IPhone SE so với iPhone 6s Plus

Hầu hết mọi thứ về iPhone SE so với 6S Plus đều khác nhau, yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất là tuổi tổng thể của thiết bị. Và để làm rõ, chúng ta đang nói về iPhone SE thế hệ thứ 2, vì ngày càng có nhiều người quan tâm đến iPhone SE thế hệ thứ nhất lỗi thời. Mặc dù iPhone SE thế hệ thứ 2 sẽ đắt hơn thế hệ thứ nhất cũ, nhưng nó sẽ mang lại trải nghiệm sử dụng tốt hơn nhiều vì nó có bộ xử lý mới hơn nhiều, giúp thiết bị nhanh hơn 3-4 lần và bạn có thể mong đợi

iPhone SE so với 6S Plus. 6S Plus đã lỗi thời

Đây có lẽ là điều quan trọng nhất cần lưu ý khi so sánh iPhone SE với 6S Plus. mặc dù 6S Plus rẻ hơn nhiều, nhưng nó đã lỗi thời về mặt kỹ thuật. Tại thời điểm viết bài này, iOS 15 vẫn chưa được phát hành, nhưng khi nó ra mắt, chúng tôi nghi ngờ rằng iPhone 6S và 6S Plus sẽ nhận được nó. Sê-ri 6S vẫn có thể nhận được một số bản cập nhật sau thời điểm này, nhưng hỗ trợ của nhà phát triển cho hầu hết các ứng dụng sẽ dần biến mất. Trong khi đó, iPhone SE chắc chắn sẽ nhận được các bản cập nhật iOS mới nhất cho đến ít nhất là năm 2024 vì nó có một con chip mới hơn nhiều có thể xử lý tất cả các tối ưu hóa phần mềm mới nhất và tốt nhất mà Apple vẫn chưa phát minh ra.

iPhone SE so với 6S Plus. sự khác biệt về kích thước màn hình

Khi so sánh kích thước màn hình trên iPhone SE với 6S Plus, bạn sẽ nhận thấy rằng 6S Plus có màn hình lớn hơn nhiều, điều này rõ ràng sẽ rất tuyệt khi xem video YouTube hoặc đọc nội dung. Và mặc dù màn hình này trông vẫn tuyệt vời theo tiêu chuẩn ngày nay, nhưng thật đáng buồn khi các thành phần bên trong khác trong 6S Plus (chủ yếu là chip A9) đang trên đà lỗi thời. Do đó, mặc dù 6S Plus vẫn là một thiết bị tuyệt vời để xem video hoặc đọc nội dung, nhưng chúng tôi không thể giới thiệu nó cho bất kỳ độc giả nào của mình vì chúng tôi không biết các ứng dụng và dịch vụ phần mềm khác trên thiết bị này sẽ hoạt động trong bao lâu nữa.

vị trí cảm biến vân tay Phía trước Phía trước--các cảm biến khác Cảm biến ánh sáng, Cảm biến tiệm cận, Gia tốc kế, Khí áp kế, La bàn, Con quay hồi chuyển Cảm biến ánh sáng, Cảm biến tiệm cận, Gia tốc kế, La bàn, Con quay hồi chuyển--cảm biến vân tay Có Có--

sạc nhanhKhông---hệ điều hànhiOS v9iOS v10--khe simSingle SIM, GSMSingle SIM, GSM--modeliPhone 6S Plus 32GBiPhone SE--ngày ra mắt 5 tháng 10 năm 2016 (Chính thức)24 tháng 3 năm 2017 (Chính thức)--nhãn hiệuAppleApple--cỡ simSIM1. NanoSIM1. Nano--mạng4G. Có sẵn (hỗ trợ băng tần Ấn Độ), 3G. Có sẵn, 2G. Có sẵn4G. Có sẵn (hỗ trợ băng tần Ấn Độ), 3G. Có sẵn, 2G. Có sẵn--cảm biến vân tayCó Có--

loa Có Có--đài fm Không--giắc cắm âm thanh 3. 5mm3. 5 mm--

chipsetApple A9 APL1022Apple A9 APL0898--đồ họaPowerVR GT7600PowerVR GT7600--bộ xử lýLõi kép, 1. 84 GHz Lõi kép, 1. 84 GHz--kiến trúc 64 bit 64 bit--ram 2 GB 2 GB--

