TỔNG HỢP BÀI TẬP SÓNG CƠ CÓ ĐÁP ÁN
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 56 trang ) TỔNG HỢP BÀI TẬP SÓNG CƠ C. f = 100 s 1.5. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2( cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là. A. T = 0,1 s B. T = 50 s D. f = 0,01. t x ) mm, trong đó x tính bằng 0,1 50 C. T = 8 s D. T = 1 s. 1.6. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2( t x ) mm,trong đó x tính bằng 0,1 50 cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A. 0,1m B. 50cm C. 8mm D. 1m 1.7. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là. A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s. 1.8. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos ( t x ) mm, trong đó x tính bằng 0,1 2 cm, t tính bằng giây. i độ của phần t sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là: A. uM = 0 mm B. uM = 5 mm C. uM = 5 cm D. uM = 2,5 cm 1.9. Nhờ một nguồn dao động người ta tạo tại điểm O trên mặt nước phẳng lặng những dao động ngang điều hoà tần số f = 40Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, cách đều xa nhau 2,5cm. Tính vận tốc truyền sóng ngang trên mặt nước. A. 50cm/s B. 80cm/s C. 90cm/s D. 100cm/s 1.10. Đầu A của một dây cao su căng được làm cho dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây với biên độ 2cm và chu kỳ 1,6s. Sau 3s chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Tìm bước sóng? A. 1m B. 3,2m C. 4,6 m D. 6,4m Tuyensinh247.com 1 1.11. Một sóng cơ học được mô tả bởi một phương trình u=100cos(t-0,01d) ( với u, d đo bằng cm, t đo bằng s). Bước sóng là: A.100cm B. 200cm C. 50cm D. 700cm. 1.12. Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một đoạn d là:u=5cos(6 t d )(cm) , trong đó d được tính bằng mét(m),t là thời gian được tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng trong môi trường này là: A.4m/s B.5m/s C.6m/s D.8m/s 1.13. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2cos2t (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có vận tốc V= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình: A. uM = 2cos(2t - ) (cm) 4 B. uM = 2cos(2t + ) (cm) 4 C. uM = 2cos(2t +) (cm) D. uM = 2cos2t (cm) 1.14.Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50 cm có phương trình dao động UM = 2cosπ(t – l/20 )cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là: A. U0 = 2cosπ(t + l/20) B. U0 = 2cos(πt – π/20 ) C. U0 = 2cosπt. D. Đáp án khác Chủ đề 2: GIAO THOA SÓNG 2.1. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn S1S2 cách nhau 12cm, bước sóng là 5cm. Hãy tìm số gợn sóng quan sát được. A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 2.2 Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ A.2 cm B. 0 cm C. 2 cm D. 2 /2cm 2.3 Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là A.5 B. 4 C. 3 D. 2 2.4 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 29cm và 21cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 đường cong cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có giá trị: A. 0,32m/s B. 42,67cm/s C. 0,64m/s D. Đáp án khác 2.5 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. 1 mm B. 2 mm C. 4 mm D. 8 mm. Tuyensinh247.com 2 2.6 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên ma75t nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 1,6 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s. 2.7 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khá. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s 2.8 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ? A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s 2.9 Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1=19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s. 2.10 Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ? A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng. 2.11 Một sóng ngang truyền trên một dây đàn hồi dài, đầu O của sợi dây dao động theo pt: u=3,6cos( t ) cm, vận tốc sóng v=1 m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là A. uM = 3,6cos( t )cm B. uM = 3,6cos( t 2 )cm C. uM = 3,6cos (t 2 )cm D. uM = 3,6cos( t 2 )cm Chủ đề 3: SÓNG DỪNG 3.1. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 1,2m có 2 đầu cố định. Khi thay đổi tần số ta thấy trường hợp có sóng dừng với tần số nhỏ nhất là 20hz. Vận tốc truyền sóng tên dây là : A. 12m/s B. 24m/s C. 48 m/s D. 72 m/s 3.2: một dây đàn có chiều dài , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là: L 2 A. . B. L . 4 C. L. D. 2L. 3.3 Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 13,3 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 80 cm 3.4. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là: Tuyensinh247.com 3 A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s. 3.5. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s. 3.6. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là A. 20 cm B. 40 cm C. 80 cm D. 160 cm. 3.7. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/ s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s. 3.8. Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện dao động điều hoà có tần số f=40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu. A. 3 nút, 4 bụng B. 5 nút, 4 bụng C. 6 nút, 4 bụng D. 5 nút, 5 bụng 3.9. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? A. 20 m/s B. 40 m/s C. 30 m/s D. 60 m/s 3.10: Một sợi dây đàn hồi dài l = 100cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s Chủ đề 4: SÓNG ÂM 4.1. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. 4.2. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là: A. Sóng siêu âm B. Sóng âm. C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận. 4.3: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là A. Sóng âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. 4.4. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây: A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz. C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 s . D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms. 4.5. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là A. 0,5 (rad). B. 1,5 (rad). C. 2,5 (rad). D. 3,5 (rad). Tuyensinh247.com 4 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG 5.1: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là: A. 2 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 1 m. 5.2. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? A. v = 1 m B. v = 6 m C. v = 100 cm/s D . v = 200 cm/s 5.3. Một sóng cơ học truyền dọc treo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x-2000t) cm, trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B/ 100 m/s. C. 314 m/s. D. 331 m/s. 5.4. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thằng đứng với biên độ 3 cm với tần số Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều dương. i độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2s là A. xM = 0 cm B. xM = 3 cm C. xM = -3 cm D. xM = 1,5 cm 5.5. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồng sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại ? A. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 21 cm. C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm. 5.6: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A, B là: u A cos t (cm) ; u B cos(t )(cm) . tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ A, bằng 0 B, 2(cm) C, 1(cm) D, đề thiếu dữ liệu. 5.7: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u A a cos 100t (mm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA - MB =1 cm và vân bậc k + 5 cũng cùng loại với vân k ) đi qua điểm M’ có M’A-M’B=30 mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là: A, 10cm/s B, 20cm/s C, 30cm/s D, 40cm/s 5.8: Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB. A. B. C. D. 5.9: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. Câu 1 : Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s. Tuyensinh247.com 5 Câu 2 : Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u = 3,6cos(t)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là A. uM = 3,6cos(t)cm. B. uM = 3,6cos(t - 2)cm. C. uM = 3,6cos(t - 2)cm. D. uM = 3,6cos(t + 2)cm. Câu 3 : Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số? A. 50Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 40Hz Câu 4 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s. Câu 5 : Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O 1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O 1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s. Câu 6 : Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là A = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2 D. IA = 0,1GW/m2. Câu 7 : Cho hai nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440Hz, đặt cách nhau 1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu trên đường nối hai nguồn để không nghe thấy âm. Cho vận tốc của âm trong không khí bằng 352m/s. A. 0,3m kể từ nguồn bên phải B. 0,3m kể từ nguồn bên trái C. ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m D. 0,3m kể từ một trong hai nguồn Câu 8 : Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l = 1m. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 200m/s B. 50cm/s C. 75cm/s D. 150cm/s Câu 9 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại? A. d1 = 25cm và d2 = 20cm. B. d1 = 25cm và d2 = 21cm. C. d1 = 25cm và d2 = 22cm. D. d1 = 20cm và d2 = 25cm. Câu 10 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = 2cos10πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 40 C. 10 D. 30 Tuyensinh247.com 6 Câu 11 : Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là π/3 ? A. 0,116cm B. 0,233m C. 0,476m D. 4,285m Câu 12 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 1,25m/s B. 1,5m/s. C. 2,5m/s. D. 3m/s Câu 13 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên 3 lần trong 4 s và khoảng cách giữa 2 ngọn sóng kề nhau có khoảng cách 2 m . Vận tốc sóng biển là : A. 1m/s B. 2m/s C. 3 m/s D. 4 m/s Câu 14 : Một sợi dây dài 100 cm phát ra âm có tần số 80 Hz. Quan sát dây thấy có 5 nút và 4 bụng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. A. 40 m/s B. 4 m/s C. 160 m/s D. 16 m/s Câu 15 : Một người dùng búa gõ mạnh xuống đường ray xe l a, ở cách đó 1500m một người áp tai xuống đường