Giếng có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giếng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giếng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giếng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cái giếng.

2. Cửa Giếng

3. Giếng làng 6.

4. Cháy giếng dầu, là giếng dầu hoặc khí đã bắt lửa và cháy.

5. Cái giếng này lại giống một cái giếng nơi thôn ở xóm làng.

6. Giếng Ên-rô-ghên

7. Ai ở trong giếng?"

8. Đào giếng để lấy nước.

9. Đào giếng để lấy nước

10. GIẾNG SẢN XUẤT HƠI NƯỚC

11. Tên Schönbrunn ("giếng nước đẹp"), xuất xứ từ 1 giếng phun, cung cấp nước cho triều đình.

12. Sau đó các lỗ được tạo ra ở đế giếng để giúp dầu đi vào giếng khoan.

13. Các giếng dầu quan trọng nhất là giếng Suwaydiyah, Qaratshui, Rumayian, và Tayyem, gần Dayr az–Zawr.

14. " Đào giếng trong 5 năm ư?

15. Giếng Bê-e-la-chai-roi

16. Thật là một hành động buồn mà phải được bao che giếng! trùng với mở giếng nước mắt.

17. Đầu tiên là các giếng nước tại địa phương như giếng Zamzam, nước của chúng thường hơi mặn.

18. "Đào giếng trong 5 năm ư?

19. Người Đàn Bà tại Giếng Nước

20. Nhưng đừng có dùng nước giếng!

21. Giếng gió tây không có gì.

22. Những giếng dầu không có dầu.

23. Giếng dầu chính là El bourma.

24. Hiện tại có 12 giếng dầu.

25. Người phụ nữ tại giếng nước

26. [ những đôi mắt của giếng nước ]

27. Ông có thể đào giếng mới

28. Có một ít nước trong giếng.

29. Chừng nào chúng ta tới giếng?

30. Phía ngoài có một giếng nước.

31. Về giếng dầu bốc cháy ấy?

32. Tôi vẫn chưa đầu độc cái giếng.

33. 2 Ông thấy một cái giếng trên đồng cỏ và có ba đàn cừu đang nằm cạnh giếng, vì người ta thường lấy nước từ giếng đó cho các đàn gia súc uống.

34. Các giếng có độ sâu trung bình chừng 120 bộ và gần như giếng nào cũng có cánh quạt gió.

35. Những người dân làng giúp đào giếng và đặt ống bơm nước và tự sửa chữa cái giếng nếu cần.

36. Chúng là những giếng nước nho nhỏ.

37. Tôi tìm thấy cậu ta dưới giếng.

38. Nhà có giếng riêng cung cấp nước.

39. Tại những nơi không có suối, người ta đào giếng để lấy nước ngầm, như giếng tại Bê-e-Sê-ba —beʼerʹ nghĩa là giếng trong tiếng Hê-bơ-rơ (Sáng-thế Ký 26: 32, 33).

40. Nói chuyện với người đàn bà bên giếng

41. Lần này câu chuyện là cái giếng à?

42. Ếch ngồi đáy giếng, coi trời bằng vung.

43. Khi việc khai thác giếng khoan trở nên không còn hiệu quả về kinh tế, giếng sẽ bị đóng và huỷ bỏ.

44. Lấy cái thang chận ngang miệng giếng dùm.

45. Đây là giếng địa ngục đấy cô gái.

46. Gàu dùng để múc nước từ giếng lên.

47. Anh nói cái giếng nào vậy, anh hai?

48. Đi tiếp 15 bước về phía giếng nước.

49. 25 Ta sẽ đào giếng và uống nước.

50. Có dấu hiệu của Jethro trên cái giếng.

Dưới đây là lý giải ý nghĩa từ giếng trong từ Hán Việt và cách phát âm giếng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc như đinh bạn sẽ biết từ giếng từ Hán Việt nghĩa là gì .

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giếng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

Từ Hán Việt ( 詞漢越 / 词汉越 ) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép những từ và / hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không hề tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt .

Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

Xem thêm: Từ điển Tiếng Việt

Xem thêm: //chickgolden.com ước tính có giá trị $12

Bạn đang đọc: giếng nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

Mặc dù có thời gian hình thành khác nhau tuy nhiên từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi trò chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt hoàn toàn có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí còn không cần dùng bất kỳ từ Hán Việt ( một trong ba loại từ Hán Việt ) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không hề thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, thế cho nên sau khi chữ Nôm sinh ra nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm .
Theo dõi TuDienSo. Com để khám phá thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2021 .

Source: //chickgolden.com
Category: Hỏi đáp

Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.

Một giếng nước có thành bằng đá ong

Giếng nước được tạo ra bằng phương pháp như đào, xới hoặc khoan xuống sâu để lấy, hút nước từ tầng chứa dưới đất.

Phân loại

Chủ yếu có ba loại giếng:

  • Giếng đào.
  • Giếng đóng.
  • Giếng khoan.

Sau khi gặp mạch nước ngầm, có thể dùng máy bơm điện hoặc bơm cơ khí (ví dụ như bơm nước bằng cối xay gió) để chuyển nguồn nước từ dưới lòng đất sâu lên.

Thô sơ nhất là dùng gàu múc. Động tác này có thể chuyển sang nhiều loại khác

Giếng nước có sự thay đổi về chiều sâu, lượng nước và chất lượng nước. Nước giếng thường có thành phần khoáng chất hơn so với nước mặt và có thể phải xử lý làm mềm nước bằng cách tách bỏ các khoáng chất như asen, sắt và mangan.

Nói chung: giếng là một cái hố sâu được người ta đào hoặc khoan lên, phần lớn là dùng để đựng nước

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giếng.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Giếng&oldid=68162695”

Video liên quan

Chủ đề