Mùng 3 tháng 11 dương là ngày bao nhiêu âm

Xem ngày 03 tháng 11 năm 2021 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Thông tin chi tiết ngày dương lịch 31-7-2022 (Ngày âm 3-7-2022)

  • Can chi: Ngày Ất Dậu - Tháng Mậu Thân - Năm Nhâm Dần
  • Ngày Hắc Đạo - Sao: Nguyên Vũ

  • Trực Mãn :Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phúc xấu với các việc khác
  • Nhị thập bát tú: Phòng Tốt mọi việc - Hành:Thái Dương - Con vật:Thỏ
  • Tiết khí: Giữa:Tiểu Thử - Lập Thu

GIỜ TỐT TRONG NGÀY

  • Giờ hoàng đạo: Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1)

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
  2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
  3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

  1. Thiên Phúc Tốt mọi việc
  2. Âm Đức Tốt mọi việc
  3. Sát cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát

CÁC SAO XẤU

  1. Thiên Ôn Kỵ XD
  2. Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
  3. Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
  4. Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
  5. Huyền Vũ Kỵ mai táng
  6. Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo
  7. Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
  8. Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
  9. Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu.
  10. Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
  11. Tam nương Xấu mọi việc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 31-7-2022

  • Kỷ Mão,Đinh Mão,Tân Mùi,Tân Sửu,

Page 2

Thông tin chi tiết ngày dương lịch 1-6-2022 (Ngày âm 3-5-2022)

  • Can chi: Ngày Ất Dậu - Tháng Bính Ngọ - Năm Nhâm Dần
  • Ngày Hoàng Đạo - Sao: Minh Đường

  • Trực Định :Tốt cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc, xấu với tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh
  • Nhị thập bát tú: Chẩn Tốt mọi việc - Hành:Thủy - Con vật:Giun
  • Tiết khí: Giữa:Lập Hạ - Mang Chủng

GIỜ TỐT TRONG NGÀY

  • Giờ hoàng đạo: Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1)

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
  2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
  3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

  1. Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  2. Kính tâm Tốt
  3. Tuế hợp Tốt mọi việc
  4. Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu
  5. Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
  6. [Hoàng Ân] Tốt
  7. [Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
  8. Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát

CÁC SAO XẤU

  1. [Thiên Cương] Xấu mọi việc
  2. Thiên lai Xấu mọi việc
  3. Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
  4. Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
  5. Địa Tặc Xấu khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  6. Lục bất thành Xấu với xây dựng
  7. Thần Cách Kỵ tế tự
  8. Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu.
  9. Tam nương Xấu mọi việc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 1-6-2022

  • Kỷ Mão,Đinh Mão,Tân Mùi,Tân Sửu,

Page 3

1

Tháng : Ất Tỵ
Ngày : Giáp Dần
Giờ : Giáp Tí

Page 4

1

Tháng : Giáp Thìn
Ngày : Giáp Thân
Giờ : Giáp Tí

Page 5

29

Tháng : Nhâm Dần
Ngày : Quý Sửu
Giờ : Nhâm Tí

Page 6

1

Tháng : Nhâm Dần
Ngày : Ất Dậu
Giờ : Bính Tí

Page 7

Thông tin chi tiết ngày dương lịch 1-1-2022 (Ngày âm 29-11-2021)

  • Can chi: Ngày Giáp Dần - Tháng Canh Tý - Năm Tân Sửu
  • Ngày Hắc Đạo - Sao: Bạch Hổ

  • Trực Mãn :Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phúc xấu với các việc khác
  • Nhị thập bát tú: Vị Tốt mọi việc - Hành:Thổ - Con vật:Trĩ
  • Tiết khí: Giữa:Đại Tuyết - Tiểu Hàn

GIỜ TỐT TRONG NGÀY

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21)

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
  2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
  3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

  1. [Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
  2. Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
  3. Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
  4. Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
  5. Phúc Sinh Tốt mọi việc
  6. Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành

CÁC SAO XẤU

  1. Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
  2. Hoang Vu Xấu mọi việc
  3. Hoàng sa Xấu xuất hành
  4. Thần Cách Kỵ tế tự
  5. Bạch Hổ Kỵ mai táng
  6. Quả Tú Xấu với giá thú
  7. [Sát Chủ] Xấu mọi việc
  8. Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
  9. Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 1-1-2022

  • Mậu Thân,Bính Thân,Canh Ngọ,Canh Tý,

Page 8

27

Tháng : Kỷ Hợi
Ngày : Quý Mùi
Giờ : Nhâm Tí

Page 9

27

Tháng : Mậu Tuất
Ngày : Quý Sửu
Giờ : Nhâm Tí

Page 10

25

Tháng : Đinh Dậu
Ngày : Nhâm Ngọ
Giờ : Canh Tí

Page 11

25

Tháng : Bính Thân
Ngày : Nhâm Tý
Giờ : Canh Tí

Page 12

Thông tin chi tiết ngày dương lịch 1-8-2021 (Ngày âm 23-6-2021)

  • Can chi: Ngày Tân Tỵ - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Sửu
  • Ngày Hoàng Đạo - Sao: Ngọc Đường

  • Trực Khai :Tốt mọi việc trừ động thổ an táng
  • Nhị thập bát tú: Phòng Tốt mọi việc - Hành:Thái Dương - Con vật:Thỏ
  • Tiết khí: Giữa:Tiểu Thử - Lập Thu

