Nguồn cung cấp nhiệt cho không khí là gì

Câu 3: Nhiệt độ không khí cao nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Chí tuyến.

B. Cận cực.

C. Xích đạo.

D. Ôn đới.

Câu 4: Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?

A. Ẩm kế.

B. Áp kế.

C. Nhiệt kế.

D. Vũ kế.

Câu 5: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là

A. Sinh vật.

B. Biển và đại dương.

C. Sông ngòi.

D. Ao, hồ.

Câu 6: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là

A. Con người đốt nóng.

B. Ánh sáng từ Mặt Trời.

C. Các hoạt động công nghiệp.

D. Sự đốt nóng của Sao Hỏa.

Câu 7: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

A. Tăng.

B. Không đổi.

C. Giảm.

D. Biến động.

Câu 8: Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì

A. Hình thành độ ẩm tuyệt đối.

B. Tạo thành các đám mây.

C. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa.

D. Diễn ra sự ngưng tụ.

Câu 9: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.

B. Gió mùa.

C. Tín phong.

D. Đông cực.

Câu 10: Yếu tố tự nhiên rất quan trọng có liên quan trực tiếp tới đời sống và sản xuất của con người là

A. Thổ nhưỡng.

B. Địa hình.

C. Sông ngòi.

D. Khí hậu.

Câu 11: Khí hậu là hiện tượng khí tượng

A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.

B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.

C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương.

D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 12: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra

A. Trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.

B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.

C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.

D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian

Câu 13: Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất?

A. Gió mùa.

B. Dòng biển.

C. Địa hình.

D. Vĩ độ.

Câu 14: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

Câu 15: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào?

A. Nhiệt đới.

B. Cận nhiệt đới.

C. Ôn đới.

D. Hàn đới.

Câu 17: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Hàn đới.

Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh?

A. Tây ôn đới.

B. Gió mùa.

C. Tín phong.

D. Đông cực.

Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất có các loại gió là do

A. Hoạt động của hoàn lưu khí quyển.

B. Sự phân bố xem kẽn của các đai áp.

C. Sức hút của Trái Đất và Mặt Trăng.

D. Tác động từ hoạt động công nghiệp.

Câu 20: Nguyên nhân cơ bản khiến cho nước và đất có nhiệt độ khác nhau là do

A. Đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.

B. Nước có nhiều thủy hải sản cần không khí hơn đất.

C. Lượng nhiệt chiếu xuống đất, mặt nước khác nhau.

D. Trên mặt đất có nhiều loài động thực vật sinh sống.

Nhiệt độ không khí: là lượng nhiệt khí mặt đất hấp thụ năng lượng nhiệt Mặt Trời rồi bức xạ lại vào không khí. Nguồn chính cung cấp ánh sáng và nhiệt độ cho Trái Đất là từ mặt trời Quá trình nóng lên của không khí trên Trái Đất diễn ra: Khi các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển, chúng chưa trực tiếp làm cho không khí nóng lên.
 

Đáp án B.

Nguồn nhiệt chủ yếu cung cấp cho không khí ở tầng đối lưu là do nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng bức xạ lên.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo.

B. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.

C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.

D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.

Xem đáp án » 16/07/2019 126,800

Nhiệt cung cấp chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là:


A.

nhiệt do khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.

B.

nhiệt của bề mặt trái đất được Mặt Trời đốt nóng.

C.

nhiệt do các phản ứng hóa học từ trong lòng đất.

D.

nhiệt do hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.

60 điểm

NguyenChiHieu

Nguồn nhiệt chủ yếu cung cấp cho không khí ở tầng đối lưu là A. do khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời. B. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng. C. do các phản ứng hóa học từ trong lòng Trái Đất.

D. do hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.

Tổng hợp câu trả lời [1]

Nhiệt cung cấp chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là nhiệt của bề mặt trái đất được mặt trời đốt nóng. Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình. B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại. C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.
  • Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tác động tích cực của con người đối với sự phát triển và phân bố sinh vật trên Trái Đất? A. Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật. B. Con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật. C. Con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy. D. Con người tiến hành trồng rừng, phủ xanh đất trồng đồi núi trọc.
  • Sông Iênítxây đổ ra biển Cara thuộc đại dương nào dưới đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương.
  • Nguyên nhân cơ bản khiến chúng ta phải sử dụng nhiều phép chiếu đồ khác nhau là A. Do bề mặt Trái Đất cong. B. Do yêu cầu sử dụng khác nhau. C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện. D. Do hình dáng lãnh thổ.
  • Ở độ cao trên 2800 m thuộc dãy Cap-ca là sự phân bố của kiểu thảm thực vật và loại đất nào sau đây: A. Rừng lá kim à đất pôt-dôn B. Đồng cỏ núi và đất đồng cỏ C. Băng tuyết D. Địa y và đất sơ đẳng
  • Để thể hiện các mỏ khoáng sản [than, sắt, vàng,…] trên bản đồ người ta thường dùng phương pháp biểu hiện nào dưới đây? A. Phương pháp bản đồ - biểu đồ. B. Phương pháp kí hiệu. C. Phương pháp chấm điểm. D. Phương pháp đường chuyển động.
  • Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và xu hướng ngày căng ngắn lại , đêm căng dài ra ? A. Mùa hạ. B. Mùa đông. C. Mùa xuân. D. Mùa thu.
  • Thổ nhưỡng là A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trinh phong hóa đá. B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa , được đặc trưng bởi độ phì. C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp.
  • Các vùng trên bền mặt Trái Đất sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là A. vùng Xích đạo, vùng chí tuyến, vùng ôn đới, vùng cực. B. vùng Xích đạo, vùng ôn đới, vùng chí tuyến, vùng cực. C. vùng ôn đới, vùng Xích đạo, vùng cực, vùng chí tuyến. D. vùng Xích đạo, vùng ôn đới, vùng cực, vùng chí tuyến
  • Cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 985 triệu người nam và 872 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ. B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ. C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ. D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ.

