Thuyền buồm trong tiếng anh đọc là gì

Thuyền buồm trong tiếng anh đọc là gì

Thuyền buồm tiếng anh là gì? Trong giao tiếp tiếng anh có rất nhiều từ vựng khác nhau, các từ vựng đó được hiểu như thế nào, sử dụng chính xác trong giao tiếp ra sao là chuẩn xác. Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một loại từ vựng trong phương tiện giao thông đường thủy, Đó là thuyền buồm. Thuyền buồm là một loại thuyền chạy bằng sức gió nhờ vào một bộ phận gọi là buồm được gắn trên một cột trụ gọi là cột buồm, Để hiểu rõ hơn thuyền buồm trong tiếng anh là gì? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết của chúng tôi nhé.

Thuyền buồm là một loại thuyền chạy bằng sức gió nhờ vào một bộ phận gọi là buồm được gắn trên một cột trụ gọi là cột buồm. Con người đã bắt đầu biết sử dụng thuyền buồm ngay từ buổi đầu của nền văn minh. Người La Mã cổ đại là những người đầu tiên gắn những lá buồm vào con thuyền chèo để kết hợp cả hai loại năng lượng sức người và sức gió.

Trong tiếng anh thuyền buồm được đọc là sailboat

Phiên âm trong tiếng anh : ˈseɪlˌboʊt

Thuyền buồm trong tiếng anh đọc là gì

Ngày nay,thuyền buồm được sử dụng ở mọi nơi trên thế giới. Ở các quốc gia phương tây như Mỹ, Úc, New Zealand và các nước châu Âu, môn thể thao thuyền buồm rất được ưa chuộng. Ở châu Á, Hồng Kông, Singapore và Thái Lan cũng có rất nhiều thuyền buồm. Riêng ở Việt Nam, kể từ ngày động cơ diesel xuất hiện, thì những con thuyền buồm cũng càng lúc càng ít đi. Chỉ có ở Vịnh Hạ Long, người dân vẫn dùng thuyền buồm để đánh bắt hải sản và kinh doanh du lịch.

Xem thêm :

  • Phà tiếng anh là gì? 
  • Tàu du lịch tiếng anh là gì?

– Trên 1 chiếc thuyền buồm với 4 bề là biển, không đất liền trước mắt?
On a sail boat surrounded by sea with no land in sight.

– Lẻn vào chiếc thuyền buồm đen với mấy củ hành của ngươi.
Slipped right through in your little black sailboat with your onions.

– Sau bốn tháng ở Tahiti, chúng tôi đi trên một chiếc thuyền buồm nhỏ chở đầy dừa khô.
Four months after we arrived in Tahiti, we boarded a small sailing boat filled with a cargo of dry coconuts.

– Cái tên barangay bắt nguồn từ balangay, một từ tiếng Mã Lai có nghĩa là “thuyền buồm”.
The name barangay originated from balangay, a Malay word meaning “sailboat”.

– Và phải rất cẩn thận với chiếc thuyền buồm.
And be very careful with the sailboat.

– Nếu cô muốn đi chơi thuyền buồm…
lf you’d like to come sailing…

+ Thân thuyền (Hull)

+ Long cốt (Keel):

+  Bánh lái (Rudder)

+  Buồm (Sail)

  • Boat (bəʊt): Thuyền
  • Canoe: xuồng
  • Cargo ship (kɑːgəʊ ʃɪp): Tau chở hàng hóa trên biển
  • Cruise ship (kruːz ʃɪp): Tàu du lịch
  • Ferry (ˈfɛri): Phà
  • Hovercraft /ˈhɒvəkrɑːft/: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
  • Rowing boat (rəʊɪŋ bəʊt): Thuyền buồm loại có mái chèo
  • Sailboat (seɪlbəʊt): Thuyền buồm
  • Ship /ʃɪp/: tàu thủy
  • Speedboat /ˈspiːdbəʊt/: tàu siêu tốc

Các thông tin liên quan đến thuyền buồm tiếng anh là gì? đã giúp bạn sử dụng khi giao tiếp được thuận lợi hơn chưa, Hãy xem thêm các bài viết khác về phương tiện giao thông đường thủy bằng tiếng anh sẽ giúp bạn có nhiều từ vựng phong phú khi giao tiếp nhé.

