Học Kỳ 1 lớp 5 sắp sửa trôi qua, hãy cùng giaitoan8 xem qua một số đề thi giữa học kỳ 1 môn toán lớp 5 đưới đây để các thầy cô có thể soạn đề thi cũng như các em học sinh ôn luyện kiến thức của mình thất tốt trước khi bước vào kỳ thi giữa học kỳ 1. Có rất nhiều mẫu đề thi giữa học ki 1 môn Toán lớp 5 mà mỗi chúng ta có thể tìm thấy trên các website chia sẻ tài liệu hiện nay, từ đó, giaitoan8 cũng đã sưu tầm một số đề thi giành cho các thầy, cô và các em tham khảo cũng như tiết kiệm thời gian của mình. Top 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5, năm học 2018-2019 Các em có thể xem thêm Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 ở đây. Trên đây là một số đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 mà https://giaitoan8.com chia sẻ tới các thầy, cô cùng toàn thể các em. Chúc các đạt kết quả cao trong kỳ thi này. Với các em học sinh lớp 12, tham khảo Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 12 môn Toán ở đây nhé. Bộ đề rà soát giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 5 2021 – 2022 theo Thông tư 22 thể hiện gồm 5 đề rà soát, có chỉ dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận tương ứng. Giúp học trò lớp 5 thực hành giải bài tập, sau đấy so sánh các câu giải đáp 1 cách dễ ợt. Với Đề rà soát giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 này cũng giúp các giáo viên tra cứu đề rà soát giữa 5 học của các em học trò. Ngoài môn Toán, quý thầy cô và các em có thể xem thêm Đề thi môn Tiếng Việt để sẵn sàng tốt hơn cho kì thi giữa 5 học sắp đến.
Bài 1: Các hỗn số được liệt kê dưới dạng phân số là: (1 điểm) M1 MỘT. Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là: (0,5 điểm) M1 A. 54 B. 904254C. 9042 D. 9042,54 b) Giá trị của 5 chữ số của số thập phân 9042,54 là bao lăm? (0,5 điểm) M2 Phần AA trên 1 triệuB. Chuẩn độ C. Phần trăm D. Nửa ngàn Bài 3: a) 7cm 9mm = ………… ..centimet Số viết đúng vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) M4 A. 7,09B. 7,9C. 0,79 D. 0,790 b) Điền vào < ; > ; =; chuẩn bị để trống: (0,5 điểm) M2 0,009 56,1 Bài 4: Chiều cao m, chiều rộng m. Chu vi hình chữ nhật là. (1 điểm) M3 MỘT. m Câu hỏi 5. (1 điểm): Đáp số: M2 1. b. Câu 6. Xếp các số thập phân sau theo quy trình từ nhỏ nhất tới béo nhất: (1 điểm) M1 34.075; 34,257; 37,303; 34.175 ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Câu 7. (1,5 điểm) Người thợ may may 30 bộ đồng phục và may hết đoạn vải 90 m. Nếu 1 viên chức may 60 bộ y phục tương tự thì cần bao lăm mét vải? M2 ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Câu 8. (2 điểm) 1 khu đất hình chữ nhật có chiều cao là 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích khu đất đấy là bao lăm héc ta? M3 ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Câu 9. (0,5 điểm) Tìm x biết: 150 – X + 35 = 100 M4 ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………….
