Honda jazz rs 2023 giá lăn bánh

Cập nhật bảng giá xe Honda Jazz 2022 lăn bánh mới nhất cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng khi mua xe Jazz trong tháng này. Honda hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp với mức lãi suất ưu đãi.

Bảng giá xe Honda Jazz 2022 niêm yết

Hiện tại, Honda Jazz dang được chào bán trên thị trường với 3 phiên bản cùng mức giá bán giao động từ 544-624 triệu đồng. Cụ thể như sau:

Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Honda Jazz Rs 624
Honda Jazz VX 594
Honda Jazz V 544

Tham khảo Giá xe Honda Jazz cũ đang được chào bán tại ĐÂY.

Bảng giá xe Honda Jazz RS 2022 lăn bánh

Bên cạnh giá xe Honda Jazz 2022 niêm yết tại đại lý, khách hàng sẽ cần phải trả thêm các chi phí để có giá xe Honda Jazz lăn bánh mới nhất. Trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm bảo hiểm vật chất xe nếu như một dạng bảo hành. Cụ thể như sau:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 624.000.000 624.000.000 624.000.000
Phí trước bạ 74.880.000 62.400.000 62.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.360.000 9.360.000 9.360.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 730.620.700 718.140.700 699.140.700

Bảng giá xe Honda Jazz VX 2022 lăn bánh

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 594.000.000 594.000.000 594.000.000
Phí trước bạ 71.280.000 59.400.000 59.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 8.910.000 8.910.000 8.910.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 696.570.700 684.690.700 665.690.700

Bảng giá xe Honda Jazz V 2022 lăn bánh

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 544.000.000 544.000.000 544.000.000
Phí trước bạ 65.280.000 54.400.000 54.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 8.160.000 8.160.000 8.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Tổng 639.820.700 628.940.700 609.940.700

Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Honda 2022 cập nhật mới nhất 

Đánh giá xe Honda Jazz 2022

Đánh giá ngoại thất Honda Jazz 2022 mới mẻ, thể thao và hiện đại

Kích thước tổng thể của Honda Jazz nhỏ gọn, 4034mm dài x 1694mm rộng x 1524mm cao. Với thông số này, rõ ràng Jazz có lợi thế khi di chuyển trong phố đông hay dễ dàng xoay sở ở không gian hẹp và đây thực sự là yếu tố “ghi điểm” với phái đẹp.

Honda jazz rs 2023 giá lăn bánh

Honda Jazz là mẫu hatchback 5 cửa không “đụng hàng” với các dòng xe khác trên thị trường, đây là mẫu hatchback đại diện cho dòng xe mới mẻ và trẻ trung nhất của Honda.

Honda jazz rs 2023 giá lăn bánh

Đầu tiên phải nói đến đó là sự kết hợp giữa khoang cabin thể thao năng động với trọng tâm thấp, tư thế rộng, giúp xe vững chãi và đầm chắc.

Honda jazz rs 2023 giá lăn bánh

Tiếp theo, thiết kế đường gân xe mạnh mẽ kéo dài từ trước đến sau, phần trên uốn lượn theo hình dáng vòm xe, phần dưới uốn cong khi tiến dần về phía bánh sau tạo nên một tổng thể sắc nét nhưng vẫn hài hòa. Mặt khác, cánh lướt gió cũng được trang bị (RS), tăng cường hơn nữa tính thể thao cho Jazz.

Honda jazz rs 2023 giá lăn bánh

Thiết kế cụm đèn trước bao gồm đèn pha, đèn chạy ban ngày, đèn phanh treo cao và đèn xi-nhan (RS) đều được trang bị công nghệ LED hiện đại. Cụm đèn sau bao gồm đèn hậu, đèn phanh dạng LED và đèn báo lùi. Ngoài ra, Jazz còn được trang bị thêm đèn sương mù dạng cầu (RS) nằm sâu trong khe với lưới tổ ong giả hút gió và đèn báo rẽ tích hợp ở gương chiếu hậu.

