Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 trang 61

3    Now look at these Tet activities. Tick (√) the activities children should do at Tet. Cross (X) the activities they shouldn't

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 trang 61

Hướng dẫn:

Nhìn vào những hoạt động trong ngày Tết. Đánh dấu chọn (√) vào những hoạt động mà trẻ con nên làm (should) vào dịp Tết. Đánh chéo (x) vào những hành động mà chúng không nên làm (shouldn’t).

4     Use the activities in 3, write down the sentences.

Example: We should make a wish.

We shouldn't fight.

Hướng dẫn:

Sử dụng những hoạt động trong phần 3, viết thành các câu.

Grammar: will and won't (will not)

1. Read Phong's letter to Tom.

Hi Tom,

How are you?

Tet is coming.

It's our New Year celebration.

Before Tet, my father will repaint our house. I will go shopp with Mum. We won't buy fireworks. We will buy red envelopes for lucky money and some new clothes. At Tet, we won't buy banh chung. I will help my parents cook banh chung in a very big pot. I can't wait!

I'll write again soon to tell you more!

Phong

Hướng dẫn:

Đọc thư của Phong viết cho Tom.

Chào Tom,

Bạn khỏe không?

Tết đang đến.

Đây là dịp mừng năm mới của chúng mình.

Trước Tết, ba mình sẽ sơn lại nhà cửa. Mình sẽ đi mua sắm với mẹ. Chúng tôi sẽ không mua pháo hoa. Chúng tôi sẽ mua bao lì xì để đựng tiền lì xì và mua vài bộ quần áo mới. Vào dịp Tết, chúng tôi sẽ không mua bánh chưng. Mình sẽ giúp ba mẹ mình nấu bánh chưng trong một cái nồi lớn. Mình không thể đợi chờ được nữa!

Mình sẽ viết cho cậu sớm để kể cho cậu nghe nhiều hơn!

Phong

2. Use the information from the letter and write full sentences in the two columns.

Will

Won’t

Example:

My father will repaint our house.

 Example:
Hướng dẫn:

Sử dụng thông tin trong bức thư và viết những câu đầy đủ trong hai cột.

Will

Won’t

  1. My father will repaint our house.
  2. I will go shopping with Mum.
  3. We will buy red envelops for lucky money and some new clothes.
  4. I will help my parents cook banh chung in a very big pot.
  5. I’ll write again soon to tell you more.
 6. We won’t buy fireworks.

7. We won’t buy banh chung.

3     Phong is thinking about his Tet. Write sentences about what he will and won't do.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 trang 61

Hướng dẫn:

Phong đang nghĩ vể ngày Tết của cậu ấy. Viết các câu vể những gì cậu ây sẽ làm và sẽ không làm.

  1. He will visit his relatives. Cậu ấy sẽ viếng thăm họ hàng.
  2. He will go out with friends. Cậu ấy sẽ ra ngoài chơi với bạn.
  3. He will get some lucky money. Cậu ấy sẽ nhận tiền lì xì.
  4. He won’t give a present. Cậu ấy sẽ không tặng quà.
  5. He won’t study. Cậu ấy sẽ không học.

Tiếng Anh lớp 6 unit 6 A closer look 2

27 2.986

Tải về Bài viết đã được lưu

Soạn A closer look 2 tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 6 Our Tet holiday dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 6 lớp 6 Our Tet holiday A closer look 2 hướng dẫn giải các phần bài tập trang 61 - 62 SGK tiếng Anh 6 chuẩn bị tại nhà hiệu quả.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 6 unit 6 Our Tet holiday đầy đủ nhất

Soạn tiếng Anh 6 Unit 6 A closer look 2

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A closer look 2

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

- identify and practise the language of intentions with “will” and advice with “should”.

2. Objectives:

Vocabulary: the lexical items related to “Tet things and activities”.

Grammar: Then Simple future tense;

How to use Should

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A closer look 2

Grammar

Should and Shouldn't for advice

1. Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn't. Nhìn vào các biển báo ở thư viện và hoàn thành câu với should / shouldn’t.

Đáp án

1 - should;

2 - shouldn't;

3 - should;

4 - shouldn't

2. Tick (✓) the activities children should do at Tet and cross (x) the one they shouldn't. Đánh dấu (✓) những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết và đánh dấu (x) cho những hoạt động không nên làm.

Đáp án

1 - ✓; 2 - X; 3 - ✓; 4 - X; 5 - ✓; 6 - ✓; 7 - X; 8 - ✓;

3. Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should/ shouldn't do. Làm việc theo cặp. Nhìn những hoạt động ở hoạt động 2. Lần lượt nói về việc em nghĩ trẻ nhỏ nên / không nên làm.

Children should plant trees.

Children shouldn't break things.

Children should go out with friends.

Children should make a wish.

Children shouldn't fight.

Children should help with housework.

Some/ any for amount

4. Complete the sentences with some or any. Hoàn thành câu với some hoặc any.

Đáp án

1 - some - some

2 - any

3 - any - some

5. Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any. Làm việc theo nhóm. Nhìn tủ lạnh. Viết câu với các từ / cụm từ được cho, sử dụng some hoặc any.

Đáp án

1 - There are some eggs.

2 - There is some fruit juice.

3 - There aren't any apples.

4 - There isn't any bread.

5 - There are some bananas.

6 - There is some cheese.

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A closer look 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Tham khảo thêm

  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 trang 61
    Tiếng Anh lớp 6 unit 6 Getting started
  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 trang 61
    Ngữ pháp Unit 6 lớp 6 Our Tet holiday
  • Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 trang 61
    Tiếng Anh lớp 6 unit 6 A closer look 1