Thầy giám thị tiếng anh là gì

Tự học tiếng anh với chủ đề về trường học. Ngày lễ tôn vinh các thầy cô giáo đã vừa qua đi nhưng ký ức về những ngày cắp sách tới trường vẫn không bao giờ quên trong tâm trí mỗi người.

Trong trường học có rất nhiều chức danh và phòng ban rất quen thuộc, nhưng khi được nhắc đến bằng Tiếng Anh thì khá lạ lẫm với một số người. Hãy cùng TOPICA NATIVE thăm quan một vòng khuôn viên trường nhé.
Đăng ký lớp tiếng anh giao tiếp, đắm mình trong những chủ đề đa dạng tại: http://topicanative.edu.vn/

Thầy giám thị tiếng anh là gì


  1. Principals office /ˈprɪnsɪp(ə)ls ˈɒfɪs/: Phòng hiệu trưởng 
  2. Vice - principals office /vʌɪs ˈprɪnsɪp(ə)ls ˈɒfɪs/: Phòng phó hiệu trưởng 
  3. Clerical department /ˈklɛrɪk(ə)l dɪˈpɑːtm(ə)nt/: Phòng văn thư 
  4. Academy department /əˈkadəmi dɪˈpɑːtm(ə)nt/: Phòng học vụ 
  5. Teacher room /ˈtiːtʃə ruːm/: Phòng nghỉ giáo viên 
  6. The youth union room /ðə juːθ ˈjuːnjən ruːm/: Phòng đoàn trường 
  7. Supervisor room /ˈsuːpəvʌɪzə ruːm/: Phòng giám thị 
  8. Medical room /ˈmɛdɪk(ə)l ruːm/: Phòng y tế 
  9. Traditional room /trəˈdɪʃ(ə)n(ə)l ruːm/: Phòng truyền thống 
  10. Library /ˈlʌɪbrəri/: Thư viện 
  11. Hall /hɔ:l/: Hội trường 
  12. Laboratory /ləˈbɒrəˌt(ə)ri/: Phòng thí nghiệm 
  13. Sport stock /spɔːt stɒk/: Kho TDTT 
  14. Security section /sɪˈkjʊərɪti ˈsɛkʃ(ə)n/: Phòng bảo vệ 
  15. Parking space /pɑːkɪŋ speɪs/: Khu vực gửi xe 
  16. Cafeteria /kafɪˈtɪərɪə/: Căn tin


  1. Head teacher /'hed,ti:tə/: Hiệu trưởng = Principal /'prinsəpl/ 
  2. Headmaster /'hed,mɑ:stə/: Ông hiệu trưởng 
  3. Headmistress /'hed,mistris/: Bà hiệu trưởng 
  4. Teacher /'ti:tə/: Giáo viên 
  5. Lecturer  /'lektə/: Giảng viên 
  6. Pupil /'pju:pl/: Học sinh 
  7. Student /'stju:dnt/: Sinh viên 
  8. Head boy /hed bɔi/: Nam sinh đại diện cho trường 
  9. Head girl /hed gə:l/: Nữ sinh đại diện cho trường 
  10. Monitor /'mɔnitə/: Lớp trưởng 
  11. Vice monitor /'vaisi 'mɔnitə/: Lớp phó 
  12. Secretary /'sekrətri/: Bí thư

Các bài viết cùng chuyên mục

  • Học tiếng anh chủ đề làm vườn
  • Tiếng anh giao tiếp trong hướng dẫn nấu ăn
  • Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán
  • Từ vựng tiếng anh giao tiếp ngành Nail
  • Từ vựng Tiếng anh ngành IT

Thầy giám thị tiếng anh là gì

  • Văn bản
  • Trang Web

Thầy giám thị tiếng anh là gì

0/5000

Mr. Warden

đang được dịch, vui lòng đợi..

Thầy giám thị tiếng anh là gì

Master supervisor

đang được dịch, vui lòng đợi..

Thầy giám thị tiếng anh là gì

Các ngôn ngữ khác

  • English
  • Français
  • Deutsch
  • 中文(简体)
  • 中文(繁体)
  • 日本語
  • 한국어
  • Español
  • Português
  • Русский
  • Italiano
  • Nederlands
  • Ελληνικά
  • العربية
  • Polski
  • Català
  • ภาษาไทย
  • Svenska
  • Dansk
  • Suomi
  • Indonesia
  • Tiếng Việt
  • Melayu
  • Norsk
  • Čeština
  • فارسی

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Ý, Tiếng Indonesia, Trung, Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Ý, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

  • FIVE HUNDRED THIRTY FOUR PIECES ONLY.
  • feel
  • uniquely human
  • Note: All information provided by Fitnes
  • FIVE HUNDRED THIRTY FOUR PIECES ONLY.
  • không cười nổi
  • 分別在海中和山中累積千年修行的蛇能登上成仙修道的頂點,轉生成「仙龍」這種稀有的龍
  • I am writing this letter to forward to y
  • the brace
  • số dư trong tài khoản USD
  • Mặt trước đền Vạn Ngang
  • - Công ty vẫn chưa có phân công kế toán
  • ngày nắng
  • Chuyện riêng của tôi
  • tích cực học tập và đạt nhiều tiến bộ
  • Although successful message dialog box.
  • bạn chờ cô ấy chút xíu
  • Kỹ năng giao tiếp là một kỹ năng rất qua
  • Cá sấu khổng lồ ăn thịt người ở Châu Phi
  • trệt +3 lầu +sân thượng
  • tôi thuộc túyp người hướng ngoại có xu h
  • accuracy
  • - Khách hàng: khách hàng cá nhân tiêu dù