Ngày 17 12 âm năm 2023

LỊCH VẠN NIÊN

Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch Âm
Tháng 12 năm 2023 Tháng 11 (Đủ) năm Quý Mão

Chủ nhật

Ngày:Kỷ Dậu, Tháng:Giáp Tí
Giờ đầu ngày:Giáp Tí, Tiết khí:Đại tuyết
Là ngày:Hoàng Đạo [Minh Đường], Trực:Thu

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 05 tháng 11 năm 2023 âm lịch

Tí (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 05 tháng 11 năm 2023 âm lịch

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:16
  • Mặt trời lặn: 18:40
  • Đứng bóng lúc: 11:06
  • Độ dài ban ngày: 13:24
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 19:05
  • Giờ lặn: 04:51
  • Đối xứng lúc: 23:58
  • Độ dài ban đêm: 9:47
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Nam
  • Hỷ thần: Đông Bắc
  • Hạc thần: Đông bắc
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Tị, Sửu
  • Lục hợp: Thìn
  • Tương Hình: Dậu
  • Tương Hại: Tuất
  • Tương Xung: Mão
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
✧ Trực:Thu()- Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp
  • Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Phòng()
  • Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
  • Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
  • Ngày Nguyệt Kỵ:Không nên khởi hành làm việc gì cả;
  • Ngày 14:Đại kỵ ngày 14;
Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
  • Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch;
  • U vi tính:Tốt mọi việc;
  • Minh đường:Hoàng đạo tốt mọi việc;
  • Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
  • Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;
  • Tiểu hồng xa:Xấu mọi việc;
  • Địa phá:Kỵ xây dựng;
  • Thần cách:Kỵ tế tự;
  • Băng tiêu họa hãm:Xấu mọi việc;
  • Hà khôi:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc;
  • Cấu Giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc;
  • Lỗ ban sát:Kỵ khởi tạo;
  • Không phòng:Kỵ giá thú;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThiên Tặc(Xấu)
  • Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
  • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khẩu: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

    Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

    Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

    Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

➪ Xem ngày hôm nay - 29/09/2022➪ Xem ngày mai - 30/09/2022➪ Xem ngày kia - 01/10/2022