I earn là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɜːn/

Hoa Kỳ[ˈɜːn]

Ngoại động từSửa đổi

earn ngoại động từ /ˈɜːn/

  1. Kiếm được (tiền... ); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi... ). to earn one's living — kiếm sống

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to earn
Phân từ hiện tại earning
Phân từ quá khứ earned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại earn earn hoặc earnest¹ earns hoặc earneth¹ earn earn earn
Quá khứ earned earned hoặc earnedst¹ earned earned earned earned
Tương lai will/shall²earn will/shallearn hoặc wilt/shalt¹earn will/shallearn will/shallearn will/shallearn will/shallearn
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại earn earn hoặc earnest¹ earn earn earn earn
Quá khứ earned earned earned earned earned earned
Tương lai weretoearn hoặc shouldearn weretoearn hoặc shouldearn weretoearn hoặc shouldearn weretoearn hoặc shouldearn weretoearn hoặc shouldearn weretoearn hoặc shouldearn
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại earn let’s earn earn

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ: earn

/ə:n/

  • động từ

    kiếm được (tiền...); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi...)

    to earn one's living

    kiếm sống

    Từ gần giống

    learn learning learned learner learnt




Thuật ngữ Earn

Earn là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Earn là Kiếm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Earn - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Để có được tiền hay cái gì có giá trị để đổi lấy lao động của một người hoặc thời gian. "Ông kiếm được $ 100 tiền lương cho công việc trong ngày của mình." Xem thêm thu nhập.