Tiếng anh lớp 4 trang 72

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Short Story: Cat and Mouse 4 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Read and listen to the story. Then correct the words in red. 

(Đọc và nghe câu chuyện. Sau đó sửa lại cho đúng những chữ màu đỏ.)

Bài nghe:

quiet ⇒ friendly

Where ⇒ How

a doll ⇒ a T-shirt

sixty thousand ⇒ seventy thousand

Hướng dẫn dịch:

Những con hổ ⇒ những con sư tử

Im lặng ⇒ thân thiện

Ở đâu ⇒ Thế nào

Một con búp bê ⇒ một cái áo

60 nghìn ⇒ 70 nghìn

 Work in pairs...

(Làm việc theo cặp. Đặt các từ theo đúng thứ tự. Sau đó thực hành hội thoại.)

A: What animal do you want to see?

B: I want to see tigers.

A: Why do you want to see them?

B: Because they're scary.

A: They aren't scary. They're friendly.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn muốn xem động vật nào?

B: Tôi muốn xem những con hổ.

A: Tại sao bạn muốn xem chúng?

B: Bởi vì chúng đáng sợ.

A: Chúng không đáng sợ. Chúng thân thiện.

Correct the wrong sentences. (Two are correct.)

(Sửa lại những câu sai (hai câu đúng).)

1. Correct

2. scary ⇒ friendly.

Mary likes elephants because they're friendly.

3. can't ⇒ can.

The elephant in the zoo can speak.

4. Correct

Hướng dẫn dịch:

1. Đúng

2. đáng sợ ⇒ thân thiện

Mary thích voi vì chúng thân thiện.

3. không thể ⇒ có thể

Con voi trong vườn thú có thể nói chuyện.

4. Đúng

Unscramble these words from the story.

(Sắp xếp lại những từ câu chuyện.)

1. friendly

2. elephant

3. animals

4. really

5. goodbye

6. Lions

Hướng dẫn dịch:

1. thân thiện

2. Voi

3. Động vật

4. thực sự

5. Tạm biệt

6. Những con sư tử

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Short Story: Cat and Mouse 4 trang 72, 73 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết

1. Read and listen to the story. Then correct the words in red.

Click tại đây để nghe:

Tiếng anh lớp 4 trang 72

Đọc và nghe câu chuyện. Sau đó sửa lại cho đúng những chữ màu đỏ.

tigers —> lions quiet —► friendly Where —► How a doll -> a T-shirt sixty thousand -> seventy thousand

2. Work in pairs. Put the words in the correct order. Then practise the conversation.

Tiếng anh lớp 4 trang 72

Làm việc theo cặp. Đặt các từ theo đúng thứ tự. Sau đó thực hành hội thoại.

A: What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào?B: I want to see tigers. Tôi muốn xem những con hổ.A: Why do you want to see them? Tại sao bạn muốn xem chúng?B: Because they're scary. Bởi vì chúng đáng sợ.A: They aren't scary. They're friendly.

Chúng không đáng sợ. Chúng thân thiện.

3. Correct the wrong sentences. ( Two are correct.)

Tiếng anh lớp 4 trang 72

Sửa lại những câu sai ( hai câu đúng)

1. Correct (Đúng)2. scary -> friendly. Mary likes elephants because they're friendly.3. can't -> can. The elephant in the zoo can speak.

4. Correct (Đúng)

4. Unscramble these words from the story.

Tiếng anh lớp 4 trang 72

Sắp xếp lại những từ câu chuyện.

1. friendly 2. elephant 3. animals
4. really 5. goodbye 6. Lions

Giaibaitap.me



  • Tiếng anh lớp 4 trang 72
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Short story: Cat and Mouse 4 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

1.

Quảng cáo

Bài nghe:

tigers ⇒ lions

quiet ⇒ friendly

Where ⇒ How

a doll ⇒ a T-shirt

sixty thousand ⇒ seventy thousand

Hướng dẫn dịch:

Những con hổ ⇒ những con sư tử

Im lặng ⇒ thân thiện

Quảng cáo

Ở đâu ⇒ Thế nào

Một con búp bê ⇒ một cái áo

60 nghìn ⇒ 70 nghìn

2. Work in pairs...(Làm việc theo cặp. Đặt các từ theo đúng thứ tự. Sau đó thực hành hội thoại.)

A: What animal do you want to see?

B: I want to see tigers.

A: Why do you want to see them?

B: Because they're scary.

A: They aren't scary. They're friendly.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

A: Bạn muốn xem động vật nào?

B: Tôi muốn xem những con hổ.

A: Tại sao bạn muốn xem chúng?

B: Bởi vì chúng đáng sợ.

A: Chúng không đáng sợ. Chúng thân thiện.

3. Correct the wrong sentences. (Two are correct.) (Sửa lại những câu sai (hai câu đúng).)

1. Correct

2. scary ⇒ friendly.

Mary likes elephants because they're friendly.

3. can't ⇒ can.

The elephant in the zoo can speak.

4. Correct

Hướng dẫn dịch:

1. Đúng

2. đáng sợ ⇒ thân thiện

Mary thích voi vì chúng thân thiện.

3. không thể ⇒ có thể

Con voi trong vườn thú có thể nói chuyện.

4. Đúng

4. Unscramble these words from the story. (Sắp xếp lại những từ câu chuyện.)

1. friendly

2. elephant

3. animals

4. really

5. goodbye

6. Lions

Hướng dẫn dịch:

1. thân thiện

2. Voi

3. Động vật

4. thực sự

5. Tạm biệt

6. Những con sư tử

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Tiếng anh lớp 4 trang 72
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Tiếng anh lớp 4 trang 72

Tiếng anh lớp 4 trang 72

Tiếng anh lớp 4 trang 72

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng anh lớp 4 trang 72

Tiếng anh lớp 4 trang 72

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

review-4-lop-4.jsp