Grap nghĩa là gì

Nghĩa là gì: grab grab /græb/

  • danh từ
    • cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy
      • to make a grab at something: chộp lấy cái gì
    • sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
      • a polic of grab: chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại)
    • (kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket)
    • (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con)
    • động từ
      • chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt
      • tước đoạt

    Việc học từ mới trong tiếng Anh là một điều không hề dễ dàng, nhất là đối với những người không tìm được cho mình một phương pháp học phù hợp với bản thân. Có thể là tự ghi nhớ sau nhiều lần gặp, hay học thuộc qua một cuốn sách,...nhưng chắc chắn rằng chúng ta cần phải kiên trì và nỗ lực hết mình. Trong bài học ngày hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu thêm về một từ vựng khá thú vị trong tiếng Anh đó chính là từ Grab. Liệu bạn đã biết cách phát âm, cách sử dụng từ này trong câu như thế nào chưa? Hay có từ nào đồng nghĩa, trái nghĩa với nó? Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

    1. Grab có nghĩa là gì?

    Cũng như một số các từ khác trong tiếng Anh, từ Grab có thể đóng vai trò vừa là một danh từ vừa là một động từ ở trong câu. Chính vì sự linh hoạt này nên nó có nhiều nghĩa khác nhau trong những ngữ cảnh khác nhau.

    Khi là một động từ, từ Grab có tới 7 nghĩa khác nhau:

    Grab - hành động cầm hoặc nắm lấy thứ gì đó một cách đột ngột và mạnh mẽ

    Grab - cố gắng nắm giữ cái gì đó

    Grab - tận dụng cơ hội để làm hoặc có được thứ gì đó

    Grab - hành động lấy một thứ gì đó rất nhanh chóng bởi vì bạn đang vội

    Grab - lấy hoặc giữ cái gì đó cho bản thân theo cách ích kỷ hoặc tham lam

    Grab - thu hút sự chú ý của ai đó

    Grab - chụp một bức ảnh từ tivi hay một bộ phim, hoặc từ màn hình máy tính, và lưu nó ở trong máy tính

    Trái với khi đóng vai trò là một động từ với 7 nghĩa, từ Grab chỉ có 2 nghĩa khi nó là danh từ:

    Grab - một sự chiếm đoạt, cố gắng giữ lấy thứ gì đó đột ngột và bất ngờ

    Grab - ảnh chụp màn hình từ tivi, một bộ phim hay màn hình máy tính và được lưu ở trong máy tính

    Hình ảnh minh họa cho từ Grab

    2. Ví dụ cho từ Grab

    • Before the employees came, he quickly made a grab for his bag of money then ran away from the company.

    • Trước khi các nhân viên khác đến, anh ta nhanh chóng chộp lấy túi tiền của mình và chạy khỏi công ty.

    • Everyone knew that Jack was a greedy and rude person when seeing him grab the only cake on Katie’s plate.

    • Mọi người đều biết rằng Jack thực sự là một kẻ tham lam và thô lỗ khi thấy anh ta cướp chiếc bánh duy nhất trên đĩa của Katie.

    • I know that this scholarship to study abroad is a big opportunity for me to gain knowledge so I will grab it with both hands.

    • Tôi biết rằng học bổng đi nước ngoài này là một cơ hội lớn cho bản thân để tiếp thu thêm kiến thức, vì thế tôi sẽ nắm bắt lấy nó bằng mọi giá.

    • Yesterday they were almost late for the flight, so they only had a little time to grab a sandwich before going.

    • Hôm qua họ suýt muộn chuyến bay, nên họ chỉ có chút ít thời gian để kịp ăn một chiếc sandwich trước khi đi.

    • No one could imagine that Mary was a brave woman until she tried to grab the robber’s gun in the bank.

    • Không một ai đã nghĩ rằng Mary thực sự là một người phụ nữ dũng cảm cho đến khi cô ấy cố gắng giật cây súng từ tên cướp trong ngân hàng.

    Hình ảnh minh họa cho từ Grab

    3. Từ vựng liên quan đến từ Grab

    Từ vựng

    Ý nghĩa

    a drowning man will grab at a straw

    (tục ngữ) dùng để chỉ một người mặc dù rất tuyệt vọng nhưng vẫn cố gắng để thay đổi tình hình của họ, ngay cả khi điều đó không giúp được gì

    grab the bull by the horns

    tiếp cận, đối mặt hay xử lý một vấn đề, tình huống khó khăn một cách trực tiếp, bằng hành động rõ ràng và tự tin

    grab (the) headlines

    được đưa vào tin chính của bài báo bởi sự nổi bật, quan trọng, phổ biến,...

    be up for grabs

    - có sẵn cho bất kỳ ai cần

    - ở trong trạng thái hỗn loạn

    grab (someone or something) by the throat

    - nắm bắt được cảm xúc của ai đó

    - kiểm soát tình huống hay nhiệm vụ một cách tự chủ, chịu trách nhiệm về cái gì đó

    grab (one’s) attention

    thu hút sự chú ý của ai đó

    grab and go

    (sử dụng trước danh từ) dùng để chỉ thứ gì đó có được rất nhanh và dễ dàng sử dụng