Đánh giá nội thất Honda Jazz 2022 tiện nghi với hàng loạt trang bị hiện đại

Phiên bản mới của Honda Jazz được trang bị ghế “Magic seat” này không chỉ “độc nhất” trong phân khúc B mà những mẫu xe ở phân khúc khác tại Việt Nam vẫn chưa có. Cụ thể, chiếc ghế này có 4 chế độ (tiện dụng, đồ vật dài, đồ vật cao và thư giãn).

Honda jazz rs 2023 giá lăn bánh

Khi cần chở đồ thì Jazz sẽ làm hài lòng tất cả các quý cô ưa mua sắm với khoang hành lý 359L và có thể tăng lên đến 881L khi gập hàng ghế sau.

Bên cạnh đó, hệ thống thông tin và cơ chế điều khiển của Jazz được thiết kế hướng tới người lái nhằm cải thiện khả năng nhận biết thông tin, đồng thời tương tác dễ dàng và thoải mái nhất.

Honda jazz rs 2023 giá lăn bánh

Màn hình hiển thị đa thông tin với kích thước 7 inch kèm bảng điều khiển cảm ứng. Có thể kết nối với nhiều loại điện thoại thông minh khác nhau bằng Bluetooth, kết nối HDMI hay USB. Ngoài ra, camera lùi hiển thị trên màn hình cảm ứng cũng giúp thao tác cho người sử dụng thêm thuận tiện và dễ dàng.

Xem thêm bài viết: Honda Jazz 2020 xuất hiện, thiết kế thay đổi hoàn toàn.

Hệ thống động cơ ổn định với công suất 118 mã lực

Honda Jazz sở hữu khối động cơ i-VTEC 1.5L, 4 xy-lanh, cho công suất tối đa 118 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.600 vòng/phút.

Honda jazz rs 2023 giá lăn bánh

Hộp số vô cấp CVT mới với cơ chế truyền đặc biệt “G-design” được thiết kế để mang lại cảm giác tăng tốc tốt hơn so với các hộp số tự động thông thường hoặc các hộp số CVT khác.

Tham khảo bài viết: Honda Jazz thế hệ mới xác nhận ngày ra mắt trong năm nay.

Thông số kỹ thuật xe Honda Jazz 2022

Mẫu xe

Honda Jazz V

Honda Jazz VX

Honda Jazz RS

Kích thước DxRxC (mm)

3989x1694x1524

3989x1695x1525

4034x1694x1524

Chiều dài cơ sở

2530 mm

2530 mm

2530 mm

Bán kính vòng quay

5.4m

5.4m

5.4m

Khoảng sáng gầm

137mm

137mm

137mm

Động cơ

Xăng, 1.5L, I4, 16val, SOHC

Xăng, 1.5L, I4, 16val, SOHC

Xăng, 1.5L, I4, 16val, SOHC

Dung tích động cơ

1497cm3

1497cm3

1497cm3

Công suất cực đại

117Hp/6600rpm

117Hp/6600rpm

117Hp/6600rpm

Momen xoắn cực đại

145Nm/4600rpm

145Nm/4600rpm

145Nm/4600rpm

Hộp số

Tự động CVT

Tự động CVT

Tự động CVT

Bình xăng

40L

40L

40L

Mức tiêu hao nhiên liệu

5.6l/100km

5.6l/100km

5.6l/100km

Trọng lượng không tải

1062kg

1076kg

1090kg

Lốp xe

175 /65 R15

185 /55 R16

185 /55 R16

Tham khảo bảng lãi suất cho vay mua xe Honda Jazz 2020

Hiện tại các hãng xe ô tô lớn đều liên kết với các ngân hàng uy tín để hỗ trợ cho khách hàng nhanh chóng sở hữu chiếc ô tô mình mong muốn với mức lãi suất ưu đãi. Dưới đây là thông tin cho vay mua xe trả góp lãi suất thấp, quý khách hàng có thể tham khảo.

