How’s it going? Cậu thế nào? What have you been up to? Dạo này bạn làm gì? How do you know each other? Các bạn biết nhau như thế nào vậy? What brings you to Vietnam? Điều gì đã đem bạn đến với Việt Nam? How long have you lived here? Bạn sống ở đây bao lâu rồi? How long are you planning to stay here? Bạn định sống ở đây bao lâu? Do you like it here? Bạn có thích ở đây không? What do you like about it? Bạn thích ở đây ở điểm nào? Who do you live with? Bạn ở chung với ai? Could I take your phone number? Cho mình SĐT của bạn được không? What do you like to do in your free time? Bạn thích làm gì khi rảnh? Do you play any sports? Bạn có chơi môn thể thao nào không? Can I add you on Facebook? Chúng ta kết bạn facebook được chứ? Which team do you support? Bạn cổ vũ đội nào? Do you take credit card? Bạn có nhận thẻ tín dụng không? What is your job? Bạn làm nghề gì? How much do you have? Bạn có bao nhiêu tiền? What’s today’s date? Hôm nay là ngày mấy? Is it raining? Trời đang mưa à? What does this word mean? Từ này có nghĩa là gì? When are you leaving? Khi nào bạn sẽ đi? When is your birthday? Sinh nhật của bạn khi nào? Where are you from? Bạn từ đâu tới? Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu? How’s the weather? Thời tiết thế nào? Where does it hurt? Cậu bị đau ở đâu? When do you get off work? Khi nào bạn xong việc? How’s your business? Việc làm ăn của cậu thế nào? One way or round trip? Một chiều hay khứ hồi? Where is the ATM? Cây rút tiền ở đâu vậy? Are you busy tomorrow? Ngày mai cậu có bận gì không? Is it ready? Nó đã sẵn sàng chưa? What are you doing? Bạn đang làm gì vậy? How was that film? Bộ phim đó như thế nào? Can I help you? Tôi có thể giúp gì không? What’s wrong? Chuyện gì thế? Where did you go on holiday? Các bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? Why did you go shopping? Vì sao bạn đi mua sắm? Excuse me, is this seat taken? Xin lỗi, chỗ này có ai ngồi chưa? Would you mind moving over? Bạn có thể chuyển qua bên này không? How much altogether? Tất cả hết bao nhiêu tiền? Are they the same? Chúng giống nhau chứ? Can I try it on? Tôi có thể thử nó không? May I open the window? Tôi có thể mở cửa sổ không? Is this your shirt? Cái áo sơ mi này của anh à? How is she? Cô ấy thế nào? What seems to be the problem? Hình như đang có vấn đề gì thì phải? How much do you make? Bạn kiếm bao nhiêu tiền? How you got any experience? Bạn có kinh nghiệm gì không? Could I speak to Bill, please? Xin cho tôi nói chuyện với Bill. Where did you learn your English? Bạn đã học tiếng Anh ở đâu? Have you done this before? Bạn từng làm việc này trước đây chưa? Do you know her? Cậu biết cô ấy không? What sort of room would you like? Bạn thích loại phòng nào? How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán như thế nào? Can I take photographs? Tôi có thể chụp ảnh được không? How are you feeling? Bạn cảm thấy thế nào? Is it returnable? Đồ này có trả lại được không? Can I drive you home? Tôi có thể lái xe đưa bạn về không? Shall we meet again? Mình sẽ gặp lại nhau chứ? Mời các bạn xem thêm Từ vựng các loại rau củ trong tiếng Anh Các cụm từ tiếng Anh người bản xứ hay dùng (Phần 1) Các cụm từ tiếng Anh người bản xứ hay dùng (Phần 2) |