Over there là gì

Nghĩa của từ over there trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ over there trong Tiếng Anh.

Từ over there trong Tiếng Anh có các nghĩa là dằng kia, nọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghĩa của từ over there

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ over there trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "over there", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ over there, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ over there trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Over there.

2. Dead over there.

3. Over there, Mr. Trout!

4. Stand over there, please.

5. Please sit over there.

6. Wash up over there.

7. Yours is over there.

8. Door's right over there.

9. Somewhere over there, I think.

10. Who's the stiff over there?

11. Put the tray over there.

12. You can park over there.

13. What's that thing over there?

14. You can sit over there.

15. Scared about going over there?

16. Around the corner over there.

17. Go on, get over there.

18. You'd better ask over there.

19. The painkiller is over there.

20. Over there, in that pigpen ...

21. Please put it over there.

22. Put us down over there.

23. There's an inn over there.

24. I shot her down, over there.

25. Go and stand over there, please.

26. Is that a Wilson over there?

27. Throw that metal thing over there.

28. Look at that man over there.

29. Look at that sandbank over there.

30. but the map room's over there.

31. It's like Black Rainstorm over there!

32. 10 Who's that dude over there?

33. Who is that loon over there?

34. Look, over there, a little fawn!

35. See that red oak over there?

36. Does that oven over there work?

37. The granny cloud sits over there.

38. They watched the video over there.

39. Come on, my car's over there.

40. Look over there - there's a rainbow!

41. No, silly, put it over there!

42. Check with the Alat over there

43. So, they all hurry over there.

44. Stack the chairs up over there.

45. How about those ones over there?

46. There's a trash can over there.

47. Girl: Will you sit over there?

48. You can't go over there like that.

49. Let's go to that diner over there.

50. My friend had a restaurant over there.

Ý nghĩa của từ over there là gì:

over there nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ over there Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa over there mình


7

  2


Nghĩa của cụm từ: ở đằng kia, ngay đằng kia.
Ví dụ: Tôi đang tìm chìa khóa của tôi, anh có thấy nó ở đâu không? - Ngay đằng kia kìa, trên bàn đấy. (I am finding my keys, do you know where is it? - Over there, on the table.)

nga - Ngày 02 tháng 12 năm 2018



Video liên quan

Chủ đề