Thiếu úy công an lương bao nhiêu

02 Bảng lương, hệ số lương và 03 bảng phụ cấp (chức vụ, quân hàm, thâm niên) của công an, quân đội mới nhất đến 30/6/2023 và lương áp dụng 01/7/2023.

Thiếu úy công an lương bao nhiêu

Theo Nghị quyết của Quốc Hội, mức lương cơ sở của lực lượng vũ trang tăng từ 1.490.000 đồng/tháng lên thành 1.800.000 đồng/tháng, tăng khoảng 20,8%. Còn bảng lương theo cải cách tiền lương quy định tại Nghị Quyết 27 chỉ mới có dạng dự thảo chưa chính thức.

Sau đây là Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp (chức vụ, quân hàm, thâm niên) của lực lượng công an, quân đội năm 2023 dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lương mới nhất theo mức lương cơ sở áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng) và Bảng lương dự kiến khi cải cách tiền lương.

I. Bảng lương dựa trên mức lương cơ sở và hệ số lương:

Có 04 bảng lương gồm:

  1. Bảng lương cấp bậc quân hàm.
  2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội và sĩ quan công an.
  3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an.
  4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội và chuyên môn kỹ thuật công an.

Ngoài  ra còn có 03 bảng phụ cấp gồm: Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an; Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và bảng phụ cấp thâm niên nghề.

Tải về 7 Bảng lương, phụ cấp Quân đội, Công an nói trên: TẠI ĐÂY (Tên file: LuongCongAnQuanDoi.xls)

1. Bảng lương cấp bậc quân hàm 2023

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Hệ số

Mức lương đến 30/06/2022

Mức lương kể từ 01/7/2023

1

Đại tướng

-

10,4

 15,496,000

18,720,000

2

Thượng tướng

-

9,8

14,602,000

17,640,000

3

Trung tướng

-

9,2

13,708,000

16,560,000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

8,6

12,814,000

15,480,000

5

Đại tá

Bậc 8

8

11,920,000

14,400,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,3

10,877,000

13,140,000

7

Trung tá

Bậc 6

6,6

 9,834,000

11,880,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6

8,940,000 

10,800,000

9

Đại úy

Bậc 4

5,4

 8,046,000

9,720,000

10

Thượng úy

Bậc 3

5

 7,450,000

9,000,000

11

Trung úy

Bậc 2

4,6

  6,854,000

8,280,000

12

Thiếu úy

Bậc 1

4,2

 6,258,000

7,560,000

13

Thượng sĩ

-

3,8

5,662,000

6,840,000

14

Trung sĩ

-

3,5

5,215,000 

6,300,000

15

Hạ sĩ

-

3,2

4,768,000

5,760,000

2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân 2023

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương đến 30/06/2023

Lương kể từ  01/7/2023

Hệ số

Mức lương đến 30/06/2023

Lương kể từ 01/7/2023

1

Đại tướng

-

11

16.390.000

19,800,000

-

-


2

Thượng tướng

-

10,4

15.496.000

18,720,000

-

-


3

Trung tướng

-

9,8

14.602.000

17,640,000

-

-


4

Thiếu tướng

Bậc 9

9,2

13.708.000

16,560,000

-

-


5

Đại tá

Bậc 8

8,4

12,516,000

15,120,000

8,6

12,814,000

15,480,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,7

11,473,000

13,860,000

8,1

12,069,000

14,580,000

7

Trung tá

Bậc 6

7

10,430,000

12,600,000

7,4

11,026,000

13,320,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,4

9,536,000

11,520,000

6,8

10,132,000

12,240,000

9

Đại úy

-

5,8

8,642,000

10,440,000

6,2

9,238,000

11,160,000

10

Thượng úy

-

5,35

7,971,500

9,630,000

5,7

8,493,000

10,260,000

3. Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội và công an 2023

TT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương (1 lần)

1

Đại tướng

11,00

2

Thượng tướng

10,40

3

Trung tướng

9,80

4

Thiếu tướng

9,20

Ghi chú: Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.

4. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an 2023

4.1 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

Lương từ 01/7/2023

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

Lương từ 01/7/2023

Bậc 1

3,85

 5,736,500

6,930,000

3,65

 5,438,500

6,570,000

Bậc 2

4,2

 6,258,000 

7,560,000

4

 5,960,000

7,200,000

Bậc 3

4,55

 6,779,500

8,190,000

4,35

 6,481,500

7,830,000

Bậc 4

4,9

 7,301,000 

8,820,000

4,7

 7,003,000

8,460,000

Bậc 5

5,25

 7,822,500

9,450,000

5,05

 7,524,500

9,090,000

Bậc 6

5,6

 8,344,000 

10,080,000

5,4

 8,046,000

9,720,000

Bậc 7

5,95

 8,865,500

10,710,000

5,75

 8,567,500

10,350,000

Bậc 8

6,3

 9,387,000

11,340,000

6,1

 9,089,000 

10,980,000

Bậc 9

6,65

 9,908,500 

11,970,000

6,45

 9,610,500

11,610,000

Bậc 10

7

 10,430,000

12,600,000

6,8

 10,132,000

12,240,000

Bậc 11

7,35

 10,951,500 

13,230,000

7,15

 10,653,500

12,870,000

Bậc 12

7,7

 11,473,000

13,860,000

7,5

 11,175,000

13,500,000

4.2 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

Lương từ 01/7/2023

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

Lương từ 01/7/2023

Bậc 1

3,5

 5,215,000 

6,300,000

3,2

 4,768,000

5,760,000

Bậc 2

3,8

 5,662,000

6,840,000

3,5

 5,215,000

6,300,000

Bậc 3

4,1

 6,109,000

7,380,000

3,8

 5,662,000

6,840,000

Bậc 4

4,4

 6,556,000

7,920,000

4,1

 6,109,000

7,380,000

Bậc 5

4,7

 7,003,000 

8,460,000

4,4

 6,556,000 

7,920,000

Bậc 6

5

 7,450,000 

9,000,000

4,7

 7,003,000

8,460,000

Bậc 7

5,3

 7,897,000

9,540,000

5

 7,450,000

9,000,000

Bậc 8

5,6

 8,344,000

10,080,000

5,3

 7,897,000

9,540,000

Bậc 9

5,9

 8,791,000

10,620,000

5,6

 8,344,000

10,080,000

Bậc 10

6,2

 9,238,000

11,160,000

5,9

 8,791,000

10,620,000

4.3 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

Lương từ 01/7/2023

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

Lương từ 01/7/2023

Bậc 1

3,2

 4,768,000

5,760,000

2,95

 4,395,500

5,310,000

Bậc 2

3,45

 5,140,500

6,210,000

3,2

 4,768,000

5,760,000

Bậc 3

3,7

 5,513,000

6,660,000

3,45

 5,140,500

6,210,000

Bậc 4

3,95

 5,885,500

7,110,000

3,7

 5,513,000

6,660,000

Bậc 5

4,2

 6,258,000

7,560,000

3,95

 5,885,500

7,110,000

Bậc 6

4,45

 6,630,500

8,010,000

4,2

 6,258,000

7,560,000

Bậc 7

4,7

 7,003,000

8,460,000

4,45

 6,630,500

8,010,000

Bậc 8

4,95

 7,375,500

8,910,000

4,7

 7,003,000

8,460,000

Bậc 9

5,2

 7,748,000

9,360,000

4,95

 7,375,500

8,910,000

Bậc 10

5,45

 8,120,500

9,810,000

5,2

 7,748,000

9,360,000

4.4 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại A

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

Lương từ 01/7/2023

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

Lương từ 01/7/2023

Bậc 1

3,5

5.215.000

6,300,000

3,2

4.768.000

5,760,000

Bậc 2

3,85

5.736.500

6,930,000

3,55

5.289.500

6,390,000

Bậc 3

4,2

6.258.000

7,560,000

3,9

5.811.000

7,020,000

Bậc 4

4,55

6.779.500

8,190,000

4,25

6.332.500

7,650,000

Bậc 5

4,9

7.301.000

