Toán lớp 6 Bài 10 trang 33 bài tập

Câu 7: Trang 34 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Cho số a = 2$^{3}$ . 3$^{2}$ . 7. Trong các số 4, 7, 9, 21, 24, 24, 49 số nào là ước của a?

Xem lời giải

Prev Article Next Article

Toán Lớp 6 Bài 10 Tiết 2 | Số Nguyên Tố. Hợp Số | Trang 33 – 34 | Sách Chân Trời Sáng Tạo.

source

Xem ngay video Toán Lớp 6 Bài 10 Tiết 2 | Số Nguyên Tố. Hợp Số | Trang 33 – 34 | Sách Chân Trời Sáng Tạo

Toán Lớp 6 Bài 10 Tiết 2 | Số Nguyên Tố. Hợp Số | Trang 33 – 34 | Sách Chân Trời Sáng Tạo.

Toán Lớp 6 Bài 10 Tiết 2 | Số Nguyên Tố. Hợp Số | Trang 33 – 34 | Sách Chân Trời Sáng Tạo “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=a3zwDOm_vEc

Tags của Toán Lớp 6 Bài 10 Tiết 2 | Số Nguyên Tố. Hợp Số | Trang 33 – 34 | Sách Chân Trời Sáng Tạo: #Toán #Lớp #Bài #Tiết #Số #Nguyên #Tố #Hợp #Số #Trang #Sách #Chân #Trời #Sáng #Tạo

Bài viết Toán Lớp 6 Bài 10 Tiết 2 | Số Nguyên Tố. Hợp Số | Trang 33 – 34 | Sách Chân Trời Sáng Tạo có nội dung như sau: Toán Lớp 6 Bài 10 Tiết 2 | Số Nguyên Tố. Hợp Số | Trang 33 – 34 | Sách Chân Trời Sáng Tạo.

Toán lớp 6 Bài 10 trang 33 bài tập

Từ khóa của Toán Lớp 6 Bài 10 Tiết 2 | Số Nguyên Tố. Hợp Số | Trang 33 – 34 | Sách Chân Trời Sáng Tạo: toán lớp 6

Thông tin khác của Toán Lớp 6 Bài 10 Tiết 2 | Số Nguyên Tố. Hợp Số | Trang 33 – 34 | Sách Chân Trời Sáng Tạo:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-07-08 09:00:10 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=a3zwDOm_vEc , thẻ tag: #Toán #Lớp #Bài #Tiết #Số #Nguyên #Tố #Hợp #Số #Trang #Sách #Chân #Trời #Sáng #Tạo

Cảm ơn bạn đã xem video: Toán Lớp 6 Bài 10 Tiết 2 | Số Nguyên Tố. Hợp Số | Trang 33 – 34 | Sách Chân Trời Sáng Tạo.

Prev Article Next Article

Giải bài tập SGK Toán lớp 6 bài 10: Số nguyên tố Hợp số Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Sách Chân trời sáng tạo với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán lớp 6. Hướng dẫn và lời giải chi tiết bài tập Toán 6 này gồm các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán. Mời các bạn tham khảo!

Giải bài tập SGK Toán 6 Bài 10 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Thực hành 1 (SGK trang 31): a) Trong các số 11; 12; 25 số nào là số nguyên tố ...

Xem chi tiết lời giải

Thực hành 2 (SGK trang 33): Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc

Xem chi tiết lời giải

Thực hành 3 (SGK trang 33): Tìm các số tự nhiên lớn hơn 1 để thay thế dấu ...

Xem chi tiết lời giải

Bài 1 (SGK trang 33): Mỗi số sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích ...

Xem chi tiết lời giải

Bài 2 (SGK trang 33): Lớp của bạn Hoàng có 37 học sinh ...

Xem chi tiết lời giải

Bài 3 (SGK trang 34): Hãy cho ví dụ về: ...

Xem chi tiết lời giải

Bài 4 (SGK trang 34): Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? ...

