Mùng 6 tháng 11 dương là bao nhiêu âm

Xem ngày 06 tháng 11 năm 2019 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 6/11/2021 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/11/2021, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

"Tình yêu của người đàn ông chỉ là một phần trong cuộc sống, nhưng tình yêu của người đàn bà lại là toàn bộ cuộc sống."
- Byron - Anh -

2

Tiết khí: Giữa Sương Giáng - Lập Đông

Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Bảy, 9/4/2022

Ngày 6/11/2020 dương lịch là ngày 21/9/2020 âm lịch ( ngày 21 tháng 9 năm 2020 âm lịch là ngày 6 tháng 11 năm 2020 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 21/9/2020 Tức ngày Quý Sửu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý

Tiết khí: Sương Giáng

Xem thêm : Ngày 21/9/2020 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 6/11/2020 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 6 tháng 11 năm 2020 tốt hay xấu

Xem ngày 6/11/2020 dương lịch (ngày 21/9/2020 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 6/11/2020 dương lịch (21/9/2020 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 6/11/2020 dương lịch (21/9/2020 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 6/11/2020 dương lịch (21/9/2020 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 11 năm 2020

Ngày 6/11/2021 dương lịch là ngày 2/10/2021 âm lịch ( ngày 2 tháng 10 năm 2021 âm lịch là ngày 6 tháng 11 năm 2021 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 2/10/2021 Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu

Tiết khí: Sương Giáng

Xem thêm : Ngày 2/10/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 6/11/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 6 tháng 11 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 6/11/2021 dương lịch (ngày 2/10/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 6/11/2021 dương lịch (2/10/2021 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 6/11/2021 dương lịch (2/10/2021 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 6/11/2021 dương lịch (2/10/2021 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021

Ngày 6 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 2 tháng 10 năm 2021 tức ngày Mậu Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 6/11/2021 tốt cho các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 6 tháng 11 năm 2021

ngày 6/11/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 6/11/2021

Lịch Âm
Tháng 11 năm 2021 Tháng 10 (Thiếu) năm 2021

Thứ bảy

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Tiết: Sương giáng

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:0117:1811:40
Độ dài ban ngày: 11 giờ 17 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
7:1718:3512:02
Độ dài ban đêm: 11 giờ 18 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 11 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 6 tháng 11 năm 2021:

  • Dương lịch: 6/11/2021
  • Âm lịch: 2/10/2021
  • Bát Tự : Ngày Mậu Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Thanh Long Hoàng Đạo
  • Trực : Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung:

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
  • Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an.
  • Sao xấu: Tứ hao, Phục nhật, Thiên hình.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ đề