GIỜ TỐT TRONG NGÀY

  • Giờ hoàng đạo: Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21),Hợi(21 - 23),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9)

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam
  2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam
  3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

  1. [Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
  2. Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
  3. [Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
  4. Phúc Sinh Tốt mọi việc
  5. Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
  6. Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
  7. Đại hồng sa Tốt mọi việc
  8. [Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
  9. Thiên Ân Tốt mọi việc
  10. Thiên Thụy Tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

  1. Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  2. Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
  3. Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
  4. Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
  5. Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 1-8-2021

  • Ất Hợi,Kỷ Hợi,Ất Hợi,Ất Tỵ,

Page 13

22

Tháng : Giáp Ngọ
Ngày : Canh Tuất
Giờ : Bính Tí

Page 14

21

Tháng : Quý Tỵ
Ngày : Canh Thìn
Giờ : Bính Tí

Page 15

Thông tin chi tiết ngày dương lịch 1-5-2021 (Ngày âm 20-3-2021)

  • Can chi: Ngày Kỷ Dậu - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Sửu
  • Ngày Hoàng Đạo - Sao: Kim Đường

  • Trực Chấp :Tốt khởi công XD, xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương
  • Nhị thập bát tú: Liễu Xấu mọi việc - Hành:Thổ - Con vật:Hoẵng
  • Tiết khí: Giữa:Thanh Minh - Lập Hạ

GIỜ TỐT TRONG NGÀY

  • Giờ hoàng đạo: Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1)

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Nam
  2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Nam
  3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

  1. Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  2. Nguyệt giải Tốt mọi việc
  3. Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành
  4. [Lục Hợp] Tốt mọi việc
  5. [Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

  1. [Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
  2. Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng
  3. Hoang Vu Xấu mọi việc
  4. Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
  5. Ly sàng Kỵ giá thú
  6. Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu.
  7. Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
  8. Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 1-5-2021

Page 16

20

Tháng : Tân Mão
Ngày : Kỷ Mão
Giờ : Giáp Tí

Page 17

18

Tháng : Canh Dần
Ngày : Mậu Thân
Giờ : Nhâm Tí

Page 18

20

Tháng : Kỷ Sửu
Ngày : Canh Thìn
Giờ : Bính Tí

Page 19

Thông tin chi tiết ngày dương lịch 1-1-2021 (Ngày âm 19-11-2020)

  • Can chi: Ngày Kỷ Dậu - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Tý
  • Ngày Hoàng Đạo - Sao: Minh Đường

  • Trực Thu :Thu hoạch tốt, kỵ khởi công, xuất hành an táng
  • Nhị thập bát tú: Lâu Tốt mọi việc - Hành:Kim - Con vật:Chó
  • Tiết khí: Giữa:Đại Tuyết - Tiểu Hàn

GIỜ TỐT TRONG NGÀY

  • Giờ hoàng đạo: Dần(3 - 5),Mão(5 - 7),Ngọ(11 - 13),Mùi(13 - 15),Dậu(17 - 19),Tý (23 - 1)

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Nam
  2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Nam
  3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC SAO TỐT

  1. Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  2. U Vi tinh Tốt mọi việc
  3. Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương
  4. [Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc

CÁC SAO XẤU

  1. Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
  2. Địa Phá Kỵ xây dựng
  3. Bang Tiêu họa hãm Xấu mọi việc
  4. Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc
  5. Lỗ Ban sát Kỵ khởi tạo
  6. Không Phòng Kỵ giá thú
  7. Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu.
  8. Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
  9. Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 1-1-2021

Page 20

17

Tháng : Đinh Hợi
Ngày : Mậu Dần
Giờ : Nhâm Tí

Page 21

Thông tin chi tiết ngày dương lịch 1-11-2020 (Ngày âm 16-9-2020)

  • Can chi: Ngày Mậu Thân - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Tý
  • Ngày Hoàng Đạo - Sao: Kim Quỹ

  • Trực Khai :Tốt mọi việc trừ động thổ an táng
  • Nhị thập bát tú: Xấu mọi việc - Hành:Thái Dương - Con vật:Chuột
  • Tiết khí: Giữa:Hàn Lộ - Lập Đông

GIỜ TỐT TRONG NGÀY

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23 - 1),Sửu(1 - 3),Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Mùi(13 - 15),Tuất(19 - 21)

HƯỚNG XUẤT HÀNH

  1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Bắc
  2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Nam
  3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng

CÁC SAO TỐT

  1. Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
  2. Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
  3. Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
  4. Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
  5. [Thiên Xá] Tốt tế tự, giải oan, trừ sao xấu. Chỉ kiêng động thổ, gặp sinh khí không cần kiêng, gặp trực khai rất tốt

CÁC SAO XẤU

  1. Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  2. Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
  3. Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 1-11-2020

Page 22

15

Tháng : Ất Dậu
Ngày : Đinh Sửu
Giờ : Canh Tí

Page 23

14

Tháng : Giáp Thân
Ngày : Đinh Mùi
Giờ : Canh Tí

Page 24

12

Tháng : Quý Mùi
Ngày : Bính Tý
Giờ : Mậu Tí

Page 25

11

Tháng : Nhâm Ngọ
Ngày : Ất Tỵ
Giờ : Bính Tí

Page 26

10

Tháng : Tân Tỵ
Ngày : Ất Hợi
Giờ : Bính Tí

Video liên quan

Chủ đề