Lo nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ ló là gì:

ló nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ló. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ló mình


1

Lo nghĩa là gì
  0
Lo nghĩa là gì


1 d. (ph.). Lúa. 2 đg. Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất. Ló đầu trên bức tường. Mặt trời vừa ló lên sau dãy núi.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


0

Lo nghĩa là gì
  0
Lo nghĩa là gì


. Lúa. | Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất. | : '''''Ló''' đầu trên bức tường.'' | : ''Mặt trời vừa '''ló''' lên sau dãy núi. [..]


0

Lo nghĩa là gì
  0
Lo nghĩa là gì


1 d. (ph.). Lúa.2 đg. Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất. Ló đầu trên bức tường. Mặt trời vừa ló lên sau dãy núi.. Các kết qu [..]

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lổ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lổ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lổ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lổ nghĩa là gì.

- ph. Trần truồng: ở lổ lấy rổ mà che (tng).
  • Đỗng Hồ Tiếng Việt là gì?
  • Ngũ Lăng Tiếng Việt là gì?
  • ở bên người ấy Tiếng Việt là gì?
  • Tân Nhuận Đông Tiếng Việt là gì?
  • kiêm toàn Tiếng Việt là gì?
  • trí não Tiếng Việt là gì?
  • thượng lỵ Đông đô Tiếng Việt là gì?
  • hạ tình Tiếng Việt là gì?
  • Ngũ Long Công chúa Tiếng Việt là gì?
  • gùn ghè Tiếng Việt là gì?
  • tạm thời Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lổ trong Tiếng Việt

lổ có nghĩa là: - ph. Trần truồng: ở lổ lấy rổ mà che (tng).

Đây là cách dùng lổ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lổ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lõ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lõ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lõ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lõ nghĩa là gì.

- t. Cao, nhô lên: Mũi lõ. Trơ ra, trật ra: Gầy lõ xương.
  • khổ nhục Tiếng Việt là gì?
  • thị tộc Tiếng Việt là gì?
  • thôi thôi Tiếng Việt là gì?
  • ngậu xị Tiếng Việt là gì?
  • lấc láo Tiếng Việt là gì?
  • Cẩm Lộc Tiếng Việt là gì?
  • rời rợi Tiếng Việt là gì?
  • minh sinh (minh tinh) Tiếng Việt là gì?
  • lẽo đẽo Tiếng Việt là gì?
  • Tri Hải Tiếng Việt là gì?
  • khò khò Tiếng Việt là gì?
  • lần lần Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lõ trong Tiếng Việt

lõ có nghĩa là: - t. . . Cao, nhô lên: Mũi lõ. . . Trơ ra, trật ra: Gầy lõ xương.

Đây là cách dùng lõ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lõ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

lo

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • IPA: /ˈləʊ/ (Anh), /ˈloʊ/ (Mỹ)

  Nam California, Hoa Kỳ (nữ giới)  [ˈloʊ]

Từ đồng âmSửa đổi

Thán từSửa đổi

lo

  1. (Cổ) Trông kìa!, nhìn kìa!

Thành ngữSửa đổi

  • lo and behold!: (Mỉa mai) Trông lạ chưa kìa!

Từ rút gọnSửa đổi

lo, ’lo

Tính từSửa đổi

lo (không so sánh được)

  1. (Thông tục) Xem low. Turn the fan down to lo. — Vặn quạt xuống thấp.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

Trái nghĩaSửa đổi

Từ liên hệSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

lo gt số ít ( el, gc la, số nhiều los, gc số nhiều les)

lo

lo (ghép sau, rút gọn 'l, ghép trước el, 'ghép trước rút gọn l')

lo đổi cách

  1. Dạng biến đổi nguyên âm của của o (nghĩa là “nó, hắn, ông ấy, anh ấy”)

Ghi chú sử dụngSửa đổi

Các dạng l- của các đại từ đổi cách ở ngôi thứ ba được sử dụng khi từ dẫn trước kết thúc bằng -r hoặc -s, và nó được thêm vào từ dẫn trước là một hậu tố.

Từ liên hệSửa đổi

lo đổi cách

  1. Cái đó, điều đó, con vật đó. Tu lo audi? — Em có nghe đó không?

Từ liên hệSửa đổi

lo

  1. (Không dịch) ro lo mlatu cu nelci lo ladru. — Mèo thích sữa.

