Nghề Tin học văn phòng 11 Bài 3

Nghề Tin học văn phòng 11 Bài 3
48
Nghề Tin học văn phòng 11 Bài 3
7 MB
Nghề Tin học văn phòng 11 Bài 3
0
Nghề Tin học văn phòng 11 Bài 3
26

Nghề Tin học văn phòng 11 Bài 3

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 48 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Bài 3 – Cơ bản về hệ điều hành Windows XP Bài 3 Cơ bản về hệ điều hành Windows XP Bài 3 – Cơ bản về hệ điều hành Windows XP Nội dung 1. Hệ điều hành 2. Các loại đối tượng trong HĐH Windows 3. Các thao tác cơ bản 4. Màn hình Desktop 5. Làm việc với cửa sổ Bài 3 – Cơ bản về hệ điều hành Windows XP Nội dung 1. Hệ điều hành 2. Các loại đối tượng trong HĐH Windows 3. Các thao tác cơ bản 4. Màn hình Desktop 5. Làm việc với cửa sổ Bài 3 – Cơ bản về hệ điều hành Windows XP 1.1. Hệ điều hành là gì?  Là phần mềm hệ thống giúp: • Điều khiển và kiểm soát hoạt động của các thiết bị (ổ đĩa, bàn phím, màn hình, máy in…). • Quản lý việc cấp phát tài nguyên của máy tính như bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào ra… • Sắp xếp sự thực thi của tất cả các phần mềm khác Bài 3 – Cơ bản về hệ điều hành Windows XP 1.1. Hệ điều hành là gì? (tt)  Phần mềm đầu tiên được chạy khi máy khởi động  Đóng vai trò trung gian trong việc giao tiếp giữa người sử dụng và phần cứng máy tính Bài 3 – Cơ bản về hệ điều hành Windows XP 1.2. Một số hệ điều hành  Microsoft: • Hệ điều hành MS-DOS: - Sử dụng câu lệnh để thực hiện các chức năng - Khó nhớ, không trực quan  Ít sử dụng • Hệ điều hành Windows: - Sử dụng giao diện đồ họa/phím tắt để thực hiện các chức năng thông qua bảng chọn (menu) hoặc biểu tượng (icon) - Đơn giản, trực quan, dễ sử dụng  Phổ biến  Sun Microsystem, Apple/Macintosh, UNIX, Linux... Bài 3 – Cơ bản về hệ điều hành Windows XP 1.2. Một số hệ điều hành (tt) Hệ điều hành MS-DOS Bài 3 – Cơ bản về hệ điều hành Windows XP 1.2. Một số hệ điều hành (tt) Hệ điều hành Windows Windows 1.0 Windows 2.0 Bài 3 – Cơ bản về hệ điều hành Windows XP 1.2. Một số hệ điều hành (tt) Hệ điều hành Windows Windows 95 (Windows 4.0) Bài 3 – Cơ bản về hệ điều hành Windows XP 1.2. Một số hệ điều hành (tt) Hệ điều hành Windows (2) Windows 98 (Windows 4.1)

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

I: MỤC TIÊU

1. Kiến thức.

- Hiểu được cách tổ chức thông tin phân cấp trên đĩa.

- Nắm được các thao tác với tệp và thư mục.

2. Kỹ năng.

- Thành thạo các thao tác : xem, tạo mới, đổi tên , xóa, sao chép .tệp và thư mục.

- Biết sử dụng nút phải chuột.

3. Thái độ.

- Yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tiễn

- Ham học hỏi, sáng tạo, nghiêm túc thực hành.

 II: CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

- Giáo án, máy tính, đồ dùng dạy học.

2. Học sinh

- Tập ghi, sgk.

III: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động 1: ổn định lớp, kiểm tra bai cũ, giới thiệu bài mới.

Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa hệ điều hành?

 - Nêu các thao tác với chuột?

Đặt vấn đề: ở bài trước chúng ta đã làm quen với các thao tác trên cửa sổ Windows và sủ dụng chuột, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài “ Làm việc với tệp và thư mục”

Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Nghề Tin học Lớp 11 - Bài 3: Làm việc với tệp và thư mục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tuần:1 Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Bài 3: LÀM VIỆC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC I: MỤC TIÊU Kiến thức. Hiểu được cách tổ chức thông tin phân cấp trên đĩa. Nắm được các thao tác với tệp và thư mục. Kỹ năng. Thành thạo các thao tác : xem, tạo mới, đổi tên , xóa, sao chép.tệp và thư mục. Biết sử dụng nút phải chuột. Thái độ. Yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tiễn Ham học hỏi, sáng tạo, nghiêm túc thực hành. II: CHUẨN BỊ Giáo viên Giáo án, máy tính, đồ dùng dạy học. Học sinh Tập ghi, sgk. III: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: ổn định lớp, kiểm tra bai cũ, giới thiệu bài mới. Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa hệ điều hành? - Nêu các thao tác với chuột? Đặt vấn đề: ở bài trước chúng ta đã làm quen với các thao tác trên cửa sổ Windows và sủ dụng chuột, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài “ Làm việc với tệp và thư mục” GV và HV LÀM VIỆC NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tổ chức các thông tin trên máy tính. GV: Giới thiệu bài GV: Cho HS thấy hình ảnh các tập tin, thư mục được tổ chức trên đĩa thông qua cửa sổ My Computer trên màn chiếu HV: Theo dõi, ghi bài. GV: Cho học sinh biết đâu là tệp, đâu là thư mục. trong mỗi thư mục thường có những thành phần nào? (tệp, thư mục con). Hoạt động 3: Làm việc với tệp và thư mục A. Tìm hiểu cách chọn đối tượng. GV: Làm mẫu cách chọn một đối tượng ? GV: Làm thế nào để chọn một đối tượng? HV: Chú ý, trả lời HV: Ghi bài. GV: Làm mẫu cách chọn nhiều đối tượng? GV: Làm thế nào để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp? HV: Chú ý, trả lời HV: Ghi bài. GV: Làm thế nào để chọn đồng thời nhiều đối tượng rời rạc ( không liên tiếp)? HV: Trả lời HV: HV khác bổ xung. GV: Đánh gía nhận xét. GV: Cho học sinh biết đâu là tệp, đâu là thư mục. trong mỗi thư mục thường có những thành phần nào? (tệp, thư mục con). GV: Cung cấp kiến thức. GV: Cho HS biết của sổ hiện tại là My Computer. Đây là nơi làm việc dễ dàng với tệp và thư mục. GV: Cho biết phần bên trái là cấu trúc tổng thể của các thư mục trên đĩa, phần bên phải là thông tin chi tiết về các thành phần trong thư mục tương ứng. HV: chú ý, nghe giảng, ghi bài. GV: Muốn xem nội dung thư mục ta làm thế nào? HV: Trả lời GV: Hướng dẫn cách xem nội dung thư mục. HV: Chú ý, ghi chép. GV: Làm mẫu thao tác tạo thư mục mới GV: Gọi HV nhắc lại cách tạo thư mục mới? HS: Trả lời, ghi bài. GV: Làm mẫu thao tác đổi tên thư mục hoặc tệp GV: Nêu cách đổi tên thư mục hoặc tệp? HS: Trả lời, chú ý nghe và ghi chép. GV: Mở tệp, thực hiện đổi tên à HS rút ra kết luận GV: Muốn có bản sao của tệp, ta phải làm gì? HV: Trả lời. GV: Làm mẫu thao tác sao chép tệp, thư mục GV: Các bước của sao chép tệp hoặc thư mục HS: Chú ý, trả lời GV: Làm mẫu các bước của di chuyển tệp hoặc thư mục. GV: gọi HV nhắc lại cách làm. HS: Chú ý, trả lời GV: Làm mẫu thao tác xóa tệp, thư mục GV: Các bước của xóa tệp hoặc thư mục HS: Chú ý, trả lời. GV: Cho HS biết: mới xóa tạm, tệp và thư mục vẫn còn trong sọt rác. GV: Làm mẫu thao tác khôi phục tệp hoặc thư mục bị xóa. GV: Gọi HV trình bày lại cách khôi phục tệp hoặc thư muc bị xóa? GV: Cách xóa hẳn tệp hoặc thư mục đã bị xóa HS: Chú ý, trả lời GV: Làm mẫu cách làm sạch sọt rác nhanh GV: Cách làm sạch sọt rác nhanh chóng? HS: Chú ý, trả lời Hoạt động 4: tìm hiểu cách sử dụng nút phải chuột. GV: Nháy nút phải chuột vào một thư mục. GV: Kết quả của việc nháy phải chuột vào một đối tượng? (xuất hiện bảng chọn tắt) GV: Ý nghĩa lệnh: Open, Print, Send to, Copy, Paste, Detele, Cut? HS: Chú ý, trả lời. 1. Tổ chức thông tin trên máy tính - Trên đĩa có thư mục, tệp - Mỗi thư mục có thể chứa các tệp hoặc các thư mục con - Thư mục được tổ chức phân cấp: mức trên cùng gọi là thư mục gốc, mức dưới gọi là các nhánh, các nhánh conDo vậy cách tổ chức này còn có tên gọi là tổ chức cây. - Các thao tác với tệp và thư mục là: Mở, tạo mới, sao chép, xóa, đổi tên .. 