Hai lực song song cùng chiều, có độ lớn F
Câu hỏi: Hai lực song song cùng chiều, có độ lớn F1 = 5 N, F2 = 15 N đặt tại hai đầu một thanh nhẹ (khối lượng không đáng kể) AB dài 20 cm. Hợp lực F⇀=F1⇀+F2⇀đặt cách đầu A bao nhiêu và có độ lớn bằng bao nhiêu?A. OA = 15 cm, F = 20 N B. OA = 5 cm, F = 20 N C. OA = 15 cm, F = 10 N D. OA = 5 cm, F = 10 N Đáp án
A
- Hướng dẫn giải Đáp án A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm 70 câu trắc nghiệm Tĩnh học vật rắn nâng cao !!Lớp 10 Vật lý Lớp 10 - Vật lý
Hai lực song song cùng chiều, có độ lớn F1 = 5 N, F2 = 15 N đặt tại hai đầu một thanh nhẹ (khối lượng không đáng kể) AB dài 20 cm. Hợp lực F ⇀ = F 1 ⇀ + F 2 ⇀ đặt cách đầu A bao nhiêu và có độ lớn bằng bao nhiêu? B. OA = 5 cm, F = 20 N C. OA = 15 cm, F = 10 N D. OA = 5 cm, F = 10 N Các câu hỏi tương tự
Một lực song song cùng chiều, có độ lớn F 1 = 5 N , F 2 = 15 N đặt tại hai đầu một thanh nhẹ (khối lượng không đáng kể). AB dài 20cm. Hợp lực F = F 1 + F 2 đặt cách đầu A bao nhiêu và có độ lớn bằng bao nhiêu A. OA = 15cm, F = 20N B. OA = 5cm, F = 20N C. OA = 15cm, F = 10N D. OA = 5cm, F = 10N
Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20 N và 30 N đặt tại hai đầu của một thanh AB nhẹ khối lượng không đáng kể dài 20 cm. Hợp của hai lực này cách đầu A của thanh một khoảng bằng
Hai lực song song cùng chiều, có độ lớn F 1 = 5 N, F 2 = 15 N, đặt tại hai đầu một thanh nhẹ (khối lượng không đáng kể). AB dài 20 cm. Hợp lực F ⇀ = F 1 ⇀ + F 2 ⇀ đặt cách đầu A bao nhiêu và có độ lớn bằng bao nhiêu? A. OA = 15 cm, F = 20 N B. OA = 5 cm, F = 20 N. C. OA = 15 cm, F = 10 N D. OA = 5 cm, F = 10 N
Một bàn đạp có trọng lượng không đáng kể, có chiều dài OA = 20 cm, quay dễ dàng quanh trục O nằm ngang (H.18.4). Một lò xo gắn vào điểm giữa C. Người ta tác dụng lên bàn đạp tại điểm A một lực F vuông góc với bàn đạp và có độ lớn 20 N. Bàn đạp ở trạng thái cân bằng khi lò xo có phương vuông góc với OA và bị ngắn đi một đoạn 8 cm so với khi không bị nén. Lực của lò xo tác dụng lên bàn đạp và độ cứng của lò xo là A. 40 N ; 50 N/m. B. 10 N ; 125 N/m. C. 40 N ; 5 N/m. D. 40 N ;500 N/m.
(6 điểm) a) Một vật rắn treo vào dây như hình vẽ và nằm cân bằng. Biết 2 lực căng dây: . Vật có khối lượng là bao nhiêu?b) Thanh nhẹ OB có thể quay quanh trục O. Tác dụng lên thanh các lực F1 và F2 đặt tại A và B. Biết lực F1 = 20 N, OA = 10 cm, AB = 40 cm. Thanh cân bằng, các lực F1 và F2 hợp với AB các góc . Tính F2
Hai lực song song, ngược chiều đặt tại 2 đầu thanh AB có hợp lực F đặt tại O cách A là 8cm, cách B là 2cm và có độ lớn là F = 10,5N. Độ lớn của F 1 , F 2 là A. 3,5N và 14N B. 14N và 3,5N C. 7N và 3,5N D. 3,5N và 7N
Thanh nhẹ OB có thể quay quanh trục O. Tác dụng lên thanh các lực F 1 và F 2 đặt tại A và B. Biết lực F 1 = 20 N , OA = 10 cm, AB = 40 cm. Thanh cân bằng, các lực F 1 và F 2 hợp với AB các góc α = β = 90 ° . Tính F 2 A. 100N B. 50N C. 200N D. 100 3 N
Thanh nhẹ OB có thể quay quanh trục O. Tác dụng lên thanh các lực F 1 và F 2 đặt tại A và B. Biết lực F 1 = 20 N , OA = 10 cm, AB = 40 cm. Thanh cân bằng, các lực F 1 và F 2 hợp với AB các góc α = 30 ° ; β = 90 ° . Tính F 2 A. 100N B. 50N C. 200N D. 100 3 N
Thanh nhẹ OB có thể quay quanh trục O. Tác dụng lên thanh các lực F 1 và F 2 đặt tại A và B. Biết lực F 1 = 20 N , OA = 10 cm, AB = 40 cm. Thanh cân bằng, các lực F 1 và F 2 hợp với AB các góc α = 30 ° ; β = 60 ° . Tính F 2 A. 100N B. 50N C. 200N D. 100 3 N |