    Hình ảnh minh họa cho từ Grab

    Qua bài học trên, chúng ta có thể thấy rằng chỉ với từ Grab tưởng chừng như rất đơn giản thôi nhưng nó lại bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau và được sử dụng rất linh hoạt trong mọi ngữ cảnh. Phần lớn các từ trong tiếng Anh cũng vậy. Khi chúng ta học một từ mới, chúng ta cần phải nắm được các nghĩa cơ bản nhất của nó, rồi đến cách sử dụng nó ra sao trong câu. Chỉ cần thay đổi sang câu khác thì nó đã mang nghĩa hoàn toàn khác. Vậy nên, chúng ta cần phải có phương pháp học thật phù hợp với bản thân bởi việc học ngôn ngữ vốn không phải là việc dễ dàng, nhất là với phần từ vựng, bởi nó đòi hỏi trí nhớ lâu cũng như khả năng ứng dụng tốt. Hi vọng qua bài học thú vị trên cùng Studytienganh.vn, chúng ta có thể hiểu về từ Grab một cách dễ dàng hơn, giúp ta cảm thấy việc học tiếng Anh không hề khó nhằn như ta thường nghĩ nhé!


    grab

    * danh từ - cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy =to make a grab at something+ chộp lấy cái gì - sự tước đoạt, sự chiếm đoạt =a polic of grab+ chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại) - (kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket) - (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con) * động từ - chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt - tước đoạt


    grab

    buộc ; bám chắc ; bám lấy ; bám vào ; bám ; bóp ; bă ́ ; bạt ; bắt lấy ; bắt ; bắt được ; bị ; chiếm lấy ; chiếm ; chiếm được ; chuẩn bị ; chúng ta hãy tóm lấy ; chắc ; chộp lấy ; chộp ; chụp lấy ; chụp ; chụp được ; cuỗm ; có thể cầm nắm ; có ; căng ; cướp ; cầm lấy ; cầm nắm ; cầm ; cốc ; cứ chọn món ; cứ ; dĩ nhiên ; giúp ; giật lấy ; giật ; giữ lấy ; giữ ; gói ; gắp lấy ; hãy cầm ; hãy giữ ; hãy lấy ; hãy nghiên cứu ; hãy đặt tay lên vai ; khẩu ; kiếm ; kéo ; kẹp ; la ̀ m ; lâ ́ y ; lâ ́ ; lên ; lĩnh ; lạc ; lại vớ lấy ; lấy cho ; lấy cái ; lấy dùm ; lấy ; m lâ ́ y ; mang ; mau tóm lấy ; mẹ ; mứt ngọt ngàocủa ; ngồi ; nhìn ; nhặt ; nă ́ m lâ ́ y ; nă ́ m ; nắm chặt ; nắm cánh tay ; nắm giữ ; nắm lấy ; nắm ; ráng ; sờ ; tay cầm ; thu ; thấy ; thể cầm nắm ; trói ; tìm ; tóm da thịt ; tóm lấy ; tóm ; tôi ; túm lấy ; túm ; uống ; vớ bừa ; vớ lấy ; vớ vào ; xâm chiếm tâm hồn ; xâm chiếm ; xói ; xúc ; y ; ôm ; đi lấy ; đi uống ; đi ; đánh ; đó mang ; đặt ; đỡ lấy ; đỡ ; ̀ m lâ ́ y ; ̃ ke ́ ; ̃ ;

    grab

    buộc ; bám chắc ; bám lấy ; bám vào ; bám ; bóp ; bă ́ ; bạt ; bắt lấy ; bắt ; bắt được ; bị cướp ; chiếm lấy ; chiếm ; chiếm được ; chúng ta hãy tóm lấy ; chắc ; chộp lấy ; chộp ; chớp ; chụp lấy ; chụp ; chụp được ; cuỗm ; có thể cầm nắm ; có ; căng ; cướp ; cầm lấy ; cầm nắm ; cầm ; cốc ; cứ chọn món ; cứ ; dọn ; giúp ; giật lấy ; giật ; giữ lấy ; giữ ; gói ; gắp lấy ; hãy cầm ; hãy giữ ; hãy lấy ; hãy nghiên cứu ; hãy đặt tay lên vai ; ke ́ ; khẩu ; kiếm ; kéo ; kẹp ; la ̀ m ; lâ ́ y ; lâ ́ ; lĩnh ; lạc ; lại vớ lấy ; lấy cho ; lấy cái ; lấy dùm ; lấy ; m lâ ́ y ; mang ; mau tóm lấy ; mẹ ; ngồi ; nhìn ; nhặt ; nă ́ m ; nắm chặt ; nắm cánh tay ; nắm giữ ; nắm lấy ; nắm ; ráng ; sờ ; tay cầm ; thu ; thấy ; thể cầm nắm ; trói ; tóm da thịt ; tóm lấy ; tóm ; tôi ; túm lấy ; túm ; uống ; vớ bừa ; vớ lấy ; vớ vào ; xâm chiếm tâm hồn ; xâm chiếm ; xói ; xúc ; ôm ; đi lấy ; đi uống ; đi ; đánh ; đó mang ; đặt ; đội mà ; đội ; đỡ lấy ; đỡ ; ̀ m lâ ́ y ; ̃ ke ́ ;


    grab; catch; snap; snatch

    the act of catching an object with the hands

    grab; catch; take hold of

    take hold of so as to seize or restrain or stop the motion of

    grab; snaffle; snap up

    get hold of or seize quickly and easily

    grab; seize

    capture the attention or imagination of


    grab-all

    * danh từ - (thông tục) túi đựng các thứ linh tinh - (từ lóng) kẻ keo kiệt; kẻ tham lợi, kẻ vơ vét

    smash-and-grab raid

    * danh từ - sự cướp phá - cuộc cướp phá (một cửa hàng)

    smash-and-grab

    English Word Index:
    A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

    Vietnamese Word Index:
    A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

    Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
    Tweet

    Video liên quan

    Chủ đề