Câu 9. (0,5 điểm) 150 – X + 35 = 100 150 – X = 100 – 35 150 – X = 65 X = 150 – 65 X = 85
I.MỘT SỐ LỰA CHỌN: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu giải đáp đúng: Câu hỏi 1 (1 điểm) M1 Các nghị định 216, 803 đọc ……………………………………………………………. Câu 2 (1 điểm) M1 Số thập phân bao gồm: Chín đơn vị, hàng chục được viết như sau: 1. b.9.2 C. d.9.02 Câu thứ 3 (1 điểm) M2 Số thập phân có 5 chữ số 879.457 có trị giá là: 1. d. Câu 4 (1 điểm) M2 Phân số: Sửa đổi bất cứ số thập phân nào sau đây: a.38,05 b. 3,85 C. 38,5 d. 3.850 Câu hỏi 5 (1 điểm) M3 ha được biến đổi thành m2 cái nào sau đây: 1. 7500 m2 II. ĐỀ TÀI: (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): M3 Đếm và đếm 1. 286,34 + 21,85 b. 4554: 18 Câu 7 (1 điểm) M2 1. 9 m 6 dm = ………… .m b. 5 tấn 62 kg = …………………… .tấn C. 2 centimet2 5 milimet2 = ……………………… .centimet2 d. 5m2 9 centimet2 = ………… .m2 Câu 8 (1 điểm) M3 May 15 bộ áo quần thích hợp với 45m vải. Để may 25 bộ áo quần giống nhau sẽ mất bao lăm mét vải? Câu 9 (1 điểm) M4 Khối đất hình vuông có chu vi 2000m. Diện tích hình vuông đấy là bao lăm mét vuông, bao lăm héc ta? Chương 10 (1 điểm) M4 Tìm 5 trị giá x như: 0,2 Câu hỏi 1: Hai trăm 6 phẩy 8 trăm lẻ 3
Câu 8: Gicửa ải pháp Để khâu 1 bộ thì số mét vải là: (0,25đ) 45:15 = 3 (m) (0,25đ) Để may 25 bộ áo quần thì tổng số mét vải là: (0,25đ) 3 x 25 = 75 (m) (0,25đ) Đáp số: 75m Câu 9: Gicửa ải pháp Giới hạn đất nước: (0,25đ) 2000: 4 = 500m (0,25đ) Địa điểm non sông: (0,25đ) 500 x 500 = 250 000 (m2) = 25ha (0,25đ) Đáp số: 250 000 (m2); 25ha ….. >>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 5 2021 – 2022 theo Thông tư 22 .
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 5 2021 – 2022 theo Thông tư 22 mang đến 5 đề thi, có chỉ dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận đi kèm. Giúp các em học trò lớp 5 luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận lợi hơn. Với 5 đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 này còn giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học trò của mình. Kế bên môn Toán, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt để sẵn sàng thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 1 sắp đến. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 5 2021 – 2022 – Đề 1 Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 Mạch tri thức, Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Các phép tính về phân số, tìm x… Số thập phân và phân số, hỗ số, so sánh… Số câu 2 1 1 1 2 3 Câu số 1, 2 6 5 9 Số điểm 2 1 1 0,5 2 2,5 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, độ dài, khối lượng Số câu 1 1 2 Câu số 4 3 Số điểm 1 1 2 Nhân tố hình học: diện tích, chu vi hình chữ nhật. Gicửa ải bài toán tỉ lệ thuận, tổng hiệu Số câu 1 1 2 Câu số 7 8 Số điểm 1,5 2 3,5 Tổng Số câu 2 1 1 2 1 1 1 4 5 Số điểm 2 1 1 2,5 1 2 0,5 4 6 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 5 2021 – 2022 Họ và tên: ……………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022BÀI THI MÔN TOÁNThời gian làm bài : 40 phút Bài 1: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) M1 A. B. C. D. Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là: (0,5 điểm) M1 A. 54 B. 904254C. 9042D. 9042,54 b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có trị giá là? (0,5 điểm) M2 A. A. Phần triệuB. Phần mười C. Phần trămD. Phần ngàn Bài 3: a) 7cm 9mm = …………..centimet số phù hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) M4 A. 7,09B. 7,9C. 0,79D. 0,790 b) Điền dấu < ; > ; = ; phù hợp vào ô trống: (0,5 điểm) M2 0,009 ⬜ 56, 1 Bài 4: Chiều dài m, chiều rộng m. Chu vi của 1 hình chữ nhật là. (1 điểm) M3 A. mB. mC. mD. m Câu 5. (1 điểm): Tính: M2 a. b. Câu 6. Viết các số thập phân sau theo quy trình từ nhỏ tới béo: (1 điểm) M1 34,075; 34,257; 37,303; 34,175 ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Câu 7. (1,5 điểm) 1 người thợ may 30 bộ áo quần đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đấy may 60 