Chào các bạn, bài viết trước chúng ta đã tìm hiểu về cái thuyền tiếng anh là gì rồi. Nếu là cái thuyền nhỏ thì gọi là boat, cái thuyền lớn hay các loại tàu thủy thì thường gọi là ship. Còn cụ thể loại thuyền nào thì các bạn cần phải dùng tên riêng để gọi. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về tên gọi của một loại thuyền cũng tương đối thông dụng đó là thuyền buồm. Nếu các bạn chưa biết thuyền buồm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui Cười Lên xem ngay sau đây nhé.

Thuyền buồm trong tiếng anh đọc là gì
Thuyền buồm tiếng anh là gì

Thuyền buồm tiếng anh gọi là sailing boat, phiên âm đọc là /ˈseɪ.lɪŋ ˌbəʊt/.

Sailing boat /ˈseɪ.lɪŋ ˌbəʊt/

Để đọc đúng từ sailing boat rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sailing boat rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈseɪ.lɪŋ ˌbəʊt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm từ sailing boat thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Thuyền buồm trong tiếng anh đọc là gì
Thuyền buồm tiếng anh là gì

Sailing boat và sailboat có gì khác nhau

Trong giao tiếp, đôi khi bạn sẽ thấy một số người không gọi thuyền buồm là sailing boat mà gọi là sailboat. Chắc lúc đó bạn sẽ thắc mắc gọi như vậy có đúng không và liệu sailing boat có khác gì so với sailboat không. Hai từ này về nghĩa thì không khác gì nhau cả nhưng nó lại dùng cho các đối tượng khác nhau. Trong tiếng Anh thì người Anh gọi thuyền buồm là sailing boat, còn trong tiếng Mỹ thì người Mỹ không gọi vậy mà gọi là sailboat. Do sự giao thoa giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ nên mọi người hay gọi lẫn hai từ này với nhau người nghe vẫn hiểu được. Nhưng nếu bạn viết thì nên nhất quán viết theo tiếng anh hoặc tiếng Mỹ nếu không câu cú sẽ trở nên lủng củng.

Bên cạnh từ sailing boat để chỉ chung cho thuyền buồm thì còn có từ yacht cũng để chỉ thuyền buồm nhưng là loại thuyền dùng trong du lịch hoặc để đua thuyền (có gắn động cơ). Do yacht không phải là một phương tiện giao thông thường thấy nên Vuicuoilen không đề cập kỹ trong bài viết này.

Thuyền buồm trong tiếng anh đọc là gì
Thuyền buồm tiếng anh là gì

Một số phương tiện giao thông khác

  • Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
  • Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
  • Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
  • Pram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinh
  • Raft /rɑːft/: cái bè
  • Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
  • Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
  • Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
  • Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
  • Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
  • Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
  • Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
  • Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
  • Bike /baik/: cái xe (loại có 2 bánh)
  • Bus /bʌs/: xe buýt
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
  • Electric bike /iˈlek.trɪk ˌbaɪk/: xe máy điện
  • Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
  • Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ
  • Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
  • Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • Car /kɑːr/: cái ô tô
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
  • Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
  • Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
  • Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
  • Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
  • Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
  • Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
  • Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
Thuyền buồm trong tiếng anh đọc là gì
Thuyền buồm tiếng anh là gì

Nếu bạn thắc mắc thuyền buồm tiếng anh là gì thì câu trả lời là sailing boat, phiên âm đọc là /ˈseɪ.lɪŋ ˌbəʊt/. Bên cạnh đó cũng có nhiều trường hợp bạn thấy có từ sailboat cũng để chỉ thuyền buồm, thực ra thì hai từ này có cùng nghĩa nhưng người Anh thì gọi thuyền buồm là sailing boat, còn người Mỹ thì gọi thuyền buồm là sailboat.