Khâu vết thương tiếng Nhật là gì

Mùa đông mà chị em nào hay mặc váy thì không thể thiếu chiếc quần tất dày dày một chút. Có rất nhiều loại của các hãng như Sabrina, Gunze, v.v. nhưng sau khi dùng thì mình ưng nhất quần tất lót nỉ 160 denier của hãng Tutu anna với ưu điểm như sau: Mặc ấm cực luôn, giá lại rẻ một set gồm 3 đôi giá chỉ có 1100 yên (cả thuế). Không bị xù lông, không bị lỏng chun, bó bụng khá đẹp, không bị ngứa, bí khó chịu.

Tháng Mười Một 8, 2018 Ngữ Pháp Tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vết thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vết thương.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vết thương:

Trong tiếng Nhật vết thương có nghĩa là : 怪我 . Cách đọc : けが. Romaji : kega

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は事故で怪我をしました。 Kare ha jiko de kega o shi mashi ta.

Anh đấy đã bị thương trong tai nạn

道で滑ってけがをしてしまった。 Michi de subette kega wo shishimatta.

Tôi trượt ngã trên đường nên bị thương.

Trong tiếng Nhật cái lạnh có nghĩa là : 寒さ . Cách đọc : さむさ. Romaji : samusa

今日は厳しい寒さになるでしょう。 Kyou ha kibishii samu sa ni naru desho u.

Hôm nay chắc trời sẽ lạnh buốt

北海道の寒さは厳しいです。 Hokkaidou no samusa ha kibishii desu.

Cái lạnh ở Hokkaido khắc nghiệt.

Trên đây là nội dung bài viết : vết thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vết thương. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Bạn cần bổ sung thêm thông tin để hoạt động trên cộng đồng. Điền thông tin

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 24/02/2021)

  
  
  
  

Vết thương trong tiếng Nhật là 怪我 cách đọc là けが phiên theo Romaji tức là Kega. Một số từ vựng liên quan đến từ けが trong tiếng Nhật và những mẫu câu tiếng Nhật dùng khi bị thương.

Từ Vết thương trong tiếng Nhật là 怪我

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Cách đọc: けが

Ví dụ:

彼女は腕をけがした

Cô ấy đã bị thương ở tay.

彼は事故で怪我をした

Anh ấy đã bị thương trong tai nạn.

Một số từ vựng liên quan đến vết thương けが:

傷付く: Bị trầy xước.

傷跡: Vết sẹo.

傷: Vết thương.

傷口: Miệng vết thương.

刀傷: Vết thương do đao chém.

Một số mẫu câu liên quan đến vết thương:

1. 手の指にけがをひた.

Tôi bị thương ở ngón tay.

2. 痛いの?

Bạn có đau không?

3. 大変痛い 

Tôi rất đau.

4. 包帯をくれませんか?

Bạn có thể băng bó giúp tôi không?

5. きずあとがのこるでしょう 

Có để lại sẹo không?

Bài viết Vết thương tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm

Nếu bạn nhìn thấy thông báo này, vui lòng làm theo hướng dẫn sau:

- Trên windows:

+ Chrome: Giữ nút Ctrl và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ

+ Firefox: Giữ nút Ctrl và bấm F5

+ IE: Giữ nút Ctrl và bấm F5

- Trên Mac:

+ Chrome: Giữ nút Shift và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ

+ Safari: Giữ nút Command và bấm nút tải lại trên thanh địa chỉ

bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh

- Trên di động:

Bấm tải lại nhiều lần hoặc truy cập mazii qua chế độ nạc danh

Nếu vẫn không được, bạn ấn

傷口を縫う
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Nhật-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 傷口を縫う trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 傷口を縫う tiếng Nhật nghĩa là gì.

*exp, v5u - để khâu lên trên (khâu vết thương) một vết thương;

Kana: きずぐちをぬう


  • ごりんのマーク tiếng Nhật là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 傷口を縫う trong tiếng Nhật

傷口を縫う có nghĩa là: *exp, v5u - để khâu lên trên (khâu vết thương) một vết thương; Kana: きずぐちをぬう

Đây là cách dùng 傷口を縫う tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 傷口を縫う tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

khâu
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ khâu trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khâu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - ぬう - 「縫う」 - ほうごう - 「縫合する」
  • - khâu 6 mũi:6針縫う
  • - khâu vết thương:傷口を縫う

* v - ぬう - 「縫う」 - ほうごう - 「縫合する」Ví dụ cách sử dụng từ "khâu" trong tiếng Nhật- khâu 6 mũi:6針縫う, - khâu vết thương:傷口を縫う,

Đây là cách dùng khâu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khâu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khâu

  • tin bại trận tiếng Nhật là gì?
  • sao nhãng tiếng Nhật là gì?
  • nôi nằm(cho trẻ em) tiếng Nhật là gì?
  • phiếu xuất kho tiếng Nhật là gì?
  • cần tây tiếng Nhật là gì?
  • dầu xà lách tiếng Nhật là gì?
  • thằng oắt con tiếng Nhật là gì?
  • oan uổng tiếng Nhật là gì?
  • phí xếp tiếng Nhật là gì?
  • dưa leo tiếng Nhật là gì?
  • buổi trưa tiếng Nhật là gì?
  • binh lực tiếng Nhật là gì?

Video liên quan

Chủ đề