Moc quan ao tieng anh la gi

Phép tịnh tiến đỉnh móc treo trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: peg . Bản dịch theo ngữ cảnh của móc treo có ít nhất 33 câu được dịch.

Show

móc treo

  • peg

    verb noun

Cụm từ tương tự

Ngay cả móc treo có khoảng cách nhất định.

Even the hangers are uniformly spaced.

Tốt hơn hãy tiếp tục làm việc như một cái móc treo quần áo đi bộ. "

Better keep working as a walking clothes-hanger."

Bên trong có những dãy móc treo nhiều áo choàng dài, ấm áp.

Inside were rows of long warm coats.

Những khách hàng khác ngồi ở ghế xoay tại quầy bằng đá cẩm thạch hoặc bên trong các quầy có các móc treo áo khoác.

Other customers sat in swivel chairs at the marble counter or inside booths with their coats on hooks.

Vì vậy ở nhà, chọn một nơi cho chìa khóa của bạn -- một cái móc treo cạnh cửa, có thể là một cái bát trang trí.

So in the home, designate a spot for your keys -- a hook by the door, maybe a decorative bowl.

Lấy chiếc áo khoác ra khỏi móc treo đồ có đệm lót , tôi mang đến giường của bà và đặt lên tấm khăn trải giường viền trắng .

Removing the jacket from its padded hanger , I carried it to her bed and laid it on the white chenille bedspread .

Các vấn đề tải khí động học khác được xử lý bằng cách giảm thiểu diện tích của kết cấu dự kiến cho gió đang tới và để giảm các dao động gió tạo ra, ví dụ, các móc treo trong cầu treo.

Other aerodynamic loading issues are dealt with by minimizing the area of the structure projected to the oncoming wind and to reduce wind generated oscillations of, for example, the hangers in suspension bridges.

Đó là một hình ảnh tĩnh đơn giản của logo của mạng — các chữ cái "NET" với một mái nghiêng nghiêng từ trên cùng bên phải của chữ "T", treo trên chữ "N" và "E", với một ăng-ten nhỏ bám vào chữ cái "Buck" của cái móc treo.

It was a simple still shot of the network's logo—the letters "NET" with a slanted roof coming out of the top-right of the "T", hanging over the "N" and the "E," with a small antenna sticking out over the sling pod letter "N."

Chìa khoá được treo trên móc trong văn phòng.

Keys are left on a hook in the office.

Tôi không có thời giờ treo hắn lên móc áo.

I didn't have the time to put him on a hanger.

Bố lặng lẽ bước vào nhà bếp và không nói một lời, bố treo cây súng lên móc.

Pa had come quietly into the kitchen and without a word he laid his shotgun on its hooks.

Trước khi qua đời, anh cô treo tôi lên cái móc...

Before he died, your brother hung me from a hook...

Trong vài ngày ở đây, cô đã bị treo lên một cái móc sắt.

For some of that period, he was kept in an iron cage.

Tại sao cái móc câu lố bịch kia lại được treo ở đó?

Why is that ridiculous fishhook hanging there?

Trong cuộc khảo sát gồm 2,000 du khách nước ngoài, được thực hiện bởi Seoul Metropolitan Government vào tháng 11 năm 2011, 16% móc khoá được treo trên hàng rào của tháp như biểu tượng tình yêu là hoạt động yêu thích của họ ở Seoul.

In a poll of nearly 2,000 foreign visitors conducted by the Seoul Metropolitan Government in November 2011, 16 percent stated that hanging named padlocks on the Tower fence as a symbol of love was their favorite activity in Seoul.

33 Con hãy treo bức màn dưới những cái móc của tấm vải lều và đem Hòm Chứng Tích+ vào phía sau màn.

33 You will hang the curtain under the clasps and bring the ark of the Testimony+ there within the curtain.

Trong chuyến bay thử nghiệm thứ 5 vào ngày 22/10/1948, Schoch một lần nữa lại thấy khó khăn khi cố móc chiếc XF-85 vào xà treo trên máy bay mẹ, Schoch đã cố gắng thử móc vào xà 4 lần nhưng đều thất bại, làm cho chiếc móc ở mũi của XF-85 bị gãy.

During the fifth free flight on 22 October 1948, Schoch again found it difficult to hook the Goblin to the bomber's trapeze, aborting four attempts before hitting the trapeze bar and breaking the hook on the XF-85's nose.

Hai chiếc áo này được treo lên trên cùng một móc, chính là áo mà họ đã mặc vào ngày cuối cùng họ ở trên núi Brokeback.

The shirts, hung one inside the other on the same hanger, are the ones the two men were wearing on their last day on Brokeback Mountain in 1963.

Khi thu hồi, máy bay sẽ tiếp cận máy bay mẹ từ phía dưới và kết nối với xà treo bằng cách sử dung móc ở mũi của máy bay.

In recovery, the aircraft would approach the mother ship from underneath and link up with the trapeze using the retractable hook in the aircraft's nose.

3 hay 4 cái ròng rọc, giá treo súng cabin, băng đeo, khoan điện... và một cái móc an toàn.

Uh, three or four pulleys... a rack of carabiners, a sling... power drill... and bolt kit.

Anh ta hài lòng với công việc này, nhưng khi đến nơi anh bắt đầu cảm thấy chán nản, ngồi trong xe tải chờ đợi và chờ đợi và chờ đợi trên bến cảng khi những nhân viên bốc vác lực lưỡng dỡ những thùng hàng to đùng khỏi những chiếc xe tải khác và móc vào những cáp treo để chuyển chúng lên boong tàu.

He was glad of the work, but when he arrived he got bored out of his mind, sitting in his truck waiting and waiting and waiting on the docks as the worker ants muscled crates and bundles off other trucks and into slings that lifted the goods into the hold of the ship.

Cả hai loạt nguyên mẫu đều sử dụng thiết kế tháp pháo từ Krupp; những khác biệt chính là thân vỏ, hệ truyền động, hệ thống treo và các đặc điểm máy móc.

Both prototype series used the same turret design from Krupp; the main differences were in the hull, transmission, suspension and automotive features.

"Sheep" gồm một phiên bản được biến đổi của Psalm 23, tiếp diễn cái "Chúa Tể của tôi là người chăn cừu" với những từ ngữ như "ông ta muốn treo tôi trên cái móc ở nơi cao và biến tôi thành món côtlet" (nói đến con cừu trên tiêu đề).

"Sheep" contains a modified version of Psalm 23, which continues the traditional "The Lord is my shepherd" with words like "he maketh me to hang on hooks in high places and converteth me to lamb cutlets".