độ dày7. 3mm7. 6 mm--chiều rộng77. 9mm58. 6 mm--trọng lượng192 gam113 gam--chiều cao158. 2mm123. 8 mm-màu Vàng, Xám, Bạc, Vàng hồng Vàng, Xám, Bạc, Vàng hồng--

loại màn hìnhIPS LCDIPS LCD--mật độ điểm ảnh401 ppi326 ppi--bảo vệ màn hìnhCóCó-tỷ lệ màn hình so với thân máy được tính toán67. 51 %60. 66% --kích thước màn hình 5. 5 inch (13. 97cm)4. 0 inch (10. 16 cm)--độ phân giải màn hìnhFull HD (1080 x 1920 pixel)640 x 1136 pixel--màn hình cảm ứng Có Cảm ứng 3D, Cảm ứng đa điểm Có Màn hình cảm ứng điện dung, Cảm ứng đa điểm--

bộ nhớ trong32 GB32 GB--bộ nhớ mở rộngKhôngKhông--

thiết lập máy ảnh ĐơnSingle--cài đặtBù phơi sángBù phơi sáng--độ phân giải hình ảnh4608 x 2592 Điểm ảnh4608 x 2592 Điểm ảnh--tính năng quay videoỔn định hình ảnh quang học---lấy nét tự độngCó Tự động lấy nét theo phaCó Tự động lấy nét theo pha--chế độ chụp Chụp liên tục, Chế độ dải động cao (HDR), Chế độ chụp liên tục . 2 Máy ảnh chính (tiêu cự 31 mm)1. 2 MP f/2. 4 Máy ảnh chính (tiêu cự 31 mm)--quay video1280x720 @ 30 fps1280x720 @ 30 fps--các tính năng của máy ảnh Zoom kỹ thuật số, Nhận diện khuôn mặt, Quay video và hình ảnh HD đồng thời, Nhận diện nụ cười, Chạm để lấy nét Zoom kỹ thuật số, Đèn flash tự động, Ổn định hình ảnh kỹ thuật số, . 2F2. 4--ổn định hình ảnh quang học Có Không--đèn flash Có Retina Flash Có Retina Flash--

người dùng có thể thay thếKhôngKhông--thời gian chờLên tới 384 giờ(3G)Lên tới 240 giờ(3G)-thời gian đàm thoạiLên tới 24 giờ(3G)Lên tới 14 giờ(3G)--usb typecNoNo--typeLi-ionLi-Polymer--dung lượng2750 mAh1642

kết nối mạng (12)

wifiCó Wi-Fi 802. 11, a/ac/b/g/n/n 5GHz, MIMOCó Wi-Fi 802. 11, a/ac/b/g/n--các tính năng wifiĐiểm truy cập di độngĐiểm truy cập di động--gọi qua wifiCó Có--bluetoothCó v4. 2Có v4. 2--volteYesYes--kết nối usbUSB 2. 0USB2. 0, Thiết bị lưu trữ dung lượng lớn, sạc USB--sar valueHead. 1. 12 W/kg, Thân máy. 1. 14 W/kgĐầu. 0. 97 W/kg, Thân máy. 0. 99 W/kg--nfcCóCó--hỗ trợ mạng4G (hỗ trợ băng tần Ấn Độ), 3G, 2G4G (hỗ trợ băng tần Ấn Độ), 3G, 2G--gpsCó với A-GPS, GlonassCó với A-GPS, Glonass--sim Băng tần 14G. TD-LTE 2600(dải 38) / 2300(dải 40) / 2500(dải 41) / 1900(dải 39) FD-LTE 2100(dải 1) / 1800(dải 3) / 2600(dải 7) / 900(dải . UMTS 1900/2100/850/900 MHz2G Băng tần. Tốc độ 4G GSM 1800/1900/850/900 MHz. 50 Mb/giây ? . HSDPA42. 2 Mbit/giây ?, HSUPA 5. 76 Mbit/giây ?GPRS. CẠNH CÓ SẴN. Băng tần 4G có sẵn. TD-LTE 2600(dải 38) / 2300(dải 40) / 2500(dải 41) / 1900(dải 39) FD-LTE 2100(dải 1) / 1800(dải 3) / 2600(dải 7) / 900(dải . UMTS 1900/2100/850/900 MHz2G Băng tần. Tốc độ 4G GSM 1800/1900/850/900 MHz. 50 Mb/giây ? . CẠNH CÓ SẴN. Có sẵn--cỡ simSIM1. NanoSIM1. Nano--

iPhone 6s Plus hay iPhone SE cái nào tốt hơn?

Nếu bạn muốn tận hưởng lợi ích từ chip A9 của Apple, hệ điều hành dễ sử dụng và camera 12 megapixel tuyệt vời, iPhone SE chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời. Nhưng nếu bạn muốn sự sang trọng của màn hình lớn, iPhone 6s Plus rõ ràng là người chiến thắng .

Sự khác biệt giữa iPhone 6s và SE là gì?

iPhone SE mới sử dụng chip A9 64-bit giống như iPhone 6s và cung cấp hầu hết các tính năng và khả năng giống như điện thoại hàng đầu của Apple nhưng có kích thước nhỏ hơn. Sự khác biệt đáng chú ý giữa iPhone 6s và iPhone SE là thiếu tính năng 3D Touch và ổn định hình ảnh quang học trong iPhone SE .