8,820,000

4,6

6.854.000

8,280,000

Bậc 6

5,25

7.822.500

9,450,000

4,95

7.375.500

8,910,000

Bậc 7

5,6

7.784.000

10,080,000

5,3

7.897.000

9,540,000

Bậc 8

5,95

8.665.500

10,710,000

5,65

8.418.500

10,170,000

Bậc 9

6,3

9.387.000

11,340,000

6

8.940.000

10,800,000

Bậc 10

6,65

9.908.500

11,970,000

6,35

9.461.500

11,430,000

4.5 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại B

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Bậc

Hệ số lương

Lương đến 30/6/2023

Lương từ 01/7/2023

Bậc 1

2,9

4.321.000

5,220,000

Bậc 2

3,2

4.768.000

5,760,000

Bậc 3

3,5

5.215.000

6,300,000

Bậc 4

3,8

5.662.000

6,840,000

Bậc 5

4,1

6.109.000

7,380,000

Bậc 6

4,4

6.556.000

7,920,000

Bậc 7

4,7

7.003.000

8,460,000

Bậc 8

5

7.450.000

9,000,000

Bậc 9

5,3

7.897.000

9,540,000

Bậc 10

5,6

8.344.000

10,080,000

4.6 Bảng lương Công nhân quốc phòng loại C

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Bậc

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

Lương từ 01/7/2023

Bậc 1

2,7

4.023.000

4,860,000

Bậc 2

2,95

4.395.500

5,310,000

Bậc 3

3,2

4.768.000

5,760,000

Bậc 4

3,45

5.140.500

6,210,000

Bậc 5

3,7

5.513.000

6,660,000

Bậc 6

3,95

5.885.500

6,320,000

Bậc 7

4,2

6.258.000

7,110,000

Bậc 8

4,45

6.630.500

8,010,000

Bậc 9

4,7

7.003.000

8,460,000

Bậc 10

4,95

7.375.500

8,910,000

II. Bảng lương khi cải cách tiền lương

Nếu thực hiện cải cách tiền lương, bảng lương đối với lực lượng vũ trang sẽ có sự thay đổi lớn, gồm 3 bảng lương (thay thế cho 2 bảng lương nói trên):

- 01 bảng lương sĩ quan quân đội, sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an (theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm/cấp hàm);

- 01 bảng lương quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an;

- 01 bảng lương công nhân quốc phòng, công nhân công an.

Chi tiết các bảng lương dự kiến sau khi cải cách tiền lương:

  • Bảng lương sĩ quan quân đội công an
  • Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp

III. Các bảng phụ cấp năm 2023

Trong năm 2023, phụ cấp của lực lượng quân đội công an có 3 loại gồm: phụ cấp quân hàm, phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên cụ thể như sau:

1. Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội và công an

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan, binh sĩ

Hệ số

Mức phụ cấp đến 30/06/2023

Phụ cấp từ 01/7/2023

1

Thượng sĩ

0,7

 1,043,000

1,260,000

2

Trung sĩ

0,6

 894,000

1,080,000

3

Hạ sĩ

0,5

 745,000

900,000

4

Binh nhất

0,45

 670,500

810,000

5

Binh nhì

0,4

 596,000

720,000

Đối với chiến sỹ công an (hạ sỹ quan, chiến sỹ nghĩa vụ) phục vụ tại ngũ từ tháng 25 trở đi, được hưởng phụ cấp cộng thêm 250% phụ cấp quân hàm mà chiến sỹ đó đang được hưởng.

2. Bảng Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội và công an

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp đến 30/06/2023

Phụ cấp  từ 01/7/2023

1

Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Nếu xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.

