Have you seen nghĩa là gì

see verb (USE EYES)

Turn the light on so I can see.

I can see you!

Từ điển từ đồng nghĩa: các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và các ví dụ

  • seeI can see for miles from up here.
  • noticeI noticed a crack in the ceiling.
  • perceiveBill perceived a tiny figure in the distance.
  • observeA teacher observed her climbing over the gate.
  • spotWe managed to spot a leopard.
  • catch sight ofWe looked for the bird and caught sight of it just as it flew off.

Xem thêm kết quả »

 you ain't seen nothing yet humorous

Thêm các ví dụ
  • I saw him this morning.
  • Have you seen Angela?
  • If you see Nicky say hello from me.
  • I've seen a few houses but none that I've really liked.
  • I haven't seen any shoes that I've wanted to buy.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

see verb (UNDERSTAND)

Thêm các ví dụ
  • I see he's left that report on my desk.
  • I see Bill's on another of his trips.
  • I don't see why she's more important than anyone else.
  • Why can't you see things from my point of view?
  • I see what you're saying.

see verb (MEET)

I haven't seen Jerry around (= in the places I usually meet him) in the last few weeks.

No one has seen much of Daryl since he got married.

They see a lot of each other (= are often together).

The agent said they could see the house (UK also see round the house) at 3 p.m.

How long has she been seeing him?

Thêm các ví dụ
  • I'm seeing Peter tonight.
  • I saw her last week - we went out for dinner together.
  • I've arranged to see John at the weekend.
  • He's been seeing a woman that I work with.
  • She told me her husband had been seeing someone.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

see verb (CONSIDER)

She didn't see herself as brave.

Try and see it my way - I'll be left without any help if you go.

Từ điển từ đồng nghĩa: các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và các ví dụ

  • imagineYou can just imagine her storing up these anecdotes for her dinner parties.
  • think ofI want you to think of a time when you felt happy.
  • pictureCan you picture yourself at the age of 60 doing what you do now?
  • pictureWhen I say 'your car' you have a picture of that in your head.
  • in your mind's eyeIn my mind's eye, I'm still a uni student and not a middle-aged worker.
  • conceiveI can't conceive why anyone would want to hurt her.

Xem thêm kết quả »

Thêm các ví dụ
  • Where do you see yourself in five years' time?
  • I can't see Annie on a horse somehow.
  • I can't see him coming back home for any length of time.
  • I don't see myself as a mother figure.
  • I think he sees himself very much as a leader.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

see verb (GO WITH)

see verb (TRY TO DISCOVER)

Will you see if you can get anyone to help?

I'll see what I can do.

see verb (MAKE CERTAIN)

Ngữ pháp

Các thành ngữ

Các cụm động từ

the See of York/Exeter/Lincoln

Thành ngữ

(Định nghĩa của see từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press)

5 Cách Dùng Từ EVER Trong Tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng Anh, có những từ tưởng chừng như đơn giản nhưng nhiều người học vẫn hiểu sai và dùng sai. Một trong những từ đó là trạng từ EVER. Lý do có thể là vì từ EVER có nhiều nghĩa, và nhiều cách dùng, thế nhưng người học lại hiểu sai là EVER chỉ có nghĩa là từng. Bài này sẽ đi sâu vào các cách dùng từ EVER trong tiếng Anh một cách thật đầy đủ và ngắn gọn.

Nội dung chính

  • 1. Cách dùng 1: EVER có nghĩa là có khi nào, có từng, có lúc nào
  • 2. Cách dùng 2: EVER có nghĩa là từ trước tới nay, dùng sau so sánh nhât để nhấn mạnh so sánh nhất, so sánh hơn
  • 3. Cách dùng 3: EVER có nghĩa là luôn, mãi, ngày càng dùng trong câu mang tính trang trọng.
  • 4. Cách dùng 4: dùng trong thành ngữ cố định, nên học thuộc lòng:
  • 5. Cách dùng 5: EVER thêm vào sau WHAT, WHO, WHERE, WHEN, HOW dùng để nhấn mạnh nội dung cho những từ này

1. Cách dùng 1: EVER có nghĩa là có khi nào, có từng, có lúc nào

  • Have you ever eaten dog? (Bạn có từng ăn thịt chó chưa?)

Nếu có nói Yes, I have.

Nếu chưa : No, I havent. Không cần lặp lại EVER)

  • If youre ever in Ho Chi Minh city, give me a call. (Nếu có khi nào bạn đến TP Hồ Chí Minh, hãy gọi điện cho tôi.)

2. Cách dùng 2: EVER có nghĩa là từ trước tới nay, dùng sau so sánh nhât để nhấn mạnh so sánh nhất, so sánh hơn

  • He is my best friend ever (Anh ấy là bạn tốt nhất của tôi từ trước đến nay)
  • Its raining harder than ever (Trời đang mưa to hơn bất kỳ lúc nào trước giờ)

3. Cách dùng 3: EVER có nghĩa là luôn, mãi, ngày càng dùng trong câu mang tính trang trọng.

  • She married a prince, and they lived together happily ever after. (Cô ấy cưới một hoàng tử và họ đã sống với nhau hạnh phúc mãi mãi về sau)
  • The ever-changing nature of the world makes people uncomfortable. (Bản chất luôn luôn thay đổi của thế giới làm con người thấy khó chịu.)

4. Cách dùng 4: dùng trong thành ngữ cố định, nên học thuộc lòng:

  • hardly ever = hầu như không bao giờ
  • if ever = nếu có chăng
  • I see them very seldom, if ever = Nếu có chăng thì tôi cũng rất hiếm khi gặp họ)
  • never ever = nhấn mạnh hơn cho never (có thể lặp lại ever nhiều lần)
  • All somebody = ever does is + V nguyên mẫu.= Ai đó suốt ngày chỉ biết làm gì đó.
  • All somebody All he ever does is complain = Nó suốt ngày chỉ biết than phiền.
  • Ever since (nhấn mạnh hơn cho Since) = Kể từ khi nào đó đến nay
  • I was bitten by a dog once and Ive been afraid of them ever since. = Tôi bị chó cắn một lần và kể từ đó tôi luôn sợ chó.

5. Cách dùng 5: EVER thêm vào sau WHAT, WHO, WHERE, WHEN, HOW dùng để nhấn mạnh nội dung cho những từ này

  • WHATEVER: bất cứ gì
  • Whatever you do, dont tell anybody about my secrets (Bạn làm gì làm cũng đừng nói ai nghe bí mật của tôi.)
  • WHOEVER: bất cứ ai
  • Whoever meets her will like her. (Bất cứ ai gặp cô ấy cũng sẽ thích cô ấy.)
  • WHEREVER: bất cứ nơi đâu
  • Wherever you go, be there (Bất cứ bạn ở đâu, hãy tập trung tâm trí vào nơi đó.)
  • WHENEVER: bất cứ khi nào
  • Whenever I miss her, I send her a message. (Bất cứ khi nào tôi nhớ cô ấy, tôi gửi cho ấy một tin nhắn)
  • HOWEVER: bất cứ như thế nào, bất cứ cỡ nào
  • However hard it is, I will try to master English. (Dù khó cỡ nào tôi cũng sẽ cố làm chủ tiếng Anh.)

Trên đây là 5 cách dùng từ EVER trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt. Nếu có thắc mắc nào, vui lòng để lại comment hoặc gửi câu hỏi về cho TiengAnhOnline.Com.