Permitting là gì

Là Gì 23 Tháng Chín, 2021 Là Gì

Permit Là Gì – Nghĩa Của Từ Permit

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

permit

permit /”pə:mit/ danh từ giấy phéplớn grant a permit: cấp giấy phépexport permit: giấy phép xuất khẩu sự được phép

ngoại động từ được phéppermit me lớn add that…

Bài Viết: Permit là gì

: được phép tôi đc nói thêm rằng…

Xem Ngay: Corporate Governance Là Gì, Quản Trị Công Ty (Corporate Governance

weather permitting: nếu thời tiết được phép nội động từ (+ of) được phép, thừa nhậnthe situation permits no delay: tình hình không được phép đc trì hoãn
giấy phépbuilding permit: giấy phép xây dựngcustom permit: giấy phép hải quandrilling permit: giấy phép khoan giếngexploitation permit: giấy phép khai thácinvestment permit: giấy phép đầu tưoperating permit: giấy phép vận hànhpermit for archaeological excavations: giấy phép khai quật khảo cổprospecting permit: giấy phép khảo sátprospecting permit: giấy phép thăm dòwell permit: giấy phép khoan giếngwork permit: giấy phép làm việcsự cho phépbuilding permit: sự được phép thi côngbuilding permit: sự được phép xây dựngpermit lớn work: sự được phép làm việcLĩnh vực: toán & tincho phép, chấp thuậnLĩnh vực: xây dựnggiấy cho phéppermit building: giấy được phép xây dựngpermit occupancy: giấy được phép chiếm ởpermit accounttrương mục cho phéppermit packetbó cho phéppermit packetgói cho phéppermit lớn workcho phép công tácpermit vehiclexe đc phépto permit accesscho phép truy cậpgiấy phépbusiness permit: giấy phép kinh doanhclearance permit: giấy phép ra cảngcrew landing permit: giấy phép lên bờ của thuyền viêncustoms permit: giấy phép hải quancustoms re-entry permit: giấy phép tái nhập vào của hải quandischarging permit: giấy phép dỡ hàngexcise permit: giấy phép của cuc thuếexcise permit: giấy phép của cục thuếexport permit: giấy phép xuất khẩufee for permit: phí cấp giấy phépimport permit: giấy phép nhập khẩulanding permit: giấy phép (dỡ hàng) lên bờlanding permit: giấy phép lên bờpermit for warehousing: giấy phép nhập kho (hải quan)permit for warehousing: giấy phép nhập kho (của hải quan)permit for withdrawing: giấy phép xuất kho (hải quan)permit for withdrawing: giấy phép xuất kho (của hải quan)purchasing permit: giấy phép mua hàngpurchasing permit: giấy phép muaremittance permit: giấy phép chuyển tiềnremoval permit (of duty-paid goods): giấy phép dời chuyển hàng (đã trả thuế)residence permit: giấy phép lưu trúresidential (or residence) permit: giấy phép cư trúsailing permit: giấy phép di trúshipping permit: giấy phép chất hàngstanding permit: giấy phép dài hạntranshipment permit: giấy phép chuyển vậntransportation permit: giấy phép vận tảiunloading permit: giấy phép dỡ hàngwork permit: giấy phép hành nghềwork permit: giấy phép làm việccustoms clearance permitgiấy chứng thông quanshipping permitgiấy báo cáo được phép chất hàngshipping permitgiấy báo được phép chất hàngspecial permitgiấy được phép nổi biệt o sự được phép, giấy phép § cold work permit : giấy phép thực hiện việc làm không có tia lửa (có thể gây cháy) § custom permit : giấy phép hải quan § drilling permit : giấy phép khoan giếng § exploitation permit : giấy phép khai thác § exploration permit : giấy phép search tìm hiểu § hot work permit : giấy phép được gia công việc ở nhiệt chiều cao § investment permit : giấy phép đầu tư § well permit : giấy phép khoan giếng § permit man : người xin phép

Xem Ngay:  đột Biến Là Gì - Nghĩa Của Từ đột Biến

Từ điển chuyên ngành Môi trường xung quanh

Permit: An authorization, license, or equivalent control document issued by EPA or an approved state agency lớn implement the requirements of an environmental regulation; e.g., a permit lớn operate a waste water treatment plant or lớn operate a facility that may generate harmful emissions.

Xem Ngay: Tải trò chơi Popcap Full Crack, Tải về Popcap Games Full Crack

Giấy phép: Giấy phép hoặc văn bản tương đương do EPA hoặc một cơ quan chính quyền cấp nhằm thi hành những nguyên lý điều lệ môi trường xung quanh; ví dụ: giấy phép điều hành nhà máy xử lý nước thải hay điều khiển một phương tiện có thể phát ra các khí thải vô ích.

permit

Từ điển Collocation

permit noun

ADJ. government, official | export, import | residence, residency | work | travel | resident”s, visitor”s | building, filming, fishing, landing, parking

VERB + PERMIT have | give (sb), grant (sb), issue | get, obtain, receive | revoke | renew | apply for | need, require

PERMIT + VERB expire, run out

PERMIT + NOUN holder

PREP. by ~ Entry is by permit only. | with/without a ~ You can”t park here without a permit. | ~ for They applied for a permit for a street demonstration against university fees.