 2,235,000

2,700,000

2

Tổng tham mưu trưởng

1,4

 2,086,000

2,520,000

3

Tư lệnh quân khu

1,25

 1,862,500 

2,250,000

4

Tư lệnh quân đoàn

1,1

 1,639,000

1,980,000

5

Phó tư lệnh quân đoàn

1

 1,490,000 

1,800,000

6

Sư đoàn trưởng

0,9

 1,341,000

1,620,000

7

Lữ đoàn trưởng

0,8

 1,192,000

1,440,000

8

Trung đoàn trưởng

0,7

 1,043,000

1,260,000

9

Phó trung đoàn trưởng

0,6

 894,000

1,080,000

10

Tiểu đoàn trưởng

0,5

 745,000

900,000

11

Phó tiểu đoàn trưởng

0,4

 596,000

720,000

12

Đại đội trưởng

0,3

 447,000 

540,000

13

Phó đại đội trưởng

0,25

 372,500

450,000

14

Trung đội trưởng

0,2

 298,000

360,000

3. Phụ cấp thâm niên nghề

Áp dụng đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu và cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành: hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm.

Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu, hải quan, tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự, kiểm lâm thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.”

IV. Tổng hợp các chế độ phụ cấp của lực lượng công an, quân đội (theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP)

1. Phụ cấp thâm niên vượt khung

* Đối tượng áp dụng: Quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an.

* Mức phụ cấp:

- Quân nhân xếp lương theo các ngạch từ loại A0 đến loại A3 của các chức danh thì sau khi đủ 36 tháng đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh thì được hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung bằng 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh đó; từ năm thứ tư trở đi mỗi năm được tính thêm 1%;

- Nếu không hoàn thành nhiệm vụ được giao hàng năm hoặc bị kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, cách chức hoặc bị bãi nhiệm thì cứ mỗi năm không hoàn thành nhiệm vụ hoặc bị kỷ luật bị kéo dài thêm thời gian tính hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung 1 năm (đủ 12 tháng) so với thời gian quy định.

* Chú ý: Phụ cấp thâm niên vượt khung được dùng để tính đóng và hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.

2. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo

* Áp dụng: đối tượng đang giữ chức danh lãnh đạo ở một cơ quan, đơn vị, đồng thời được bầu cử hoặc được bổ nhiệm kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác mà cơ quan, đơn vị này được bố trí biên chế chuyên trách người đứng đầu nhưng hoạt động kiêm nhiệm.

* Mức phụ cấp: bằng 10% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.

3. Phụ cấp khu vực

* Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở những nơi xa xôi, hẻo lánh và khí hậu xấu.

* Mức phụ cấp: gồm 7 mức: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,7 và 1,0 so với mức lương tối thiểu chung.

* Chú ý: Đối với hạ sĩ quan và chiến sĩ nghĩa vụ thuộc lực lượng vũ trang, phụ cấp khu vực được tính so với mức phụ cấp quân hàm binh nhì.

4. Phụ cấp đặc biệt

* Áp dụng: đối với các đối tượng làm việc ở đảo xa đất liền và vùng biên giới có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn.

* Phụ cấp: gồm 3 mức: 30%; 50% và 100% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung hoặc phụ cấp quân hàm hiện hưởng đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang.

5. Phụ cấp thâm niên nghề

* Áp dụng: đối với sĩ quan và quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân, sĩ quan và hạ sĩ quan hưởng lương thuộc công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu trong tổ chức cơ yếu.

* Mức phụ cấp như sau: sau 5 năm (đủ 60 tháng) tại ngũ hoặc làm việc liên tục trong ngành cơ yếu thì được hưởng phụ cấp thâm niên nghề bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có); từ năm thứ sáu trở đi mỗi năm được tính thêm 1%.

6. Phụ cấp trách nhiệm công việc

* Áp dụng: người làm việc trong tổ chức cơ yếu được hưởng phụ cấp trách nhiệm công việc bảo vệ cơ mật mật mã.

* Phụ cấp gồm 3 mức: 0,1; 0,2 và 0,3 so với mức lương tối thiểu chung.

7. Phụ cấp phục vụ quốc phòng, an ninh

* Áp dụng đối với người: Không hưởng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân; quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân nhưng làm việc trong các cơ quan, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang và cơ yếu.

* Phụ cấp gồm 2 mức: 30% và 50% mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung.

Chi tiết phụ cấp của Quân đội, công an dự kiến khi cải cách tiền lương: Tổng hợp phụ cấp quân đội công an từ năm 2023