Attitude /ˈætɪtju:d/ to & attitude toward /ˈætɪtju:d təˈwɔ:dz/ Danh từ attitude với nghĩa thái độ, quan điểm, thường được theo sau bằng giới từ to, toward và towards. Giới từ to được dùng thông dụng ở Anh hơn là Mỹ.
(Quan điểm của bà ấy về việc phá thai như thế nào). Toward phổ biến ở Mỹ, còn towards được dùng ở Anh. David's attitude toward his brother is complex; a mixture of love, pity, and anger. (Thái độ của David đối với em trai là phức tạp, vừa pha trộn giữa thương yêu, thương hại và giận giữ). She has a positive attitude towards studying. (Cô ấy có một thái độ tích cực đối với việc học tập). Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết attitude to & attitude toward được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn |