Handwheel là gì

Valve là tiếng anh của van là loại thiết bị chuyên sử dụng cho các hệ thống cung cấp các loại lưu chất nước, khí hơi, dung dịch hóa chất trong các hệ thống đường ống khu công nghiệp. Tìm hiểu thêm về valve là gì? Tìm hiểu một số loại van công nghiệp thông dụng ngay bạn nhé.

Mục lục valve

  • 1. Valve là gì? Tìm hiểu một số loại van công nghiệp thông dụng
  • 2. Các loại valve phổ biến hiện nay
    • 2.1. Van bướm - Butterfly valve
    • 2.2. Van bi - Ball valve
    • 2.3. Van cổng - Gate valve
    • 2.4. Van cầu - Globe valve
    • 2.5. Van dao - Knife valve
    • 2.6. Van một chiều - Check valve
    • 2.7. Van lọc y – Strainer valve
    • 2.8. Van hơi khí - Air valve
    • 2.9. Van điều khiển điện - Electric control valve
    • 2.10. Van điều khiển khí nén - Pneumatic control valve
  • 3. Các ứng dụng valve trong các hệ thống, thiết bị

1. Valve là gì? Tìm hiểu một số loại van công nghiệp thông dụng

   Valve là tiếng anh của van là loại thiết bị chuyên sử dụng cho các hệ thống cung cấp các loại lưu chất nước, khí hơi, dung dịch hóa chất trong các hệ thống đường ống khu công nghiệp, dân sinh, khu dân cư, nhà máy sản xuất. Valve là tên gọi chung của các loại van với nhiều kiểu như van bướm, van bi, van cổng, van cầu, van dao, van hơi khí, van điều khiển mỗi loại sẽ sử dụng phù hợp cho mỗi hệ thống, thiết bị khác nhau.


2. Các loại valve phổ biến hiện nay

2.1. Van bướm - Butterfly valve

  • Stainless steel butterfly valve - Van bướm inox
  • Cast iron butterfly valve - Van bướm gang
  • Plastic butterfly valve - Van bướm nhựa
  • Steel butterfly valve - Van bướm thép
  • Butterfly valve lever - Van bướm tay gạt
  • Handwheel butterfly valve - Van bướm tay quay


2.2. Van bi - Ball valve

  • Stainless steel ball valve – van bi inox
  • Cast iron ball valve - van bi gang
  • Plastic ball valve – van bi nhựa
  • Steel ball valve – van bi thép
  • Bronze ball valve – van bi đồng
  • Lever ball valve – van bi tay gạt
  • Handwheel ball valve - van bi tay quay
  • Threaded ball valve – van bi nối ren
  • Flanged ball valve – van bi mặt bích


2.3. Van cổng - Gate valve

  • Stainless steel gate valve – van cổng inox
  • Steel Gate Valve – van cổng thép
  • Cast iron gate valve – van cổng gang
  • Copper Gate Valve – van cổng đồng
  • Threaded gate valve – van cổng ren
  • Flange gate valve – van cổng bích


2.4. Van cầu - Globe valve

  • Stainless steel globe valve – van cầu inox
  • Steel globe valve – van cầu thép
  • Cast iron globe valve – van cầu gang
  • Flange globe valve – van cầu mặt bích
  • Threaded globe valve – van cầu ren
  • Ball globe valve – van cầu dạng bầu
  • Van cầu chữ ngã


2.5. Van dao - Knife valve

  • Stainless steel knife valve – van dao inox
  • Steel knife valve - van dao thép
  • Cast iron knife valve – van dao gang
  • Flange knife valve – van dao mặt bích


2.6. Van một chiều - Check valve

  • Stainless steel check valve – van một chiều inox
  • Steel check valve – van một chiều thép
  • Cast iron check valve – van một chiều gang
  • Copper check valve – van một chiều đồng
  • Threaded check valve – van một chiều ren
  • Flange check valve – van một chiều bích


2.7. Van lọc y – Strainer valve

  • Stainless steel strainer valve – van lọc y inox
  • Steel strainer valve – van lọc y thép
  • Cast iron strainer valve – van lọc y gang
  • Copper strainer valve – van lọc y đồng
  • Threaded strainer valve – van lọc y ren
  • Flange strainer valve – van lọc y bích


2.8. Van hơi khí - Air valve

  • Van giảm áp - Pressure Valve
  • Van xả khí - Air vent valve
  • Van bẫy hơi - Staem trap valve
  • Van cân bằng - Balanced valve


2.9. Van điều khiển điện - Electric control valve

  • Electric control butterfly valve – van bướm điều khiển điện
  • Electric control ball valve – van bi điều khiển điện
  • Electric control globe valve – van cầu điều khiển điện
  • Electric control gate valve – van cổng điều khiển điện
  • Electric control knife valve – van dao điều khiển điện


2.10. Van điều khiển khí nén - Pneumatic control valve

  • Pneumatic control butterfly valve – van bướm điều khiển khí nén
  • Pneumatic control ball valve – van bi điều khiển khí nén
  • Pneumatic control globe valve – van cầu điều khiển khí nén
  • Pneumatic control gate valve – van cổng điều khiển khí nén
  • Pneumatic control knife valve – van dao điều khiển khí nén


3. Các ứng dụng valve trong các hệ thống, thiết bị

   Valve có nhiều loại khác nhau chính vì vậy valve có thể sử dụng phù hợp cho nhiều hệ thống, thiết bị khác nhau như:

  • Ứng dụng valve cho các hệ thống thiết bị cung cấp nước, khí hơi, dung dịch, hóa chất sử dụng trong hệ thống xử lý nước sạch, nước thải, thủy điện, nhiệt điện, dầu khí và các lĩnh vực trong các đường ống trong khu công nghiệp, khai thác.
  • Valve được ứng dụng trong các hệ thống dân sinh như các đường ống, thiết bị cấp nước, hệ thống, van vòi trong nhà ở, van lắp đặt trong các đường ống trong chung cư, lắp đặt trong các hệ thống bơm nước.
  • Valve ứng dụng trong các hệ thống khí hơi sử dụng tốt trong các hệ thống nồi hơi, lò hơi, cấp khí trong các nhà máy sản xuất, phòng thí nghiệm, các nhà hàng, tiệm bánh,...
  • Đối với các loại van cơ sử dụng cho các hệ thống đơn giản dễ dàng lắp đặt sửa chữa và sử dụng. Đối với các loại điều khiển tự động thường ứng dụng cho các hệ thống ngầm, trên cao, hệ thống có số lượng lớn hoặc những hệ thống khí quan sát và điều khiển trực tiếp.

   Như vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về bài viết valve là gì? Tìm hiểu một số loại van công nghiệp thông dụng. Hy vọng rằng bài viết trên sẽ cung cấp đến tất cả quý khách hàng những kiến thức tốt nhất về valve để có thể lựa chọn được sản phẩm van phù hợp nhất nhé. Đến với CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THUẬN PHÁT để nhận được những sản phẩm valve tốt nhất, có giá thành tốt nhất được nhập khẩu chính hãng. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhậ được báo giá van và được tư vấn miễn phí ngay nhé.

Nguồn: vanhanoi.com

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Chủ đề