Lập phương trình hóa học al+cl2

    Al + Cl2 → AlCl3

Điều kiện phản ứng

   - Nhiệt độ cao.

Cách thực hiện phản ứng

   - Đốt bột Al trong khí Clo thu được muối nhôm clorua.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

   - Thu được muối AlCl3 kết tủa trắng.

Bạn có biết

   Tương tự Al, các kim loại khác (trừ Pt, Au,….) có phản ứng với khí Cl2 tạo muối clorua.

Lập phương trình hóa học al+cl2

Ví dụ 1:Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

   A. Fe2O3.

   B. Fe2O3 và AlCl3.

   C. Al2O3.

   D. FeO.

   Hướng dẫn giải

   Chọn A.

   FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

   AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

   Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

   2Fe(OH)2 +

Lập phương trình hóa học al+cl2
O2
Lập phương trình hóa học al+cl2
Fe2O3 + 2H2O

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là không đúng?

   A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

   B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3.

   C. FeCl2 + Na2SO4 → FeSO4 + 2NaCl.

   D. BaO + CO2 → BaCO3.

   Hướng dẫn giải

   Chọn C.

   Vì sản phẩm phản ứng không tạo kết tủa, khí hoặc nước.

Ví dụ 3:Hiện tượng khi đốt bột Al trong bình đựng khí clo?

   A. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu trắng AlCl3.

   B. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu vàng AlCl3.

   C. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu đen AlCl3.

   D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

   Hướng dẫn giải

   Chọn A.

Bài 10) Hoàn thành các PTHH:

a) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3    b) 4Na + O2 → 2Na2O

c) 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4

d) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑

e) 2K + 2H2→ 2KOH + H2;  f) 2CO + O2 → 2CO2

g) 2K + S → K2S  ; h) Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe

i) 2Na + Cl2 → 2NaCl

 l) 2NaOH + FeCl2 → 2NaCl + Fe(OH)2

k) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Al + Cl2 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

2Al + 3Cl2 2AlCl3
rắn khí rắn
trắng vàng lục trắng

Nguyên tử-Phân tử khối

(g/mol)

Số

mol

Khối lượng

(g)
Thông tin thêm

Điều kiện: Nhiệt độ: nhiệt độ

Hiện tượng: AlCl3 kết tủa trắng

Bạn có biết: Ở nhiệt độ thường, nhôm tác dụng với khí clo tạo thành muối nhôm clorua

Tính khối lượng

Lớp 9 Phản ứng oxi-hoá khử

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế Al Xem tất cả

AlCl3 + 3K Al + 3KCl

Al2(SO4)3 + 3Mg 2Al + 3MgSO4

2Al2O3 4Al + 3O2
khí

Phương trình điều chế Cl2 Xem tất cả

SCl4 Cl2 + SCl2

2HCl + Cl2O 2Cl2 + H2O

SnCl4 + Cl2O 2Cl2 + SnCl2O

2CrCl3 Cl2 + 2CrCl2

Phương trình điều chế AlCl3 Xem tất cả

AlN + 4HCl AlCl3 + NH4Cl

AlP + BCl3 AlCl3 + BP

AlN + 3HCl AlCl3 + NH3

Al + FeCl3 AlCl3 + Fe

Bài liên quan

  • Hóa lớp 9
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phản ứng thủy phân
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học