Cũng giống như tên Việt Nam, tên người Nhật đặt theo Tên trước họ sau. Ở Nhật Bản tên lót rất ít khi được sử dụng. Sau đây là tổng hợp những tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho cả Nam và Nữ: Tổng hợp những tên tiếng Nhật hay dành cho các bạn Nữ
Tên | Ý nghĩa | Aiko | dễ thương | Akaka | màu đỏ | Akira | thông minh | Aki | mùa thu | Akiko | ánh sáng | Akina | hoa mùa xuân | Amaya | mưa đêm | Aniko | người chị lớn | Aneko | người chị lớn | Azami | hoa của cây thistle | Ayame | hoa của cung Gemini | Bato | tên của vị nữ thần Nhật Bản | Chou | con bướm | Gen | nguồn gốc | Gin | vàng bạc | Gwatan | nữ thần Mặt Trăng | Ino | heo rừng | Hama | đứa con của bờ biển | Hasuko | đứa con của hoa sen | Hanako | đứa con của hoa | Haru | mùa xuân | Haruko | mùa xuân | Haruno | cánh xuân | Hatsu | đứa con đầu lòng | Hime | công chúa | Hiroko | hào phóng | Hoshi | ngôi sao | Ichiko | thầy bói | Iku | bổ dưỡng | Inari | vị nữ thần lúa | Ishi | hòn đá | Izanami | người có lòng hiếu khách | Jin | người hiền lành lịch sự | Kagami | chiếc gương | Kame | con rùa | Kane | đồng thau | Kazuko | đứa con đầu lòng | Keiko | đáng yêu | Kazu | đầu tiên | Kimiko | tuyệt trần | Kimi | tuyệt trần | Kiyoko | trong sáng | Koko | con cò | Tazu | con cò | Kuri | hạt dẻ | Kurenai | đỏ thẫm | Kyubi | hồ ly chín đuôi | Mariko | vòng tuần hoàn | Machiko | người may mắn | Maeko | thành thật và vui tươi | Masa | chân thành | Meiko | chồi nụ | Mika | trăng mới | Mineko | con của núi | Misao | trung thành | Momo | trái đào tiên | Moriko | con của rừng | Miya | ngôi đền | Mochi | trăng rằm | Murasaki | hoa oải hương | Nami | sóng biển | Namiko | sóng biển | Nara | cây sồi | Nareda | người đưa tin của Trời | No | hoang vu | Nori | học thuyết | Noriko | học thuyết | Nyoko | viên ngọc quý | Ohara | cánh đồng | Ran | hoa súng | Ruri | ngọc bích | Ryo | con rồng | Sayo | sinh ra vào ban đêm | Saio | sinh ra vào ban đêm | Shika | con hươu | Shizu | yên bình | Suki | đáng yêu | Sumi | tinh chất | Sugi | cây tuyết tùng | Suzuko | sinh ra trong mùa thu | Shino | lá trúc | Takara | kho báu | Taki | thác nước | Tamiko | con của mọi người | Tama | ngọc, châu báu | Tani | đến từ thung lũng | Tatsu | con rồng | Toku | đạo đức | Tomi | giàu có | Tora | con hổ | Umeko | con của mùa mận chín | Umi | biển | Yasu | thanh bình | Yoko | tốt đẹp | Yuri | hoa huệ tây | Yuriko | hoa huệ tây | Yori | đáng tin cậy | Yuuko | hoàng hôn | Tên tiếng Nhật hay dành cho các bạn Nam
STT | Tên | Ý nghĩa | 1 | Aki | mùa thu | 2 | Akira | thông minh | 3 | Aman (Inđô) | an toàn và bảo mật | 4 | Amida | vị Phật của ánh sáng tinh khiết | 5 | Aran (Thai) | cánh rừng | 6 | Botan | cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 | 7 | Chiko | như mũi tên | 8 | Chin (HQ) | người vĩ đại | 9 | Dian/Dyan (Inđô) | ngọn nến | 10 | Dosu | tàn khốc | 11 | Ebisu | thần may mắn | 12 | Garuda (Inđô) | người đưa tin của Trời | 13 | Gi (HQ) | người dũng cảm | 14 | Goro | vị trí thứ năm, con trai thứ năm | 15 | Haro | con của lợn rừng | 16 | Hasu | heo rừng | 17 | Hasu | hoa sen | 18 | Hatake | nông điền | 19 | Ho (HQ) | tốt bụng | 20 | Hotei | thần hội hè | 21 | Higo | cây dương liễu | 22 | Hyuga | Nhật hướng | 23 | Isora | vị thần của bãi biển và miền duyên hải | 24 | Jiro | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì | 25 | Kakashi | 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa | 26 | Kama (Thái) | hoàng kim | 27 | Kane/Kahnay/Kin | hoàng kim | 28 | Kazuo | thanh bình | 29 | Kongo | kim cương | 30 | Kenji | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì | 31 | Kuma | con gấu | 32 | Kumo | con nhện | 33 | Kosho | vị thần của màu đỏ | 34 | Kaiten | hồi thiên | 35 | Kame | kim qui | 36 | Kami | thiên đàng, thuộc về thiên đàng | 37 | Kano | vị thần của nước | 38 | Kanji | thiếc (kim loại) | 39 | Ken | làn nước trong vắt | 40 | Kiba | răng , nanh | 41 | KIDO | nhóc quỷ | 42 | Kisame | cá mập | 43 | Kiyoshi | người trầm tính | 44 | Kinnara (Thái) | một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. | 45 | Itachi | con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) | 46 | Maito | cực kì mạnh mẽ | 47 | Manzo | vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba | 48 | Maru | hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. | 49 | Michi | đường phố | 50 | Michio | mạnh mẽ | 51 | Mochi | trăng rằm | 52 | Naga | con rồng/rắn trong thần thoại | 53 | Neji | xoay tròn | 54 | Niran | vĩnh cửu | 55 | Orochi | rắn khổng lồ | 56 | Raiden | thần sấm chớp | 57 | Rinjin | thần biển | 58 | Ringo | quả táo | 59 | Ruri | ngọc bích | 60 | Santoso | thanh bình, an lành | 61 | Sam | thành tựu | 62 | San | ngọn núi | 63 | Sasuke | trợ tá | 64 | Seido | đồng thau (kim loại) | 65 | Shika | hươu | 66 | Shima | người dân đảo | 67 | Shiro | vị trí thứ tư | 68 | Tadashi | người hầu cận trung thành | 69 | Taijutsu | thái cực | 70 | Taka | con diều hâu | 71 | Tani | đến từ thung lũng | 72 | Taro | cháu đích tôn | 73 | Tatsu | con rồng | 74 | Ten | bầu trời | 75 | Tengu | thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành ) | 76 | Tomi | màu đỏ | 77 | Toshiro | thông minh | 78 | Toru | biển | 79 | Uchiha | quạt giấy | 80 | Uyeda | đến từ cánh đồng lúa | 81 | Uzumaki | vòng xoáy | 82 | Virode (Thái) | ánh sáng | 83 | Washi chim ưng | chim ưng | 84 | Yong (HQ) | người dũng cảm | 85 | Yuri | (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe | 86 | Zinan/Xinan | thứ hai, đứa con trai thứ nhì | 87 | Zen | một giáo phái của Phật giáo | Mỗi một tên tiếng Nhật đều mạng ý nghĩa khác nhau. Nếu chưa có hãy chọn cho mình một cái tên thật hay để làm nickname tiếng Nhật cho mình nhé!
|