Tự học tiếng anh với chủ đề về trường học. Ngày lễ tôn vinh các thầy cô giáo đã vừa qua đi nhưng ký ức về những ngày cắp sách tới trường vẫn không bao giờ quên trong tâm trí mỗi người.
VIDEO
Trong trường học có rất nhiều chức danh và phòng ban rất quen thuộc, nhưng khi được nhắc đến bằng Tiếng Anh thì khá lạ lẫm với một số người. Hãy cùng TOPICA NATIVE thăm quan một vòng khuôn viên trường nhé. Đăng ký lớp tiếng anh giao tiếp, đắm mình trong những chủ đề đa dạng tại: http://topicanative.edu.vn/
Principals office /ˈprɪnsɪp(ə)ls ˈɒfɪs/: Phòng hiệu trưởng Vice - principals office /vʌɪs ˈprɪnsɪp(ə)ls ˈɒfɪs/: Phòng phó hiệu trưởng Clerical
d epartment /ˈklɛrɪk(ə)l dɪˈpɑːtm(ə)nt/: Phòng văn thư Academy department /əˈkadəmi dɪˈpɑːtm(ə)nt/: Phòng học vụ Teacher room /ˈtiːtʃə ruːm/: Phòng nghỉ giáo viên The youth union room /ðə juːθ ˈjuːnjən ruːm/: Phòng đoàn trường Supervisor room /ˈsuːpəvʌɪzə ruːm/: Phòng giám thị Medical room /ˈmɛdɪk(ə)l ruːm/: Phòng y tế Traditional
room /trəˈdɪʃ(ə)n(ə)l ruːm/: Phòng truyền thống Library /ˈlʌɪbrəri/: Thư viện Hall /hɔ:l/: Hội trường Laboratory /ləˈbɒrəˌt(ə)ri/: Phòng thí nghiệm Sport stock /spɔːt stɒk/: Kho TDTT Security section /sɪˈkjʊərɪti ˈsɛkʃ(ə)n/: Phòng bảo vệ Parking space /pɑːkɪŋ speɪs/: Khu vực gửi xe Cafeteria /kafɪˈtɪərɪə/: Căn
tin
Head teacher /'hed,ti:tə/: Hiệu trưởng = Principal /'prinsəpl/ Headmaster /'hed,mɑ:stə/: Ông hiệu trưởng Headmistress /'hed,mistris/:
Bà hiệu trưởng Teacher /'ti:tə/: Giáo viên Lecturer /'lektə/: Giảng viên Pupil /'pju:pl/: Học sinh Student /'stju:dnt/: Sinh viên Head boy /hed bɔi/: Nam sinh đại diện cho trường Head girl /hed gə:l/: Nữ sinh đại diện cho trường Monitor /'mɔnitə/: Lớp trưởng Vice monitor
/'vaisi 'mɔnitə/: Lớp phó Secretary /'sekrətri/: Bí thư
Các bài viết cùng chuyên mục Học tiếng anh chủ đề làm vườn Tiếng anh giao tiếp trong hướng dẫn nấu ăn Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán Từ vựng tiếng anh giao tiếp ngành Nail Từ vựng Tiếng anh ngành IT
0 /5000
Mr. Warden
đang được dịch, vui lòng đợi..
Master supervisor
đang được dịch, vui lòng đợi..
Các ngôn ngữ khác
English Français Deutsch 中文(简体) 中文(繁体) 日本語 한국어 Español Português Русский Italiano Nederlands Ελληνικά العربية Polski Català ภาษาไทย Svenska Dansk Suomi Indonesia Tiếng Việt Melayu Norsk Čeština فارسی
Hỗ trợ công cụ dịch thuật:
Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan,
Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia,
Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi,
Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia,
Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii,
Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi),
Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada,
Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz,
Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia,
Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar,
Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia
(Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ,
Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi,
Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili,
Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ
Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Ý, Tiếng Indonesia, Trung, Turkmen, Tây Ban Nha,
Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales,
Yiddish, Yoruba, Zulu, Ý, Đan Mạch, Đức, Ả
Rập, dịch ngôn ngữ.
FIVE HUNDRED THIRTY FOUR PIECES ONLY. feel uniquely human Note: All information provided by Fitnes FIVE HUNDRED THIRTY FOUR PIECES ONLY. không cười nổi 分別在海中和山中累積千年修行的蛇能登上成仙修道的頂點,轉生成「仙龍」這種稀有的龍 I am writing this letter to forward to y the brace số dư trong tài khoản USD Mặt trước đền Vạn Ngang - Công ty vẫn chưa có phân công kế toán ngày nắng Chuyện riêng của tôi tích cực học tập và đạt nhiều tiến bộ Although successful message dialog box. bạn chờ cô ấy chút xíu Kỹ năng giao tiếp là một kỹ năng rất qua xã Cá sấu khổng lồ ăn thịt người ở Châu Phi trệt +3 lầu +sân thượng tôi thuộc túyp người hướng ngoại có xu h accuracy - Khách hàng: khách hàng cá nhân tiêu dù