Gsa - đại học giao thông vận tải (phía nam) địa chỉ

  • Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải (Phân hiệu TPHCM)
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications – HCM Campus
  • Mã trường: GSA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 450-451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TPHCM
  • Điện thoại: 028 3896 6798 | 028 7300 1155
  • Email:
  • Website: https://utc2.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/utc2hcmc/

Các ngành đào tạo trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM năm 2021 như sau:

  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 30
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 30
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Khai thác vận tải
  • Mã ngành: 7840101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 30
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 30
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 40
    • Học bạ: 10
    • Thi ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 70
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 60
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 80
    • Học bạ: 0
    • ĐGNL: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 70
    • Học bạ: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7520130
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 70
    • Học bạ: 30
    • ĐGNL: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 100
    • Học bạ: 50
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 20
    • Học bạ: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT, xét tuyển thẳng: 30
    • Học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu TPHCM xét tuyển các ngành năm 2021 theo những tổ hợp môn xét tuyển sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối V00 (Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)

3. Phương thức xét tuyển

Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Giao thông Vận tải.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường.
  • Điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển >= 5.0

    Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế

Áp dụng với các chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao.

Điều kiện xét tuyển

  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (chứng chỉ còn hiệu lực tới ngày xét tuyển)
  • Tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển >= 12 điểm (trong đó có môn Toán và 1 môn khác không phải ngoại ngữ).

    Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do ĐHQGHCM tổ chức
  • Có điểm thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (nếu có) >= 600 điểm

Mức điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng với phương thức 4 như sau:

  • Khu vực 3: 0 điểm;
  • Khu vực 2: 10 điểm;
  • Khu vực 2-NT: 20 điểm;
  • Khu vực 1: 30 điểm;
  • Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm;
  • Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm.

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải

Điểm chuẩn các năm của trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kỹ thuật cơ khí động lực 17.45 21.2 22.8
Kỹ thuật Cơ điện tử 17.45 20.8 23.25
Kỹ thuật ô tô 19.95 22.95 24.15
Kỹ thuật điện 17.15 20.6 22.55
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 19 21.95
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.3 21.55 23.45
Công nghệ thông tin 18.25 22.3 24.3
Kế toán 18.7 22 23.45
Kinh tế 17.5 21.4
Kinh tế vận tải 19.85 22.4
Kinh tế xây dựng 16.95 19.8 21.15
Kỹ thuật xây dựng 16 19.2 22.65
Quản trị kinh doanh 18 22.15 24.1
Khai thác vận tải 20.8 23.65 24.85
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14.1 16.05 18.5
Quản lý xây dựng 16.2 19.25 21.4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.4 25.55
Kiến trúc 16.1 20.6
Kỹ thuật môi trường 15.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.45

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 và Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 và kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019.

Phân hiệu Trường ĐH Giao thông Vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyểnxét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019như sau:

1. Điểm trúng tuyển:

STT

Ngành/ Nhóm ngành
xét tuyển

Mã xét tuyển

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)

GSA-01

A00, A01, D01, D07

17.45

2

Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

GSA-02

A00, A01, D01, D07

19.95

3

Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông)

GSA-03

A00, A01, D01, D07

17.15

4

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)

GSA-04

A00, A01, D01, D07

15.00

5

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống giao thông thông minh - ITS)

GSA-05

A00, A01, D01, D07

17.30

6

Ngành Công nghệ thông tin

GSA-06

A00, A01, D07

18.25

7

Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

GSA-07

A00, A01, D01, D07

18.70

8

Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông)

GSA-08

A00, A01, D01, D07

17.50

9

Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch)

GSA-09

A00, A01, D01, D07

19.85

10

Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông, Kinh tế quản lý khai thác cầu đường)

GSA-10

A00, A01, D01, D07

16.95

11

Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

GSA-11

A00, A01, D01, D07

16.00

12

Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

GSA-12

A00, A01, D01, D07

18.00

13

Ngành Khai thác vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics)

GSA-13

A00, A01, D01, D07

20.80

14

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ, Cầu hầm, Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị…)

GSA-14

A00, A01, D01, D07

14.10

15

Ngành Quản lý xây dựng

GSA-15

A00, A01, D01, D07

16.20

Ghi chú:Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (Đối tượng + Khu vực) (nếu có);

2. Danh sách trúng tuyển tra cứutại đây

Danh sách trúng tuyển

Lưu ý:

- Thí sinh xác nhận nhập học (nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 bản chính)trước 17h00 ngày 15/08/2019trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (thời gian tính theo dấu bưu điện).Nếu không nộp giấychứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 bản chính đúng hạn thì sẽ không còn trong danh sách trúng tuyển.
- Giấy báo trúng tuyển: thí sinh nhận tại Trường khi nhậphọc hoặc Nhà trường sẽ gửi qua bưu điện.

- Thời gian nhập học:từ ngày 10/08/2019 đến 18/08/2019.

Địa chỉnộpgiấychứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 bản chính và nhận giấy báo trúng tuyển:Phòng 105C3 Nhà Thư viện,Phòng Khảo thí và Đảm bào chất lượng đào tạo, 450 Lê Văn Việt, Phòng Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh.

Nguồn tham chiếu:http://utc2.edu.vn/news/view/21/8151/thong-bao-diem-trung-tuyen-va-danh-sach-thi-sinh-trung-tuyen-dai-hoc-he-chinh-quy-xet-tuyen-theo-ket-qua-thi-thpt-quoc-gia-nam-2019.html

Thông tin Điểm chuẩn 2021:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021 Điểm chuẩn theo trường 2021