Ghi chú sử dụngSửa đổi

  • Đây là một từ chuyển đổi selbri thành sumti bằng cách "cho ra" một đối tượng sumti x 1 {\displaystyle x_{1}}   của từ dẫn sau, nếu không thì từ sau sẽ làm selbri; không giống le, từ này không phải hạn định.
  • Một cụm từ sumti bắt đầu với lo kết thúc với từ kết thúc có thể đọc lược ku, trừ khi không rõ (trong trường hợp đó, từ kết thúc bị đọc lược).
  • Mạo từ lo có vẻ tuân theo phép epsilon. Chẳng hạn cho K {\displaystyle K}   là một vị ngữ tượng trưng cho selbri klama, và cho P {\displaystyle P}   là một vị ngữ tượng trưng cho selbri prenu, thì có thể biểu diễn câu lo prenu cu klama[jbo 1] bằng ký hiệu là K ( ϵ x P ( x ) ) {\displaystyle K(\epsilon x\,P(x))}  , trong đó ϵ x P ( x ) {\displaystyle \epsilon x\,P(x)}   tượng trưng cho lo prenu.
  • Trong một cụm từ như lo ci prenu (trong đó ci làm “từ lượng hóa bên trong”), selbri dẫn sau có thể hoặc không “phân phối” đối với nó, để cho “ba người” có thể hoặc không được coi là hoạt động phối hợp với nhau. Nói cách rõ hơn, nếu nhóm người hoạt động phối hợp với nhau, lu’o dẫn trước lo, hoặc tương đương thay thế lo bằng loi. Nếu nhóm không có hoạt động phối hợp với nhau mà lại “vô tội” (selbri “phân phối” đối với nó), thì sử dụng lo’i thay vì loi.[jbo 2]
  • Trong một cụm từ như ci lo prenu (trong đó ci làm “từ lượng hóa bên ngoài”), cái selbri dẫn sau nó có “phân phối” đối với nó, để áp dụng selbri vào tất cả ba người đó, từng người một.[jbo 3]

Từ liên hệSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  1. Lojban for Beginners, Chapter 4, §2
  2. How to use xorlo
  3. How to use xorlo

Xác định Bất định
Số ít loet lo
Số nhiều

lo gt (không đếm được)

  1. Bụi quần áo (có trong túi sau khi giặt quần áo).

Từ dẫn xuấtSửa đổi

Động từSửa đổi

lo

  1. Quá khứ và phân từ quá khứ của le
mạo từ Từ tiếng Latinh illum, từ ille. đại từ, đại từ 2 Từ tiếng Latinh illud, từ ille.

lo gđt (số nhiều los)

  1. (Dùng trước tính từ) Cái, con, người... lo pobre — người nghèo; người khổ sở

Đại từSửa đổi

lo gđt đổi cách (gc la, số nhiều los, số nhiều gc las)

  1. Nó, hắn, ông ấy, anh ấy; cái đó, điều đó, con vật đó.

Đại từSửa đổi

lo gđt

  1. (Thường không dịch) Thế. Lo es. — đúng rồi

  Gotland, Thụy Điển (nữ giới) 

Danh từSửa đổi

lo gch

  1. (Động vật học) Mèo rừng linh, linh miêu.
  2. (Hàng hải) Phía có gió.

Đồng nghĩaSửa đổi

phía có gió

Từ liên hệSửa đổi

Từ tiếng Latinh illum, từ ille. [ita 1]

Mạo từSửa đổi

lo số ít (số nhiều gli)

  1. (Dùng trước phụ âm không trong sạch, thí dụ “s”+phụ âm, “gn”, “ps”, “x”, “z”) Cái, con, người... lo stato — (cái) nhà nước lo zoo — (cái) vườn thú

Đồng nghĩaSửa đổi

Ghi chú sử dụngSửa đổi

Mạo từ lo rút gọn thành l' đằng trước nguyên âm:

l’osso — cái xương

Đại từSửa đổi

lo số ít (số nhiều li)

  1. Nó, hắn, ông ấy, anh ấy. Lo conosci? — Em có biết anh ấy không?
  2. Cái này, điều này, việc này; cái đó, điều đó, con vật đó. quando te lo diedi — khi tôi đưa em cái đó (này)

Đồng nghĩaSửa đổi

cái này

Tham khảoSửa đổi

  1. Patota, Giuseppe (2002). Lineamenti di grammatica storica dell'italiano (bằng tiếng Ý). Bologna: il Mulino, tr. 123. ISBN 88-15-08638-2.