Xem chi tiết lời giải

Bài 5 (SGK trang 34): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết ...

Xem chi tiết lời giải

Bài 6 (SGK trang 34): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố ...

Xem chi tiết lời giải

Bài 7 (SGK trang 34): Trong các số 4; 7; 9; 21; 24; 34; 49, số nào là ước của a? ...

Xem chi tiết lời giải

Bài 8 (SGK trang 34): Bình dùng một khay hình vuông cạnh 60cm ...

Xem chi tiết lời giải

------------------------------------------------

Trên đây là lời giải chi tiết cho các bài tập SGK Chân trời sáng tạo Bài 10 Số nguyên tố Hợp số Phân tích một số ra thừa số nguyên tố dành cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán Chương 1: Số tự nhiên các số tự nhiên. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc kiến thức cơ bản môn Toán 6 và hỗ trợ các em học sinh trong các kì thi trong năm học lớp 6.

Hoạt động 1: Trang 31 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Giải:

a) Ư(1) = 1

    Ư(2) = {1; 2}

    Ư(3) = {1; 3}

    Ư(4) = {1; 2; 4}

    Ư(5) = {1; 5}

    Ư(6) = {1; 2; 3; 6}

    Ư(7) = {1; 7}

    Ư(8) = {1; 2; 4; 8}

    Ư(9) = {1; 3; 9}

    Ư(10) = {1; 2; 5; 10}

b) Nhóm 1: gồm 1

    Nhóm 2: gồm 2, 3, 5, 7

    Nhóm 3: gồm 4, 6, 8, 9, 10.

Thực hành 1: Trang 31 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Giải:

a) Ư(11) = {1; 11} => Số 11 là số nguyên tố vì chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.

    Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}                                           Ư(25) = {1; 5; 25}

=> Số 12 và 25 là hợp số vì có nhiều hơn 2 ước.

b) Em không đồng ý. Bởi vì số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.

2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Thực hành 2: Trang 32 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Giải:

Thực hành 3: Trang 32 Toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Giải:

Toán lớp 6 Bài 10 trang 33 bài tập

a) 18 = 2 . 3 . 3 = 2 . 3$^{2}$

b) 42 = 2 . 3 . 7

c) 280 = 2 . 2 . 2 . 5 . 7 = 2$^{3}$ . 5 . 7

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Mỗi số sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích.

a) 213;                           b) 245;                           c) 3 737;                           d) 67.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 2: Trang 33 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Lớp của bạn Hoàng có 37 học sinh. Trong lần thi đồng diễn thể dục, các bạn lớp Hoàng muốn xếp thành các hàng có cùng số bạn để được một khối hình chữ nhất có ít nhất là hai hàng. Hỏi các bạn có thực hiện được không? Em hãy giải thích.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 3: Trang 34 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Hãy cho ví dụ về:

a) Hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.

b) Ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 4: Trang 34 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?

a) Tích của hai số nguyên tố luôn là một số lẻ.

b) Tích của hai số nguyên tố có thể là một số chẵn.

c) Tích của hai số nguyên tố có thể là một số nguyên tố.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 5: Trang 34 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số chia hết cho các số nguyên tố nào?

a) 80;                           b) 120;                           c) 225;                           d) 400.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 6: Trang 34 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số.

a) 30;                           b) 225;                           c) 210;                           d) 242.

=> Xem hướng dẫn giải

Câu 7: Trang 34 toán 6 tập 1 sgk chân trời sáng tạo

Cho số a = 2$^{3}$ . 3$^{2}$ . 7. Trong các số 4, 7, 9, 21, 24, 24, 49 số nào là ước của a?

=> Xem hướng dẫn giải

Từ khóa tìm kiếm: Giải sách chân trời sáng tạo lớp 6, toán 6 tập 1 sách chân trời sáng tạo, giải bài 10 toán 6 sách mới, bài Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, sách chân trời sáng tạo NXBGD

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố