Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

1 (trang 88 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Complete and say (Hoàn thành và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Đáp án:

a. fly (bay)

b. play (chơi)

2 (trang 88 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Do the puzzle (Làm câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

3 (trang 88 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Đáp án:

1. cycling

2. skating

3. painting

4. running

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang đạp xe trong công viên.

2. Anh ấy đang trượt băng trong công viên.

3. Cô ấy đang vẽ tranh trong công viên.

4. Anh ấy đang chạy trong công viên.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

B. Sentence patterns (trang 89 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and match (Đọc và nối)... 2. Look, complete and read...

C. Speaking (trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)...

D. Reading (trang 90 - 91 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and match (Đọc và nối)... 2. Read and answer the questions...

E. Writing (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Look and write (Nhìn và viết)... 2. Write about your friend (Viết về bạn bè của em)....

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: Reading trang 78, 79 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 78,79 Unit 19: Reading

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

because

like

what

they

tiger

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Đáp án:

1. tiger

2. like

3. Because

4. What

5. they

Hướng dẫn dịch:

Peter: Mẹ, nhìn con hổ kia kìa.

Mẹ: Ồ, nó thật to lớn. Mẹ thích hổ.

Peter: Nhưng con không thích hổ

Mẹ: Tại sao không?

Peter: Vì chúng rất đáng sợ

Mẹ: Con thích con gì?

Peter: Con thích những con khỉ. Chúng nhỏ, nhưng chúng có thể làm nhiều thứ rất thú vị.

2. Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Hướng dẫn dịch:

Linda và Tom thích đến sở thú. có rất nhiều con vật khác nhau ở sở thú. Linda thích khỉ rất nhiều. Chúng có thể chuyền và làm nhiều điều thú vị. Chúng thích ăn trái cây. Tom không thích khỉ. Anh ấy thích gấu. chúng to lớn và khỏe. Chúng thích ăn cá và mật ong. Một vài con có thể đạp xe và chơi với bóng. Còn bạn thì sao? Bạn thích con gì?

Câu hỏi:

1. Linda and Tom like going to the ______.

a. park                  b. cinema              c. zoo

2. At the zoo, Linda wants to see ______.

a. bears                 b. monkeys           c. tigers

3. Linda likes monkeys because they can ______.

a. swing and do funny things

b. swing and dance

c. sing and cycle

4. Tom wants to see ______ at the zoo.

a. elephants          b. monkeys           c. bears

5. Tom likes bears because they are ______.

a. big and funny   b. big and strong  c. strong and fast

Đáp án:

1. c   

2. b   

3. a   

4. c   

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Linda và Tom thích đi sở thú.

2. Ở sở thú, Linda muốn xem những con khỉ.

3. Linda thích khỉ vì chúng có thể đu đưa và làm những điều vui nhộn.

4. Tom muốn xem gấu ở sở thú.

5. Tom thích gấu vì chúng to và khỏe.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 76 SBT Tiếng Anh 4: Look at the words. Write them with stress marks and say them aloud...

Vocabulary trang 76, 77 SBT Tiếng Anh 4: Do the puzzle (Giải câu đố)...

Sentence patterns trang 77, 78 SBT Tiếng Anh 4: Circle and write. (Khoanh và viết)...

Speaking trang 78 SBT Tiếng Anh 4: Read ad reply. (Đọc và đáp)...

Writing trang 79 SBT Tiếng Anh 4: Write about yourself. (Viết về bản thân bạn)...

Giải bài tập Unit 19. They're in the park. (Họ ở công viên.) trang 76 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)

1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Hướng dẫn giải:

1. rainy

2. skate

Tạm dịch:

1. mưa

2. trượt băng

2. Do the puzzle. (Giải câu đố)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Hướng dẫn giải:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

3. Look and write. (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Hướng dẫn giải:

1. cycling

2. flying

3. skating

4. skipping

Tạm dịch:

1. Mai và Linda đang đạp xe đạp.

2. Nam và Phong đang thả diều.

3. Peter và Tony đang trượt băng.

4. Những cô gái đang nhảy dây.

B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)

1. Read and match. (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Hướng dẫn giải:

1. d

2. a

3. b

4. c

Tạm dịch: 

1. Họ đang làm gì?

2. Họ đang nhảy dây trong công viên.

3. Thời tiết thế nào?

4. Trời nắng.

2. Match the sentences. (Nối các câu sau)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Hướng dẫn giải: 

1. c

2. a

3. d

4. b

Tạm dịch: 

1. Họ đang làm gì? - Họ đang thả diều.

2. Bạn đạp xe đạp ở đâu? - Trong công viên.

3. Thời tiết Hà Nội thế nào? - Nhiều gió và nhiều mây.

4. Hôm nay trời nắng phải không? - Vâng, đúng vậy.

3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)

1. doing / are / what/ you?

=> _______________________________.

2. playing / park / I / football / the / am / in.

=> _______________________________.

3. today / the / is / what / weather / like?

=> _______________________________.

4. sunny / is / Ho Chi Minh City / it / in.

=> _______________________________.

Hướng dẫn giải:

1. What are you doing?

2. I am playing football in the park.

3. What is the weather like today?

4. It is sunny in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch:

1. Bạn đang làm gì?

2. Tôi đang chơi bóng đá ở công viên.

3. Thời tiết hôm nay thế nào?

4. Trời nằng ở Thành phố Hồ Chí Minh.

C. SPEAKING (Nói)

Read and ask the questions (Đọc và đặt câu hỏi)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Hướng dẫn giải:

1. What are they doing?

2. What are they doing?

3. What's the weather like in Ho Chi Minh City?

4. What's the weather like in Sa Pa today?

Tạm dịch:

1. Họ đang làm gì? - Họ đang trượt băng.

2. Họ đang làm gì? - Họ đang nhảy dây.

3. Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh thế nào? - Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Thời tiết ở Sa Pa thế nào? - Trời tuyết ở Sa Pa.

D. READING  (Đọc)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

weather / park / sunny / basketball / skipping

Hello. I am Quan. I am in the (1) _______  now. I am playing (2) _______    with Nam, Phong, Peter and Tony. Linda and Hoa are (3) _______  . Mai and Mary are cycling. The (4) _______   is fine. It is not cloudy. It is (5) _______   .

Hướng dẫn giải:

1. park

2. basketball

3. skipping

4. weather

5. sunny

Tạm dịch: 

Xin chào, tôi là Quân. Tôi đang ở công viên bây giờ. Tôi đang chơi bóng rổ với Nam, Phong, Peter, và Tony. Linda và Hoa đang chơi nhảy dây. Mai và Mary đang đạp xe đạp. Thời tiết rất đẹp. Không có mây. Trời nắng.

2. Read and tick. (Đọc và chọn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Hướng dẫn giải:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Tạm dịch:

1. Quân ở công viên.

2. Anh ấy đang trượt băng.

3. Tony đang đạp xe đạp.

4. Hoa đang nhảy dây.

5. Mary đang đạp xe đạp.

6. Thời tiết xấu.

E. WRITING  (Viết)

1. Look and write. (Nhìn và viết)

 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

 Hướng dẫn giải:

1. It is sunny in Ha Noi today.

2. It is rainy in Ho Chi Minh City today.

3. Linda and Peter are skating in the park.

4. Nam and Quan are flying kites in the park.

Tạm dịch:

1. Trời nắng ở Hà Nội hôm nay.

2. Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm  nay.

3. Linda và Peter đang trượt băng trong công viên.

4. Nam và Quân đang thả diều trong công viên.

2. Write the questions. (Viết câu hỏi)

1. ____________________?

The children are in the park.

2. ____________________?

They are playing games.

3. ____________________?

Hoa and Mai are skipping.

4. ____________________?

It is sunny today.

5. ____________________?

It is stormy and windy in Da Nang today.

Hướng dẫn giải:

1. Where are the children?

2. What are they doing?

3. What are Hoa and Mai doing?

4. What's the weather like today?

5. What's the weather like in Da Nang today?

Tạm dịch:

1. Bọn trẻ chơi ở đâu? - Chúng chơi trong công viên.

2. Chúng đang làm gì? - Chúng đang chơi game.

3. Hoa và Mai đang làm gì? - Hoa và Mai đang nhảy dây.

4. Thời tiết hôm nay thế nào? - Hôm nay trời nắng.

5. Thời tiết ở Đà Nẵng hôm nay thế nào? - Nó có bão và gió ở Đà Nẵng hôm nay.

3. Write about your town/ village. (Viết về ngôi làng / thị trấn của bạn.)

1. Your town / village: 

2. What are you doing now? 

3. What's the weather like in your place now?

Tạm dịch:

1. Ngôi làng / thị trấn của bạn:

2. Bây giờ bạn đang làm gì?

3. Thời tiết ở nơi của bạn như thế nào bây giờ?

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 trang 78

Xem thêm tại đây: Unit 19. They're in the park - Họ ở trong công viên