Kiến thức nền tảng tiếng anh là gì năm 2024

Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới.

The Kryptonian archives contains knowledge from 100,000 different worlds.

Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không?

But would those future astronomers believe such ancient knowledge?

Đệ nhất sĩ quan ban kiến thức của cuộc Phản Động Liên Minh.

First Science Officer of the Union Rebellion.

Jimmy có kiến thức về lãnh vực này.

Jimmy has this knowledge of things.

Tôi cũng quên dần kiến thức sinh học rồi.

I'm rusty on my biology.

Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó và bán cho các thuyền trưởng.

Harbormasters would gather this knowledge and sell it to the ship captains.

Có rất nhiều phụ nữ bị thiếu mất kiến thức nền tảng.

There are many women who lack basic education.

Một phi công không bao giờ ngừng tiếp thu kiến thức.

A pilot never stops acquiring knowledge.

Tôi có ý kiến: ta có lợi thế 650 năm kiến thức với những người này.

The way I see it, we've got 650 years of knowledge on these guys.

Cuối cùng chúng ta cũng có một số kiến thức khoa học để áp dụng.

At last we've got some science we can apply.

Hình thức dạy dỗ mà Phao-lô muốn nói đến không phải là chỉ truyền đạt kiến thức.

4:16) The kind of teaching that Paul had in mind is not the mere imparting of knowledge.

Đáp ứng đòi hỏi ngày càng tăng và biến đổi không ngừng về kiến thức

Meeting the growing and ever-changing demand for knowledge

Bạn có được thúc đẩy để chia sẻ kiến thức quý giá của mình không?

Do you feel impelled to share the precious knowledge that you have?

Và kiến thức gần tôi hơn.

But the information was closer to me.

Những người có thể khai thác vào kiến thức vũ trụ tiên tiến?

Prophets that are able to tap into advanced alien knowledge?

Và cô ấy phải trau dồi kiến thức của mình bằng việc đọc sách

And she must improve her mind by extensive reading

* Xem thêm Hiểu Biết; Kiến Thức; Lẽ Thật

* See also Knowledge; Truth; Understanding

Vì vậy, bằng cách sử dụng kiến thức được cung cấp ở đây.

So using this knowledge just supply it over here.

Không, nó chỉ là sự thỏa mãn một phần kiến thức.

No, it’s only the satisfaction of partial knowledge.

Xuống xa hơn, bạn sẽ bắt đầu tiếp cận với kiến thức tiền đại số cơ bản.

Further down, you start getting into pre-algebra and early algebra.

Xuống xa hơn, bạn sẽ bắt đầu tiếp cận với kiến thức tiền đại số cơ bản.

Further down, you start getting into pre- algebra and early algebra.

Dùng một mớ kiến thức này để làm gì?

What are we using this collection of facts for?

Đó không chỉ là vấn đề về thời gian hay về kiến thức.

It's not just a matter of making the time or having the know-how.

Kiến thức khoa học của tôi không được giỏi cho lắm.

Now my science isn't very good.

Tôi không muốn ý kiến, tôi muốn kiến thức.

I don't want opinions; I want knowledge.

Nền tảng thế hệ Chip kế tiếp của Intel sẽ hỗ trợ GPGPU

Intel 's Next Generation Platform to Support GPGPU

Đó là nền tảng của tôi, phải không?

It's my cornerstone, isn't it?

Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn.

We have to reach a new level of consciousness, a higher moral ground.

Nền tảng cho các bản dịch Kinh Thánh về sau

A Basis for New Bible Translations

Các Nền Tảng của Sự Phục Hồi (Tôn Giáo 225)

Foundations of the Restoration (Religion 225)

Đó là nền tảng chắc chắn duy nhất.

That's the only secure foundation.

Người dùng Thingiverse sản xuất nhiều cải tiến và sửa đổi cho nhiều nền tảng khác nhau.

Thingiverse users produce many improvements and modifications for a variety of platforms.

Có nền tảng từ năm 597, nhà thờ chính tòa được xây dựng lại hoàn toàn từ năm 1070 tới 1077.

Founded in 597, the cathedral was completely rebuilt between 1070 and 1077.

Tại sao nền tảng lịch sử của Kinh-thánh đầy ý nghĩa?

Why is the historical foundation of the Bible significant?

Đang trở thành nền tảng của nền kinh tế.

Becoming the basis of the economy.

  1. Sự tin tưởng vào linh hồn bất tử là nền tảng của Thần Đạo như thế nào?

(b) How is the belief in immortality of the soul fundamental to Shinto?

Cho đến nay, "Sách Cầu nguyện chung năm 1552" vẫn là nền tảng cho giáo nghi Anh giáo.

The prayer book of 1552 remains the foundation of the Church of England's services.

Có rất nhiều phụ nữ bị thiếu mất kiến thức nền tảng.

There are many women who lack basic education.

Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.4 trg 10, 11 —Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới.

Return Visit: (4 min. or less) g16.4 10-11 —Lay the groundwork for the next visit.

Nền tảng ổn định bao gồm ít lớp vỏ lục địa bị biến dạng của mảng Úc.

The Stable Platform consists of little deformed continental crust of the Australian Plate.

SGI giới thiệu siêu máy tính Altix UV nền tảng Nehalem .

SGI intros Nehalem-based Altix UV supercomputers

14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?

14. (a) How have many missionaries and pioneers laid a solid foundation?

Ngày nay, nó là một khái niệm nền tảng quan trọng.

Today, they're considered fundamental and magnificent.

Do đó, họ đặt nền tảng của một nền văn hóa mà chúng ta vẫn sống.

Thus they laid the cornerstones of a culture we still inhabit.

Biểu đồ hình nến phục vụ như là một nền tảng của phân tích kỹ thuật.

Candlestick charts serve as a cornerstone of technical analysis.

[ Trích từ " Myth and Infrastructure " - " Huyền thoại và nền tảng " ]

[ Excerpts from " Myth and Infrastructure " ]

Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.

Now please hang on to that Paisley snail story, because it's an important principle.

Đặt nền tảng cho việc thăm lại vào lần tới

Lay the groundwork for the next visit

Một nền tảng cộng đồng là một tổ chức từ thiện công cộng.

A community foundation is a public charity.

Tình yêu ngay chính là nền tảng của một cuộc hôn nhân thành công.

Righteous love is the foundation of a successful marriage.