Ngân hàng Lãi suất ưu đãi
3 tháng đầu 6 tháng đầu 12 tháng đầu 24 tháng đầu 36 tháng đầu
BIDV     7,80 8,80  
VPBANK 5,90 6,90 7,90    
VIETINBANK     7,70    
VIETCOMBANK     8,40 9,10 9,50
VIB   7,90 9,50    
TECHCOMBANK   7,99 8,79    
TPBANK 7,60 8,20 8,90    
SHINHANBANK     8,19 8,79 9,49
SHB   7,50 8,00    
SCB   6,98 7,98    
MBBANK     8,29    
SEABANK   7,50 8,50    
SACOMBANK   8,50 8,80    
EXIMBANK     11,0 11,0  
OCB   7,99 9,49    
LIENVIETPOSTBANK 10,25        

Ví dụ khoản vay 500 triệu đồng, lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu: 7,9%/năm, lãi suất sau ưu đãi: 12%/năm. Thời hạn vay: 5 năm. Lãi suất thả nổi, dư nợ giảm dần.

Khi đó, số tiền thanh toán nợ mỗi tháng cho ngân hàng của anh A là:

  • Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 11.625.000 VNĐ
  • Số tiền trả hàng tháng tối đa: 12.333.333 VNĐ
  • Tổng lãi phải trả: 133.879.171 VNĐ

Tham khảo thêm Giá xe Toyota Yaris 2020 lăn bánh cập nhật mới nhất.

Thủ tục vay mua xe trả góp:

Để hoàn thiện các thủ tục mua xe trả góp, khách hàng cá nhân cũng như doanh nghiệp cần chuẩn bị một số vốn đủ theo yêu cầu của ngân hàng và các giấy tờ cần thiết. Cụ thể như sau:

THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE TRẢ GÓP
  CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN CÔNG TY ĐỨNG TÊN
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu
– Sổ hộ khẩu
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình)
– Giấy phép thành lập
– Giấy phép ĐKKD
– Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
Chứng minh nguồn thu nhập – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất.
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên.
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ.
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
– Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.

(Tùy theo đặc điểm khoản vay và tính chất công việc của khách hàng mà ngân hàng sẽ yêu cầu một số giấy tờ nhất định kể trên hoặc các giấy tờ khác bổ sung. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất).

Mời quý đọc giả tham gia group facebook Trên đường thiên lý – nơi giao lưu với các anh em đam mê và yêu thích ô tô trên toàn quốc.

Trình tự mua xe Honda Jazz trả góp:

Bước 1: Ký hợp đồng mua xe ô tô Honda Jazz trả góp tại đại lý, trong hợp đồng thể hiện rõ các điều khoản liên quan đến vấn đề vay vốn mua xe ô tô trả góp.

Bước 2: Tập hợp hồ sơ như danh mục đã kê bên trên + hợp đồng mua bán xe + phiếu đặt cọc hợp đồng + Đề nghị vay vốn gửi cho Ngân hàng.

Bước 3: Thanh toán số tiền vay vốn thông qua các hình thức đúng như thoả thuận giữa người mua và đại lý. Sau đó người mua sẽ dùng hồ sơ vay vốn đăng ký sở hữu xe theo tên mình. Thông thường việc này được hỗ trợ 100%, thời gian thực hiên khoảng trong 01 ngày. Lúc này chiếc xe đã đứng tên khách hàng (mặc dù mới chỉ nộp 20-30%).

Bước 4: Đến ngân hàng để bàn giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn lấy đăng ký xe, ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3 tiếng sau tới đại lý để nhận xe Honda Jazz.

Thu mua ô tô cũ giá cao toàn quốc. Hotline: 0906839616 – Mr. Tài

Xem thêm bài viết: Honda Jazz thế hệ mới sẽ có phiên bản hybrid tại châu Âu; ra mắt vào giữa năm sau.

Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.