Tie in là gì
Cụm động từ Tie in có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Tie in
Ý nghĩa của Tie in là:
Ví dụ cụm động từ Tie in
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie in:
- The theory TIES IN with what the police have been saying. Học thuyết rất đúng với những gì cảnh sát vừa nói.Nghĩa từ Tie in
Ý nghĩa của Tie in là:
Ví dụ cụm động từ Tie in
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie in:
- He is TIED IN somehow with the crime syndicate. Anh ta bằng cách nào đó đã câu kết với tập toàn tôi phạm.Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Tie in trên, động từ còn có một số cụm động từ sau:
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈtɑɪ/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈtɑɪ]
Từ đồng âmSửa đổi
- Thai
Danh từSửa đổi
tie (số nhiềuties) /ˈtɑɪ/
- Dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày.
- Ca vát, caravat.
- Nơ, nút.
- Bím tóc.
- (Kiến trúc) Thanh nối; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray.
- (Nghĩa bóng) Mối ràng buộc, quan hệ. ties of blood — quan hệ dòng máu
- Sự ràng buộc, sự hạn chế.
- (Chính trị; thể dục, thể thao) Sự nang phiếu, sự ngang điểm. the game ended in a tie — trận đấu kết thúc ngang điểm
- (Âm nhạc) Dấu nối.
Ngoại động từSửa đổi
tie ngoại động từ /ˈtɑɪ/
- Buộc, cột, trói. to tie a buffalo to a tree — buộc một con trâu vào cây to tie one's shoe-laces — buộc dây giày của mình
- Thắt. to tie a knot — thắt nút
- Liên kết, nối. a steel bar ties the two columns — một thanh thép nối hai cột
- (Nghĩa bóng) Rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại. to be tied to one's work — bị công việc ràng buộc
- (Âm nhạc) Đặt dấu nối.
Chia động từSửa đổi
tie
to tie | |||||
tying | |||||
tied | |||||
tie | tie hoặc tiest¹ | ties hoặc tieth¹ | tie | tie | tie |
tied | tied hoặc tiedst¹ | tied | tied | tied | tied |
will/shall²tie | will/shalltie hoặc wilt/shalt¹tie | will/shalltie | will/shalltie | will/shalltie | will/shalltie |
tie | tie hoặc tiest¹ | tie | tie | tie | tie |
tied | tied | tied | tied | tied | tied |
weretotie hoặc shouldtie | weretotie hoặc shouldtie | weretotie hoặc shouldtie | weretotie hoặc shouldtie | weretotie hoặc shouldtie | weretotie hoặc shouldtie |
— | tie | — | let’s tie | tie | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
tie nội động từ /ˈtɑɪ/
- Ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau. the two teams tied — hai đội ngang điểm
- Cột, buộc, cài. does this sash tie in front or at the back? — cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?
Thành ngữSửa đổi
- to tie down:
- Cột, buộc vào, ràng buộc. to tie a man down to a contract — ràng buộc một người vào một hợp đồng
- to tie on: Cột, buộc (nhãn hiệu).
- to tie up:
- Cột, buộc, trói.
- (Y học) Buộc, băng (một vết thương).
- (Tài chính) Giữ lại, giữ nằm im (một số tiền).
- (Pháp lý) Làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản).
- (Nghĩa bóng) Giữ lại, trói buộc.
- to be tied up: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...).
- to get tied up: Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng.
- to tie someone's tongue: Khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại.
Chia động từSửa đổi
tie
to tie | |||||
tying | |||||
tied | |||||
tie | tie hoặc tiest¹ | ties hoặc tieth¹ | tie | tie | tie |
tied | tied hoặc tiedst¹ | tied | tied | tied | tied |
will/shall²tie | will/shalltie hoặc wilt/shalt¹tie | will/shalltie | will/shalltie | will/shalltie | will/shalltie |
tie | tie hoặc tiest¹ | tie | tie | tie | tie |
tied | tied | tied | tied | tied | tied |
weretotie hoặc shouldtie | weretotie hoặc shouldtie | weretotie hoặc shouldtie | weretotie hoặc shouldtie | weretotie hoặc shouldtie | weretotie hoặc shouldtie |
— | tie | — | let’s tie | tie | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)