ray nghe tiếng gõ truyền trong ray và 4s sau mới nghe tiếng gõ truyền trong không khí. Biết vận tốc truyền âm trong thép đường ray là 5100m/s. Vận tốc âm trong không khí có giá trị là: A. 332m/s B. 349m/s C. 360m/s D. 302m/s Câu 16 : Một sóng âm truyền trong nước với vận tốc 1450m/s. Giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền lệch pha 900 thì cách nhau 1,25m.Tần số âm có giá trị là: A. 290Hz B. 540Hz C. 1160Hz D. 440Hz Câu 17 : Một dây đàn hồi dài 60 cm được rung với tần số f = 50 Hz. Trên dây tạo một sóng dừng với 4 bụng sóng , hai đầu là 2 nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là : A. 15 m /s B. 12 m /s C. 75 cm /s D. 60 cm /s Câu 18 : Một dây đàn dài 90 cm, hai đầu cố định, phát ra một âm có tần số 10 Hz. Khi có sóng dừng, trên dây có 3 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 6 cm/s B. 60cm/s C. 6m/s D. 9m/s. Câu 19: Một dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng có 5 nút sóng kể cả ở hai đầu dây. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 60cm/s B. v = 75cm/s C. v = 12m/s D. v = 15m/s Câu 20 : Sóng cơ học truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây : A. Sóng cơ học có chu kì 2.10 3 s B. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. 6 C. Sóng cơ học có chu kì 2.10 s D. Sóng cơ học có tần số 30 kHz. Câu 21 : Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 60dB và tại điểm B là 80dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A và cường độ âm tại B: A. I B = 100 I A B. I A = 100 I B C. I A = 6 IB 8 D. I B = 6 IA 8 Câu 22 : Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp của sóng nước trên mặt hồ bằng 9m. Sóng lan truyền với vận tốc bằng bao nhiêu, nếu trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần ? A. 0,9m/s B. 2/3m/s C. 3/2m/s D. 54m/s Tuyensinh247.com 7 Câu 23 : Một sóng cơ học có bước sóng 10m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 bằng: A. 10 m B. 5 m C. 2,5 m D. 1,25 m Câu 24 : Sóng tuyền từ A đến M với bước sóng = 30cm. Biết M cách A một khoảng 15cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A? A. Cùng pha với sóng tại A. B. Ngược pha với sóng tại A. C. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là 3 /2. D. ệch pha một lượng /2 so với sóng tại A. Câu 25 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s . Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là: u0 = 2.cos 2 t (cm). Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10cm là : 2 C. uM = 2.cos(2 t + ) (cm). 4 A. uM = 2.cos(2 t + ) (cm). 2 D. uM = 2.cos(2 t - ) (cm). 4 B. uM = 2.cos(2 t - ) (cm). Câu 26 : Dây đàn hồi dài 5m, hai đầu cố định, tần số dao động của dây 2Hz, trên dây hình thành sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây 5m/s. Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên dây trong quá trình dđộng: A. 3 nút, 2 bụng B. 2 nút, 1 bụng C. 4 nút, 4 bụng D. 5nút, 4 bụng Câu 27 : Một sợi dây đàn hồi đàn 100cm, có hai đầu AB cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể hai nút tại A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s Câu 28 : Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định. Khi tạo ra sóng dừng trên dây, ta đếm được 5 nút trên dây (kề cả 2 nút ở hai đầu dây). Bước sóng của dao động là? A. 80cm B. 50cm C. 100cm D. 40cm Câu 29 : Nếu điểm A nằm trên 1 đường cực đại giao thoa thì hiệu đường đi của 2 sóng đến A từ 2 nguồn kết hợp (cùng pha) có thể là giá trị nào ? Biết bước sóng bằng 40 cm. A. 80 cm B. 30 cm C. 100 cm D. 60 cm . Câu 30 : Tính độ lệch pha dao động giữa 2 điểm cách nhau 20cm trên cùng 1 phương truyền sóng ? Biết bước sóng bằng 40 cm . A. B. / 2 C. 2 D. 8 Câu 31 : Cho hai nguồn sóng âm điều hòa kết hợp là hai loa S1 và S2 hướng về nhau , đặt cách nhau 70cm với bước sóng 20cm .Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu cực đại giao thoa .Biết rằng khi âm phát ra hai màn loa S1 và S2 dao động cùng chiều . A. 7 cực đại B. 9 cực đại C. 6 cực đại D. 8 cực đại Câu 32 : Một sóng ngang có tần số f = 400 Hz, lan truyền trên mặt nước với vận tốc 2 m/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng và cách nhau 2,25 cm thì dao động: A. cùng pha. Tuyensinh247.com B. ngược pha. C. lệch pha nhau . 2 D. lệch pha nhau 4 8 Câu 33 : Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng , Sóng truyền với vận tốc 2 m/s . Tính tần số dđ của dây nếu trên dây có 5 nút (cả A và B) A.2Hz B.4Hz C.20Hz D.16Hz Câu 34 : Trong giao thoa sóng nước với các sóng kết hợp có vận tốc truyền sóng 5 cm/s, tần số 2Hz, M là 1 trong các điểm dao động mạnh nhất.Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn kết hợp có thể là: A. d2 – d1 = 6cm. B. d2 – d1 = 5cm C. d2 – d1 = 4cm. D. d2 – d1 = 3cm Câu 35 : Mức cường độ âm tại hai điểm A, B lần lượt là: 30dB và 25dB. Suy ra liên hệ giữa cường độ âm tại A và tại B là: A. IA = 6 IB/5 B. IA = 5IB C. IA = IB 10 D. IA = 10 IB Câu 36 : Một người thấy chiếc phao trên mặt nước nhô lên cao 9 lần trong 16 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 1m/s. B. 2m/s. C. 4m/s. D. 8m/s Câu 37 : Chọn câu trả lời đúng Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2 Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng. A. 50 dB B. 60 dB C. 70 dB D. 80 dB Câu 38: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,5m. C. 2m. D. 1m. Câu 39: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = a.cos(20πt – ) (cm) với t tính 2 bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 20. B. 40. C. 10. D. 30. Câu 40: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 41: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. âm mà tai người nghe được. Câu 42 : Một sợi dây dài 1,5m được căng ngang .Kích thích cho dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 40Hz thì thấy trên dây có sóng dừng , vận tốc truyền sóng trên dây 20m/s .Coi hai đầu dây là hai nút sóng .Số bụng sóng trên dây là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 43 : Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây với tần số f = 10(Hz), hai điểm trên dây cách nhau 50(cm) dao động với độ lệch pha 5π/3. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng A. 6(m/s). B. 3(m/s). C. 10(m/s). D.5(m/s). Tuyensinh247.com 9 Câu 44: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I 0 10 12 W/m2 .Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50dB B. 170dB C. 70dB D. 90dB Câu 45: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là: A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. Một giá trị khác. Câu 46: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s Câu 47: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s. t x ) mm, trong đó x tính bằng cm, t 0,1 2 Câu 48 tính bằng s. Vào thời điểm t = 2s , phần t M cách gốc tọa độ 3m dao động với li độ là: A. 5mm B. 2,5cm C. 0 mm D. 5cm Câu 49. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t – 0,02x); với u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 200 cm. B. 159 cm. C. 100 cm. D. 50 cm. Câu. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s. Câu 50. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần. Câu 51. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s. Câu 52. Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 53. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là sóng bằng A. 1000 Hz Tuyensinh247.com B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. thì tần số của 2 D. 1250 Hz. 10 ) (cm). Biết dao động tại hai 4 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc 3 Câu 54. Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4t - độ truyền của sóng đó là A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 55. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần t môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 56. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 57. Trong một ống thẳng, dài 2 m, hai đầu hở, hiện tượng sóng dừng xảy ra với một âm có tần số f. Biết trong ống có 2 nút sóng và tốc độ truyền âm là 330 m/s. Tần số f có giá trị là A. 165 Hz. B. 330 Hz. C. 495 Hz. D. 660 Hz. Câu 57. Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải A. tăng tần sồ thêm 20 Hz. 3 C. tăng tần số thêm 30 Hz. B. Giảm tần số đi 10 Hz. D. Giảm tần số đi còn 20 Hz. 3 Câu 58. Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là M = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn A. 10 W/m2. B. 1 W/m2. C. 0,1 W/m2. D. 0,01 W/m2. Câu 59. Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 120 cm/s Câu 60. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ A = 0,4 cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng sóng ) liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 100 cm/s D. 150 cm/s Câu 61. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1 1 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng chu kì. Biên độ của sóng là: 2 4 A. 10 cm B. 5 3 cm C. 5 2 cm D. 5 cm Câu 62. Khoảng cách giữa hai bụng của sóng nước trên mặt hồ bằng 9m. Sóng lan truyền với vận tốc bằng bao nhiêu, nếu thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần? Tuyensinh247.com 11 A. 2/3 m/s B. 0,9 m/s C. 3/2 m/s D. 54 m/s Câu 63. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u0 a cos( 2 t )cm . Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì T có độ dịch chuyển uM= 2 cm. Biên độ sóng là: A. 4 cm B. 2 3 cm C. 4 cm 3 D. 2 cm Câu 64. Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là: A. T = 2,5s B. T = 3s C. T = 5s D. T = 6s Câu 18: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là: A. 2 m B. 1,5 m C. 1 m D. 0,5 m Câu 65. Sóng truyền trên dây Ax rất dài với vận tốc 5 m/s có biên độ không đổi. PHương trình dao động của nguồn A là: u = 2 cos 200t (cm). ở thời điểm t = 1,5s, điểm M trên dây cách A một khoảng 25 cm đang ở vị trí nào và chuyển động theo chiều nào? A. Vị trí li độ 1 cm và chuyển động theo chiều dương B. Vị trí li độ - 1 cm và chuyển động theo chiều âm. C. Vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương D. Vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm Câu 66. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: u0 = 2 cos 2t (cm) Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là: ) (cm) 2 D. uM = 2 cos (2t - ) (cm) 4 ) (cm) 2 C. uM = 2 cos (2t + ) (cm) 4 A. uM = 2 cos (2t + B. uM = 2 cos (2t - Câu 67. Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là bao nhiêu? A. 2,5 m B. 2 m C. 1,5 m D. 1 m Câu 68. Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền với bước sóng = 120 cm. Biết rằng sóng tạ N trễ pha hơn sóng tại M là . Khoảng cách MN là: 3 A. 15 cm B. 20cm C. 24 cm D. 30 cm Câu 69. Sóng truyền từ A đến M dọc theo phương truyền với bước sóng = 30 cm. Biết M cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A? A. Cùng pha với sóng tại A B. Ngược pha với sóng tại A C. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là Tuyensinh247.com 3 2 12 D. ệch pha một lượng so với sóng tại A. 2 Câu 70. Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90 0 là: A. 5 m B. 2,5 m C. 1,25 m D. 3,75 m Câu 71. Sóng truyền từ M đến đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một phương truyền sóng với vận tốc v = 20 m/s. Cho biết tại O dao động có phương trình u0 = 4 cos( 2ft 6 ) (cm) và tại hai điểm gần nhau nhất cách nhau 6 m trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau 2 3 rad. Cho OM = ON = 0,5 m. Phương trình sóng tại N là: 20 2 t (cm) 9 9 40 2 t C. uN = 4 cos (cm) 9 3 A. uN = 4 cos 20 2 t (cm) 9 9 40 2 t D. uN = 4 cos (cm) 9 3 B. uN = 4 cos Câu 72. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm); u2 = 5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 73. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (u A và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 17. D. 20. Câu 74. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một n a đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 40 dB. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Câu 75. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. Câu 76. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s. Câu 77. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm Tuyensinh247.com 13 A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. Câu 78. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t - x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A. 1 m/s. 6 B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 1 m/s. 3 Câu 78. Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s --------------------The end-------------------Dạng 1 : Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng Bài 1: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây: u = 4cos (20t - .x 3 )(mm).Với x: đo bằng m, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị. A. 60mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30mm/s Bài 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos(6 t x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Bài 3: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Bài 4: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển. A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D. 4Hz; 25cm/s Bài 5: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s B. 15 m/s C. 12 m/s D. 25 m/s Bài 6 : Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A.160(cm/s) B.20(cm/s) C.40(cm/s) D.80(cm/s) Bài 7. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 4,5m/s B. v = 12m/s. C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s Bài 8. Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng là A. 25/9(m/s) B. 25/18(m/s) C. 5(m/s) D. 2,5(m/s) Bài 9. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz Tuyensinh247.com 14 Bài 10: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc (2k 1) 2 với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm Bài 11: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần t chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? A. 3 (s) B. 3 (s) C. 7 (s) D. 1 (s) 20 80 160 160 Bài 12: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng n a biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng. A. 60cm/s, truyền từ M đến N B. 3m/s, truyền từ N đến M C. 60cm/s, từ N đến M , D. 30cm/s, từ M đến N Câu 13. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là : A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 4.5 m/s. Câu 14. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là A. f = 50Hz ;T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ;T= 200s. C. f = 800Hz ;T = 1,25s. D. f = 5Hz;T = 0,2s. Câu 15: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s Câu 16: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình u A 5 cos(4t ) (cm). Biết vận tốc sóng trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng: 6 A. 0,6m B.1,2m C. 2,4m D. 4,8m Câu 17: Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos 2 (0,5x 4t ) (cm) trong đó x tính bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là : A. 0,5 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,4m/s Câu 18. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos 20t 4x cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng : A. 50 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 5 m/s. Câu 19: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu , coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại . Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng 1,5m/s |