Nghiệm của phương trình cotx = 0 là

Vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu của bạn có ít nhất 8 ký tự và chứa mỗi ký tự sau:

  • số
  • chữ cái
  • ký tự đặc biệt: @$#!%*?&

Nghiệm phương trình 1 + cot x = 0 là:
A. $x = \frac{\pi }{4} + k\pi $.
B. $x = - \frac{\pi }{4} + k\pi $.
C. $x = \frac{\pi }{4} + k2\pi $.
D. $x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi $.

Hướng dẫn

Chọn B.
Ta có $1 + \cot x = 0$$ \Leftrightarrow $$\cot x = - 1$$ \Leftrightarrow $$\cot x = \cot \left( { - \frac{\pi }{4}} \right)$$ \Leftrightarrow $ $x = - \frac{\pi }{4} + k\pi $$\left( {k \in \mathbb{R}} \right)$.

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,128,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,102,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,272,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,952,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,385,Đề thi thử môn Toán,51,Đề thi Tốt nghiệp,43,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,216,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,190,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,356,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,200,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,IMO,12,Khái niệm Toán học,65,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,55,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,290,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,14,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,13,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,138,Toán 11,174,Toán 12,373,Toán 9,66,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,5,Tổ hợp,37,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,271,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

  • Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a  SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a

    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là
     Tính khoảng cách từ:

    a) C đến mặt phẳng (SAB).

    b) từ A đến (SCD).

    c) Từ O đến (SCD).

    d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

    19/05/2022 |   0 Trả lời

  • Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a  SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a căn 2. Tính khoảng cách từ:

    a) C đến mặt phẳng (SAB).

    b) từ A đến (SCD).

    c) Từ O đến (SCD).

    d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

    19/05/2022 |   0 Trả lời

  • Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a√2, AA' =2a.

    1. Chứng minh (A'BD) ⊥ (AA'C'C).

    2. Xác định góc giữa đường thẳng A'C với mặt phẳng (ABCD).

    3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BD).

    20/05/2022 |   0 Trả lời

  • Giả sử rằng 1000 học sinh đang đứng trong một vòng tròn. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên k với 100 ≤ k ≤ 300 sao cho trong vòng tròn này tồn tại một nhóm 2k học sinh liền kề nhau, mà

    nửa đầu chứa số bé gái bằng nửa sau.

  • Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E,vào một chiếc ghế dài hàng ngang sao cho bạn C :

    a,không ngồi chính giữa

    b,không ngồi đầu hàng

    02/08/2022 |   2 Trả lời

  • Giải phương trình sau:cotx = 0

    994 lượt xem

    Cách giải phương trình lượng giác cơ bản đưa ra phương pháp và các ví dụ cụ thể, giúp các bạn học sinh THPT ôn tập và củng cố kiến thức về dạng toán hàm số lượng giác 11. Tài liệu bao gồm công thức lượng giác, các bài tập ví dụ minh họa có lời giải và bài tập rèn luyện giúp các bạn bao quát nhiều dạng bài chuyên đề phương trình lượng giác lớp 11. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

    A. Giải phương trình cotx = 0

    Cot x = 0

    =>

    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là

    Cot x = 1

    =>

    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là

    Cot x = -1

    =>

    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là

    Phương trình cot x = a 

    Với

    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là

    Mở rộng phương trình

    cot f(x) = cot g(x)

    Ví dụ: Số nghiệm của phương trình

    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là
      trên khoảng
    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là
    là bao nhiêu?

    Hướng dẫn giải

    Ta có:

    Theo yêu cầu bài toán ta có:

    B. Hàm số y = cotx

    Tập xác định của hàm số y = cotx

    y = cotx =>

    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là

    Điều kiện xác định

    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là

    Vậy tập xác định của hàm số y = tanx là

    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là

    Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = cot x

    Tập xác định:

    Đây là tập đối xứng của hàm số

    Ta có: x ∈ D => -x ∈ D

    y = f(x) = cotx

    f(-x) = cot(-x) = - cotx = -f(x)

    => f(-x) = - f(x)

    => Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.

    Chu kì tuần hoàn của hàm số y = cotx

    Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì T = π

    Mở rộng hàm số ta có:

    Hàm số y = cot(ax + b) tuần hoàn với chu kì

    Nghiệm của phương trình cotx = 0 là

    D. Phương trình lượng giác thường gặp

    ----------------------------------------------------

    Hi vọng Chuyên đề Phương trình lượng giác 11 là tài liệu hữu ích cho các bạn ôn tập kiểm tra năng lực, bổ trợ cho quá trình học tập trong chương trình lớp 11 cũng như ôn luyện cho kì thi THPT Quốc gia. Chúc các bạn học tốt!

    Một số tài liệu liên quan: