Mùng 8 tháng 7 dương là bao nhiêu âm

Âm lịch: Ngày 6/6/2019 Tức ngày Bính Ngọ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi

Hành Thủy - Sao Tâm - Trực Bế - Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 22/7)

Trạch Nhật: Ngày Bính Ngọ - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Thiên hà Thủy

Lộ bàng Thổ

Bình địa Mộc

Mậu Tý (23h-01h)

Tích lịch Hỏa

Kỷ Sửu (01h-03h)

Tích lịch Hỏa

Tân Mão (05h-07h)

Tùng bá Mộc

Sát Chủ

Giáp Ngọ (11h-13h)

Sa Trung Kim

Bính Thân (15h-17h)

Sơn hạ Hỏa

Đinh Dậu (17h-19h)

Sơn hạ Hỏa

Canh Dần (03h-05h)

Tùng bá Mộc

Nhâm Thìn (07h-09h)

Trường lưu Thủy

Không Vong

Quý Tỵ (09h-11h)

Trường lưu Thủy

Không Vong

Ất Mùi (13h-15h)

Sa Trung Kim

Thọ Tử

Mậu Tuất (19h-21h)

Bình địa Mộc

Kỷ Hợi (21h-23h)

Bình địa Mộc

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Tâm nguyệt hồSao tâm xấu lắm, chớ xem thườngViệc việc dặn dò hãy thủy chungĂn hỏi, cưới xin đều bất lợi

Kinh doanh thua lỗ kiện nhau hung

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.

Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.

Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên Quý * - Thiên Xá * - Minh Tinh - Cát Khánh * - Lục Hợp *

Thiên Lại * - Thụ Tử * - Vãng vong - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Thiên Địa  Chính Chuyển - Thiên Địa Chuyển Sát

Việc nên làm

Việc kiêng kị

An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Bình luận

Âm lịch: Ngày 29/5/2021 Tức ngày Đinh Tỵ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Hành Thổ - Sao Đẩu - Trực Khai - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo

Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7)

Trạch Nhật: Ngày Đinh Tỵ - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Sa trung Thổ

Sa Trung Kim

Bích thượng Thổ

Tân Sửu (01h-03h)

Bích thượng Thổ

Giáp Thìn (07h-09h)

Phúc đăng Hỏa

Bính Ngọ (11h-13h)

Thiên hà Thủy

Thọ Tử

Đinh Mùi (13h-15h)

Thiên hà Thủy

Canh Tuất (19h-21h)

Thoa xuyến Kim

Tân Hợi (21h-23h)

Thoa xuyến Kim

Canh Tý (23h-01h)

Bích thượng Thổ

Nhâm Dần (03h-05h)

Kim Bạch Kim

Không Vong

Quý Mão (05h-07h)

Kim Bạch Kim

Thọ Tử - Không Vong

Ất Tỵ (09h-11h)

Phúc đăng Hỏa

Mậu Thân (15h-17h)

Đại trạch Thổ

Kỷ Dậu (17h-19h)

Đại trạch Thổ

Sát Chủ

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu

Đẩu mộc giảiĐẩu tinh sáng láng, lại dồi dàoHôn nhân sinh nở vẹn toàn saoChăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của

Làm nhà, thả cá xứng ước ao

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.

Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.

Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Thiên Quý * - Phúc Hậu - Đại Hồng Sa

Trùng Tang *

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp

Động thổ - Cưới hỏi - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Bình luận