bộ áo quần đồng phục như thế thì cần bao lăm mét vải? M2 ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Câu 8. (2 điểm) 1 khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đấy bằng bao lăm hec-ta? M3 ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Câu 9. (0,5 điểm) Tìm x: 150 – X + 35 = 100 M4 ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 5 2021 – 2022 PHẦN I. (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng: ý A Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý a) Ý C ; b) Ý B Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý a) Ý B ; b) Điền đúng dấu Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng Ý C PHẦN II. (6 điểm) Câu 5. (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần Câu 6. (1 điểm) Câu 7. (1,5 điểm) May 1 bộ đồng phục hết số mét vải là: 0,25 điểm May 60 bộ đồng phục như thế hết số mét vải là: 0,25 điểm Đáp số: 180 mét vải Câu 8. (2 điểm) Chiều rộng khu đất là: 0,25 điểm Diện tích khu đất đấy có số hec-ta là: 0,25 điểm Đổi: 30000 m2 = 3 ha Đáp số: 3 ha Câu 9.(0,5 điểm) 150 – X + 35 = 100 150 – X = 100 – 35 150 – X = 65 X = 150 – 65 X = 85 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 5 2021 – 2022 – Đề 2 Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 TT Mạch tri thức, kỹ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học: – Các phép đặt tính – Viết số thập phân, trị giá theo địa điểm của chữ số trong số thập phân. -So sánh số thập phân. Số câu 2 2 1 1 4 2 Câu số 1,2 3,4 6 10 Số điểm 2đ 2đ 1đ 1đ 4đ 2đ 2 Đại lượng và Số câu 1 1 1 1 Câu số 7 5 Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 3 Nhân tố hình học: Số câu 1 1 2 Câu số 8 9 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tổng Số câu 2 2 1 1 2 2 5 5 Số điểm 2đ 2đ 1đ 1đ 2đ 2đ 5đ 5đ Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC……………..Họ tên: ……………………………………Lớp: ………….. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ INĂM HỌC 2021 – 2022Môn: Toán – Lớp 5Thời gian làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu giải đáp đúng: Câu 1 (1 điểm) M1 Số thập phân 216, 803 đọc là…………………………………………………………………………… Câu 2 (1 điểm) M1 Số thập phân gồm có: Chín đơn vị, 2 phần mười được viết là: a. b.9,2 c. d.9,02 Câu 3 (1 điểm) M2 Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có trị giá là: a. b. c. 50 d. Câu 4 (1 điểm) M2 Phân số: được chuyển thành số thập phân nào dưới đây: a.38,05 b. 3,85 c. 38,5 d. 3,850 Câu 5 (1 điểm) M3 ha được chuyển thành số đo m2 nào sau đây: a. 7500 m2 b.5000 m2c.4000 m2 d. 75 m2 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): M3 Đặt tính rồi tính a. 286,34 + 21,85 b. 4554 : 18 Câu 7 (1 điểm) M2 a. 9 m 6 dm =……………………….m b. 5 tấn 62 kg =…………………….tấn c. 2 cm2 5 mm2 =…………………….cm2 d. 5m2 9 cm2 =……………………….m2 Câu 8 (1 điểm) M3 May 15 bộ áo quần hệt nhau hết 45m vải. Hỏi may 25 bộ áo quần cùng loại hết bao lăm mét vải? Câu 9 (1 điểm) M4 1 đám đất hình vuông có chu vi 2000m. Diện tích miếng đất hình vuông đấy bằng bao lăm mét vuông, bao lăm héc ta? Câu 10 (1 điểm) M4 Tìm 5 trị giá của x sao cho : 0,2 < x < 0,21 Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 Câu 1: Hai trăm mười 6 phẩy 8 trăm linh 3 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 10 b a c a a) 308,19 a) 9,6m b) 5,062 tấn c) 2,05 cm2 d) 5,0009 m2 5 trong các đáp án sau: 0,201 ; 0,202 ; 0,203 0,204 ; 0,205 ; 0,206 0,207 ; 0,208 ; 0,209 Câu 8: Bài giải May 1 bộ hết số mét vải là: (0,25đ) 45 : 15 = 3 (m) (0,25đ) May 25 bộ áo quần hết số mét vải là: (0,25đ) 3 x 25 =75 (m) (0,25đ) Đáp số: 75m Câu 9: Bài giải Cạnh của mảnh đất là: (0,25đ) 2000 : 4 = 500m (0,25đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) 500 x 500 = 250 000 (m2) = 25ha (0,25đ) Đáp số: 250 000 (m2); 25ha ….. >>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 5 2021 – 2022 theo Thông tư 22 TagsToán lớp 5 [rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #thi #giữa #học #kì #môn #Toán #lớp #5 #theo #Thông #tư
|