Tháo dỡ tiếng anh là gì


dismantle

* ngoại động từ - dỡ hết vật che đậy, lột bỏ vật phủ ngoài - tháo dỡ hết các thứ trang bị (súng ống, buồm... trên tàu) - tháo dỡ (máy móc) - phá huỷ, triệt phá (thành luỹ)


dismantle

dỡ bỏ ; hủy hoại ; tháo dỡ ; tháo giỡ ; tháo gỡ ; triệt hạ ;

dismantle

dỡ bỏ ; hủy hoại ; tháo dỡ ; tháo giỡ ; tháo gỡ ; triệt hạ ;


dismantle; level; pull down; rase; raze; take down; tear down

tear down so as to make flat with the ground

dismantle; break apart; break up; disassemble; take apart

take apart into its constituent pieces

dismantle; strip

take off or remove


dismantle

* ngoại động từ - dỡ hết vật che đậy, lột bỏ vật phủ ngoài - tháo dỡ hết các thứ trang bị (súng ống, buồm... trên tàu) - tháo dỡ (máy móc) - phá huỷ, triệt phá (thành luỹ)

dismantlement

* danh từ - sự dỡ hết vật che đậy, sự lột bỏ vật phủ ngoài - sự tháo dỡ hết các thứ trang bị (trên tàu) - sự tháo dỡ (máy móc) - sự phá huỷ, sự triệt phá (thành luỹ)

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Bố tôi từng mở hàng tháo dỡ.

My father used to run a chop shop.

2. Nó bị bán để tháo dỡ vào ngày 6 tháng 6 năm 1970, và bị tháo dỡ hai năm sau đó.

She was sold for scrap on 6 June 1970 and broken up two years later.

3. Lion sau đó bị bán để tháo dỡ.

Lion was sold ca.

4. chọn một chiếc giường và tháo dỡ hành lí ra.

Girls, choose a bunk and unpack.

5. Prinz Heinrich cuối cùng bị bán vào năm 1920 để tháo dỡ.

Prinz Heinrich was ultimately sold in 1920 and broken up for scrap later that year.

6. Nó bị bán để tháo dỡ vào ngày 8 tháng 5 năm 1972.

She was sold for scrapping on 8 May 1972.

7. Liên Xô đã tháo dỡ nhà máy và vận chuyển nó tới Nga.

The Soviets dismantled the plant and shipped it to Russia.

8. Sao cậu lại tháo dỡ tàu tôi ra mà không hỏi ý kiến tôi!

You can't take apart my ship without asking me!

9. Vào một buổi sáng, tôi leo lên khá cao để phụ giúp tháo dỡ.

One morning, I climbed up pretty high on the building to help with dismantling.

10. Chúng tôi tháo dỡ mọi thứ và đem chôn sau vườn nhà cậu ấy.

We tore everything down and buried it in his backyard.

11. Con tàu được tháo dỡ mọi vũ khí và bị bỏ xó tại cảng.

The ship was then disarmed and all but abandoned in the harbor.

12. (Cười) Chúng tôi tháo dỡ mọi thứ và đem chôn sau vườn nhà cậu ấy.

(Laughter) We tore everything down and buried it in his backyard.

13. Sau đó nó được Công ty Selle mua lại và tháo dỡ vào năm 1917.

It was afterwards acquired by Selle Company and dismantled in 1917.

14. Còn ngài lại muốn tôi tháo dỡ hệ thống phòng thủ của toàn Châu Âu.

You're asking me to dismantle Europe's entire defence system.

15. Trong số các thay đổi, hầm chứa thủy phi cơ của nó được tháo dỡ.

Among other changes, the hangar for her seaplane was dismantled.

16. Lườn tàu được một hãng Nhật Bản tháo dỡ vào tháng 1 năm 1960. ^ navsource.org

Her hull then scrapped by a Japanese firm in January 1960. navsource.org

17. Vào tháng 12 năm 2016, tàu đến cảng Busan Dadaepo để tháo dỡ. ^ - DD-714

In December 2016, she arrived at Busan Dadaepo port for dismantling.

18. Một nhân viên cứu hộ đang tháo dỡ 1 thiết bị hạt nhân ở nhà tớ.

One of the lifeguards was just about to dismantle a nuclear device.

19. Thợ mỏ sống trong các lều, wood shanties, hoặc boong cabin tháo dỡ từ tàu bỏ hoang.

Miners lived in tents, wood shanties, or deck cabins removed from abandoned ships.

20. Nhà ga 2 sẽ được tháo dỡ và bán cho Radom cho sân bay mới của họ.

Terminal 2 was dismantled and sold to Radom for their new airport.

21. Khi New Orleans bị bán để tháo dỡ, chỉ có một ít hiện vật được giữ lại.

When New Orleans was sold for scrap, little was saved.

22. Từ năm 1949 đến năm 1956, xác tàu được tháo dỡ tại chỗ bởi một hãng Đông Đức.

Between 1949 and 1956, the wreck was demolished and then scrapped in situ by an East German company.

23. Trong chiến tranh, tháp pháo nòng đơn được tháo dỡ trên mọi chiếc còn lại sau năm 1942.

During the war the single turret was removed on all surviving ships after 1942.

24. Lake Champlain được cho ngừng hoạt động vào năm 1966 và bán để tháo dỡ vào năm 1972.

Lake Champlain was decommissioned in 1966 and sold for scrap in 1972.

25. Lion bị bán để tháo dỡ vào ngày 12 tháng 2 năm 1975 với giá 262.500 Bảng Anh.

Lion was sold for breaking up on 12 February 1975 for £262,500.