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 10 hay nhất

xem thêm

Soạn VNEN ngữ văn 6 tập 1

Soạn VNEN ngữ văn 6 tập 2

Bài tập làm văn điểm cao 6

Soạn tiếng Anh 6 tập 1 mới

[Sách chân trời] Giải toán 6

Soạn siêu hay văn 6 tập 1

Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức

[Sách cánh diều] Giải tiếng Anh 6

Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức

[Sách chân trời] Giải toán 6 tập 1

Soạn siêu hay văn 6 tập 2

Giải SBT ngữ văn 6 cánh diều

Giải SBT công dân 6 cánh diều

[Sách kết nối] Giải toán 6

Giải SBT tin học 6 cánh diều

[Sách chân trời] Giải toán 6 tập 2

[Sách cánh diều] Giải toán 6

Giải SBT ngữ văn 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT công dân 6 chân trời sáng tạo

[Sách kết nối] Giải toán 6 tập 1

Giải SBT tin học 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức

[Sách chân trời] Soạn văn 6

[Sách cánh diều] Giải toán 6 tập 1

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức

Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức

[Sách kết nối] Giải toán 6 tập 2

Giải SBT Toán 6 cánh diều

[Sách chân trời] Soạn văn 6 tập 1

[Sách cánh diều] Giải toán 6 tập 2

Giải SBT ngữ văn 6 tập 1 cánh diều

Giải SBT công nghệ 6 cánh diều

[Sách kết nối] Soạn văn 6

[Sách kết nối] Soạn văn 6 tập 1

Giải SBT Toán 6 chân trời sáng tạo

[Sách chân trời] Soạn văn 6 tập 2

[Sách cánh diều] Soạn văn 6

Giải SBT ngữ văn 6 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải SBT công nghệ 6 chân trời sáng tạo

[Sách kết nối] Soạn văn 6 tập 2

Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức

[Sách chân trời] Giải công dân 6

[Sách cánh diều] Soạn văn 6 tập 1

Giải SBT ngữ văn 6 tập 1 kết nối tri thức

Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức

[Sách kết nối] Giải công dân 6

Giải SBT Toán 6 tập 1 cánh diều

[Sách chân trời] Giải tin học 6

[Sách cánh diều] Soạn văn 6 tập 2

Giải SBT ngữ văn 6 tập 1 kết nối tri thức

Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 chân trời sáng tạo

[Sách kết nối] Giải tin học 6

Giải SBT Toán 6 tập 1 chân trời sáng tạo

[Sách chân trời] Giải công nghệ 6

[Sách cánh diều] Giải công dân 6

Giải SBT ngữ văn 6 tập 2 cánh diều

Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức

[Sách kết nối] Giải công nghệ 6

Giải SBT Toán 6 tập 1 kết nối tri thức

[Sách chân trời] Giải Mĩ thuật 6

[Sách cánh diều] Giải tin học 6

Giải SBT ngữ văn 6 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 cánh diều

[Sách kết nối] Giải Mĩ thuật 6

Giải SBT Toán 6 tập 2 cánh diều

[Sách chân trời] Giải âm nhạc 6

[Sách cánh diều] Giải công nghệ 6

Giải SBT ngữ văn 6 tập 2 kết nối tri thức

Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo

[Sách kết nối] Giải âm nhạc 6

Giải SBT Toán 6 tập 2 chân trời sáng tạo

[Sách chân trời] Giải Lịch sử và Địa lí 6

[Sách cánh diều] Giải Mĩ thuật 6

Giải SBT tiếng Anh 6 cánh diều

Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức

[Sách kết nối] Giải Lịch sử và Địa lí 6

Giải SBT Toán 6 tập 2 kết nối tri thức

[Sách chân trời] Giải khoa học tự nhiên 6

[Sách cánh diều] Giải âm nhạc 6

Giải SBT tiếng Anh 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 cánh diều

[Sách kết nối] Giải khoa học tự nhiên 6

[Sách chân trời] Giải trải nghiệm hướng nghiệp 6

[Sách cánh diều] Giải Lịch sử và Địa lí 6

Giải SBT tiếng anh 6 Friends Plus

Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 chân trời sáng tạo

[Sách kết nối] Giải trải nghiệm hướng nghiệp 6

[Sách chân trời] Giải tiếng Anh 6

[Sách cánh diều] Giải khoa học tự nhiên 6

Giải SBT tiếng anh 6 Global success

Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức

[Sách kết nối] Giải tiếng Anh 6

Giải SBT mĩ thuật 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT âm nhạc 6 chân trời sáng tạo

[Sách cánh diều] Giải trải nghiệm hướng nghiệp 6

Giải SBT tiếng anh 6 Global Success