Ý nghĩa của từ ló là gì: Show
ló nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ló. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ló mình
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmlổ tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lổ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lổ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lổ nghĩa là gì. - ph. Trần truồng: ở lổ lấy rổ mà che (tng).
Tóm lại nội dung ý nghĩa của lổ trong Tiếng Việtlổ có nghĩa là: - ph. Trần truồng: ở lổ lấy rổ mà che (tng). Đây là cách dùng lổ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ lổ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmlõ tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lõ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lõ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lõ nghĩa là gì. - t. Cao, nhô lên: Mũi lõ. Trơ ra, trật ra: Gầy lõ xương.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của lõ trong Tiếng Việtlõ có nghĩa là: - t. . . Cao, nhô lên: Mũi lõ. . . Trơ ra, trật ra: Gầy lõ xương. Đây là cách dùng lõ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ lõ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
lo Nam California, Hoa Kỳ (nữ giới) [ˈloʊ]
lo
lo, ’lo
lo (không so sánh được)
lo gt số ít (gđ el, gc la, gđ số nhiều los, gc số nhiều les)
lo
lo (ghép sau, rút gọn 'l, ghép trước el, 'ghép trước rút gọn l')
lo gđ đổi cách
Các dạng l- của các đại từ đổi cách ở ngôi thứ ba được sử dụng khi từ dẫn trước kết thúc bằng -r hoặc -s, và nó được thêm vào từ dẫn trước là một hậu tố.
lo đổi cách
Từ liên hệSửa đổilo
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Từ liên hệSửa đổiTham khảoSửa đổi
lo gt (không đếm được)
Từ dẫn xuấtSửa đổiĐộng từSửa đổilo
lo gđt (số nhiều los)
Đại từSửa đổilo gđt đổi cách (gc la, số nhiều gđ los, số nhiều gc las)
Đại từSửa đổilo gđt kđ
Gotland, Thụy Điển (nữ giới) Danh từSửa đổilo gch
Đồng nghĩaSửa đổiphía có gióTừ liên hệSửa đổiTừ tiếng Latinh illum, từ ille. [ita 1] Mạo từSửa đổilo gđ số ít (số nhiều gli)
Đồng nghĩaSửa đổiGhi chú sử dụngSửa đổiMạo từ lo rút gọn thành l' đằng trước nguyên âm: l’osso — cái xươngĐại từSửa đổilo gđ số ít (số nhiều li)
Đồng nghĩaSửa đổicái nàyTham khảoSửa đổi
|