26. Ngày 12 tháng 1 năm 1962, Union Reliance được bán với giá 190.100 Đô-la để tháo dỡ.

On 12 January 1962, Union Reliance was sold for US$109,100 for scrap.

27. 23 tháng 5 năm 2011: Tháo dỡ bốn cần trục tháp tiếp tục cho đến giữa tháng bảy.

23 May 2011: Dismantling four tower cranes continues till mid-July.

28. Jamaica được cho ngừng hoạt động vào năm 1958 và bị bán để tháo dỡ vào năm 1960.

Jamaica was paid off in 1958 and sold for scrap in 1960.

29. Cuối cùng vào tháng 10 năm 1965, con tàu bị bán để tháo dỡ tại Tây Ban Nha.

In October 1965 the ship was sold for scrapping in Spain.

30. Bảo tàng Quang học được giữ an toàn khỏi chương trình tháo dỡ của Xô viết năm 1946.

The Optical Museum was preserved from the Soviet occupation's dismantling programme 1946.

31. Ticonderoga được cho ngừng hoạt động vào năm 1973 và được bán để tháo dỡ vào năm 1975.

Ticonderoga was decommissioned in 1973 and sold for scrap in 1975.

32. Con tàu được bán vào ngày 24 tháng 5 năm 1961, và được tháo dỡ không lâu sau đó.

The vessel was sold on 24 May 1961, and was scrapped soon thereafter.

33. Khi chương trình AST kết thúc vào năm 2002, chiếc máy bay được cho nghỉ hưu và tháo dỡ.

Following the end of the AST program in 2002, the aircraft was retired for scrapping.

34. Nó được bán cho Peru vào ngày 26 tháng 7 năm 1974 để tháo dỡ làm nguồn phụ tùng.

She was sold to Peru 26 July 1974, and cannibalized for spare parts.

35. Shangri-La được cho ngừng hoạt động vào năm 1971 và được bán để tháo dỡ vào năm 1988.

Shangri-La was decommissioned in 1971 and sold for scrap in 1988.

36. Ngày 28 tháng 2 năm 1974, nó được bán cho hãng Union Minerals & Alloys Corp. để được tháo dỡ.

On 28 February 1974, she was sold to the Union Minerals & Alloys Corp. for scrapping.

37. Đến ngày 5 tháng 12 cùng năm đó, nó được bán cho hãng Master Metals Company để tháo dỡ.

On 5 December, she was sold to the Master Metals Company for scrap.

38. Colombo sống sót qua cuộc chiến tranh, và bị bán để tháo dỡ vào ngày 22 tháng 1 năm 1948.

Aguni survived the war and was sold for scrapping on May 20, 1948.

39. HMS Archer (1849) là một tàu xà-lúp chân vịt gỗ hạ thủy năm 1849 và tháo dỡ năm 1866.

HMS Archer (1849) was a wood screw sloop launched in 1849 and broken up in 1866.

40. Năm 1943, họ đã thay đổi cách giết người của trại vì các nhà tiếp tân đã được tháo dỡ.

In 1943 modifications were made to the camp's killing methods because the reception building was already dismantled.

41. Con tàu bị bán cho hãng Comarket, Inc. tại Boston để tháo dỡ vào ngày 29 tháng 2 năm 1960.

She was sold at Boston to Comarket, Inc. on 29 February 1960.

42. Arethusa được bổ sung hai khẩu 2 pounder bốn nòng và tháo dỡ máy phóng vào tháng 4 năm 1941.

Arethusa had received two quadruple 2 pounders and radar by April 1941, and landed the catapult.

43. Nó được bán cho Cộng hòa Liên bang Đức năm 1958 như là chiếc Gneisenau và bị tháo dỡ năm 1972

Sold in 1958 to West Germany where she served as the Gneisenau and was broken up in 1972.

44. Các anh đã mua một nhà kho hai tầng để tháo dỡ và lắp đặt tại nơi có chi nhánh mới.

The brothers had purchased a two-story warehouse that was to be dismantled and then set up on our site.

45. Thiết giáp hạm Pháp Lorraine được tháo dỡ vào năm 1954, Richelieu vào năm 1968 và Jean Bart vào năm 1970.

The French Lorraine was scrapped in 1954, Richelieu in 1968, and Jean Bart in 1970.

46. Thành thạo về chất nổ, tháo dỡ bom mìn, và đặc biệt chuyên về vũ khí hạt nhân trên chiến trận.

Expert in explosives, bomb disposal, specialized in field nuclear weapons.

47. Các xưởng đóng tàu dân sự và các nhà máy đóng tàu sân bay sẽ bị tháo dỡ hoặc phá hủy.

To this end, all civilian shipyards and aircraft factories were to be dismantled or otherwise destroyed.

48. Tất cả chúng đều bị hao mòn khi chiến tranh kết thúc và bị tháo dỡ trong những năm 1946–1947.

They were all worn out by the end of the war and were scrapped in 1946–47.

49. Động cơ diesel-điện được tháo dỡ vào năm 1941 cùng với ống thoát nhỏ ghép vào ống khói thứ hai.

The diesel-electric plant was removed by 1941, along with the small diesel exhaust that had been trunked up the second funnel.

50. Rao tăng tốc việc tháo dỡ giấy phép Raj, đảo ngược chính sách xã hội chủ nghĩa của chính phủ Rajiv Gandhi.

Rao accelerated the dismantling of the License Raj, reversing the socialist policies of Rajiv Gandhi's government.