2. Làm việc với tệp và thư mục 1.1. Chọn đối tượng - Để chọn một đối tượng: nháy chuột ở đối tượng đó - Để loại bỏ kết quả chọn: Nháy chuột bên ngoài đối tượng đó - Để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp nhau: - Nháy vào đối tượng đầu (cuối) nhóm chọn, nhấn giữ Shift trong khi nháy vào đối tượng cuối (đầu) nhóm chọn - Để chọn đồng thời nhiều đối tượng không liên tiếp: Nháy vào một đối tượng ,nhấn giữ Ctrl trong khi lần lượt nháy vào từng đối tượng còn lại. Không muốn chọn nữa thì nháy chuột lại đối tượng đó. 1.2. Xem tổ chức các tệp thư mục. - Nháy đúp biểu tượng My Computer trên màn hình nền để mở cửa sổ My Computer. - Nháy nút Folder trên thanh công cụ của cửa sổ để hiển thị cửa sổ Computer dưới dạng hai ngăn. 1.3.Xem nội dung thư mục - Nháy vào biểu tượng hoặc tên thư mục ở ngăn bên trái cửa sổ hoặc nháy đúp vào biểu tượng hoặc thư mục ở ngăn phải cửa sổ. - Nhìn vào ngăn bên phải cửa sổ để xem thông tin chi tiết của thư mục. 1.4.Tạo thư mục mới - Vào đường dẫn đích. - Lệnh File à New à Folder. - Gõ tên thư mục rồi nhấn Enter. 1.5. Đổi tên tệp hoặc thư mục - Chọn tệp hoặc thư mục muốn đổi tên - File àRename - Gõ tên mới, gõ Enter Lưu ý: Tệp đang mở thao tác đổi tên không thực hiện được. 1.6. Sao chép tệp hoặc thư mục - Chọn tệp hoặc thư mục cần sao chép. - Lệnh Edit à Copy (hoặc nháy nút lệnh Copy trên thanh công cụ). - Mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và nháy Edit à Paste hoặc nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ). 1.7. Di chuyển tệp hoặc thư mục. - Chọn tệp hoặc thư mục cần di chuyển. - Lệnh Edit à Cut (hoặc nháy nút lệnh Cut trên thanh công cụ). - Vào đương dẫn đích. - Lệnh Edit à Paste (hoặc nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ). -Di chuyển: Kéo thả chuột từ vị trí nguồn đến vị trí đích. - Sao chép: Kéo thả chuột và nhấn giữ Ctrl từ vị trí nguồn đến vị trí đích . 1.8.Xóa tệp hoặc thư mục. - Chọn tệp hoặc thư mục muốn xóa - Lệnh File à Detele (hoặc nháy nút lệnh Detele trên thanh công cụ) - Nháy Yes để xóa 1.9 Khôi phục hoặc xóa hẳn các trệp và thư mục đã bị xóa. - Nháy biểu tượng Recycle Bin (thùng tái sinh) ở phần bên trái cửa sổ My Computer - Chọn đối tượng cần khôi phục ở (hoặc xóa hẳn) ở phần bên phải cửa sổ My Computer - Lệnh File à Restore (khôi phục) hoặc File à Edit (xóa) Chú ý: * Để làm sạch sọt rác - Nháy phải Recycle Bin - Chọn Empty Recycle Bin * Để khôi phục lại toàn bộ: Nháy restore all items. Sử sụng nút phải chuột. - Các lệnh thông dụng trên bảng chọn tắt Open: Mở Copy: Sao chép Print: In Paste: Dán Send to: Gởi tới Delete: Xóa Cut: Cắt Rename: Đổi tên. Hoạt động 5: củng cố dặn dò. Trình bày cách xem, sao chép, di chuyển, xóa tệp hoặc thư mục? Cách tạo một thư mục mới? Công dụng của nút phải chuột, nêu ý nghĩa một số lệnh? Hoạt động 6: THỰC HÀNH Nội dung thực hành: Xem tổ chức thông tin trên máy. Thực hiện các thao tác vơí tệp và thư mục. Bài tập thực hành. Khởi động Windows Explorer. Quan sát 2 phần cửa sổ, các thanh cuốn ngang, dọc ( nếu có) ở bên phải mỗi nửa cửa sổ tìm các thư mục. - Nháy vào dấu + hoặc nháy đúp vào biểu tượng của các thư mục để mở xem nội dung bên trong. Mở một chương trình ứng dụng tạo 1 tệp văn bản sau đó ghi lại vào thư mục văn bản. Thực hiện các thao tác: đổi tên, sao chép, xóa, di chuyển, khôi phục lại. chú ý: Thực hiện các thao tác bằng các cách khác nhau( nút lệnh, kéo thả chuột, nháy phải chuột). Thực hiện như trên với một vài tệp khác. IV: RÚT KINH NGHIỆM