2 + Ca(OH) 2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + H2O

Hướng dẫn:

a, 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2 O

b, KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2 O

c, 6KOH + 3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2 O

d, Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2 SO4

e, Fe3 O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

f, 2CrO3 + 12HCl → 2CrCl3 + 3Cl2 + 6H2 O

g, 2Cl2 + 2Ca(OH) 2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O

Quảng cáo

Ví dụ 3: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có):

Hướng dẫn:

a, 1. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2. Cl2 + SO2 + 2H2 O → 2HCl + H2SO4

3. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2

4. 2NaCl + 2H2 O

Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen
H2 ↑ + 2NaOH + Cl2

5. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2 O

b, 1. Fe + HCl → FeCl2 + H2

2. FeCl2 + NaOH → Fe(OH) 2 + NaCl

3. Fe(OH) 2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

4. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

5. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

Câu 1. Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện các biến hóa dưới đây, ghi tên các chất và điều kiện của phản ứng.

Hiển thị đáp án

Đáp án:

(1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

(2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O

(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O

(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O

(5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

(6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3 H2O

Câu 2. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ?

A. KCl, KClO3, Cl2.        B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.        D. KCl, KClO3.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Câu 3. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ?

A. KCl, KClO3, Cl2.        B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.        D. KCl, KClO3.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O

Câu 4. Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất :

A. (1), (2), (4), (5).        B. (3), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (3), (4).        D. (1), (2), (3), (5).

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

HCl + KOH → KCl + H2O

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O

Câu 5. Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :

A. (1), (2).       B. (3), (4).       C. (5), (6).        D. (3), (6).

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Do Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng được với axit HCl vàH2SO4 loãng

PbS là muối không tan trong axit nên không phản ứng

FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.

*Một số lưu ý về muối sunfua

- Tan trong nước: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS,…

- Không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,…

- Không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS…

- Không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …

Câu 6. Cho các phản ứng :

(1) O3 + dung dịch KI →

(2) F2 + H2O -to→

(3) MnO2 + HCl đặc -to→

(4) Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là :

A. (1), (2), (3).        B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).        D. (1), (2), (4).

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

(1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH

(2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF

(3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O

(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe3O4 + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :

A. Fe và I2.        B. FeI3 và FeI2.

C. FeI2 và I2.       D. FeI3 và I2.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Fe3O4 + 8 HI 3FeI2 + I2 + 4H2O

Câu 8. Cho sơ đồ:

Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.

Hiển thị đáp án

Đáp án:

2NaCl -đp→ 2Na + Cl2

2Na + Cl2 → 2NaCl

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Cl2 + H2 → 2HCl

NaOH + HCl → NaCl + H2O

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 10 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen

Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen

Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen

Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen

Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen

Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen

Tổng hợp phương trình hóa học lớp 10 chương Halogen

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

nhom-halogen.jsp