Từ điển WordNet

English Synonym và Antonym Dictionary

permits|permitted|permittingsyn.: admit allow consent grant letant.: prohibit

Thể Loại: Chia sẻ trình bày Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Permit Là Gì – Nghĩa Của Từ Permit

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Permit Là Gì – Nghĩa Của Từ Permit

permit

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: permit


Phát âm : /'pə:mit/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • giấy phép
    • to grant a permit
      cấp giấy phép
    • export permit
      giấy phép xuất khẩu
  • sự cho phép[pə'mit]

+ ngoại động từ

  • cho phép
    • permit me to add that...
      cho phép tôi được nói thêm rằng...
    • weather permitting
      nếu thời tiết cho phép

+ nội động từ

  • (+ of) cho phép, thừa nhận
    • the situation permits no delay
      tình hình không cho phép được trì hoãn

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    Trachinotus falcatus license permission licence allow tolerate let countenance
  • Từ trái nghĩa:
    prevent keep forbid prohibit interdict proscribe veto disallow nix

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "permit"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "permit":
    parent permeate permit permute print pyramid
  • Những từ có chứa "permit":
    a code that permits greater sexual freedom for men than for women (associated with the subordination of women) permit permittance permittivity unpermitted
  • Những từ có chứa "permit" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    giấy phép cho phép phép

Lượt xem: 527

1. Simplified occupancy clearances eased construction permitting.

Đơn giản hóa thủ tục giải phóng mặt bằng cũng đã tạo thuận lợi cho doanh nghiệp trong vấn đề xin cấp phép xây dựng.

2. The optimum effect was seen - cloud permitting - at 04:30 BST ( 03:30 GMT ) .

Hiệu ứng tối ưu - điều kiện mây cho phép được quan sát vào lúc 04 giờ 30 phút BST ( 03:30 GMT ) .

3. The suit led to legal changes permitting the importation of abstract art free of duty.

Vụ kiện đã dẫn đến những thay đổi pháp luật cho phép nhập khẩu nghệ thuật trừu tượng miễn thuế.

4. This child carried a mutation of the original virus, permitting him to alternate between human and werewolf form.

Người này mang víu đột biến ban đầu, nó cho phép ông luân phiên giữa hình dạng con người và người sói.

5. (1 Timothy 5:11, 12) Permitting fleshly desires to overshadow spiritual interests would be damaging. —1 Timothy 5:6.

Để sự ham muốn xác thịt che khuất những lợi ích về thiêng liêng sẽ gây ra tai hại (I Ti-mô-thê 5:6).

6. “The plenty belonging to the rich one is not permitting him to sleep.” —Ecclesiastes 5:12; 1 Timothy 6:9, 10.

“Người giàu có dư dả lại lo lắng ngủ không yên”.—Truyền-đạo 5:12, Bản Dịch Mới; 1 Ti-mô-thê 6:9, 10.

7. Bahrain's activities on the "island" included placing a navigation beacon, drilling an artesian well, and permitting fishing and oil exploration.

Các hoạt động của Bahrain trên "hòn đảo" bao gồm việc đặt một ngọn hải đăng, điều khiển giếng khoan, cho phép đánh cá và khai thác dầu.

8. By this process of accumulation, the space between droplets becomes increasingly larger, permitting light to penetrate farther into the cloud.

Trong quá trình tích lũy, không gian giữa các giọt trở nên lớn dần lên, cho phép ánh sáng đi sâu hơn nữa vào trong mây.

9. The wings and airframe of the MiG-31 are stronger than those of the MiG-25, permitting supersonic flight at low altitudes.

Cánh và khung máy bay của MiG-31 được gia cố khỏe hơn so với MiG-25, cho phép máy bay bay với vận tốc siêu âm ở độ cao thấp.

10. In 1935 Nazi Germany, a law was passed permitting abortions for those deemed "hereditarily ill", while women considered of German stock were specifically prohibited from having abortions.

Năm 1935 tại nước Đức Phát xít, một điều luật được thông qua cho phép các vụ phá thai của những người bị coi là "mắc bệnh di truyền," trong khi phụ nữ bị coi thuộc dòng giống Đức đặc biệt bị cấm việc phá thai.

11. But what would result if the contractor refused to follow the blueprints, perhaps even permitting foolish shortcuts to be taken or allowing inferior materials to be substituted for the quality ones?

Nhưng nói gì nếu ông không chịu xây cất theo những bản họa đồ, có lẽ ngay cả để cho người ta dại dột xén bớt hoặc thay thế vật liệu tốt bằng đồ xấu hơn?

12. The Qing government also signed a commercial treaty permitting Japanese ships to operate on the Yangtze River, to operate manufacturing factories in treaty ports and to open four more ports to foreign trade.

Nhà Thanh cũng ký hiệp ước thương mại cho phép tàu của Nhật tiến vào sông Trường Giang, mở các nhà máy gia công ở các cảng theo điều ước và mở thêm bốn bến cảng nữa cho ngoại thương.

13. Contemporary charity is regarded as a continuation of the Biblical Maaser Ani, or poor-tithe, as well as Biblical practices, such as permitting the poor to glean the corners of a field and harvest during the Shmita (Sabbatical year).

Từ thiện đương thời được coi là sự tiếp nối của Maaser Ani Thánh Kinh, hay thuế thập phân dành cho người nghèo, cũng như các thông lệ Kinh Thánh, chẳng hạn như cho phép người nghèo mót thóc lúa tại các góc của một cánh đồng và thu hoạch trong Shmita (năm nghỉ ngơi).

Video liên quan

Chủ đề