Giải bài tập tiếng anh lớp 6 sgk tập 2 năm 2024

Để có mã số sử dụng, bạn mua sách của NXBGDVN có dán kèm thẻ Sách Mềm ở bìa cuối (bìa 4). Cào lấy mã số và làm theo hướng dẫn tại đây để kích hoạt sử dụng.

Địa chỉ mua sách

Bạn đọc có thể mua sách tại các Công ty Sách - Thiết bị trường học ở các địa phương hoặc các cửa hàng sách của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam:

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Giải bài tập tiếng anh lớp 6 sgk tập 2 năm 2024

Unit 7: Television

  • A. Pronunciation (trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • B. Vocabulary & Grammar (trang 3, 4, 5 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • C. Speaking (trang 5, 6 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • D. Reading (trang 6, 7 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • E. Writing (trang 7, 8 SBT Tiếng Anh lớp 6)

Unit 8: Sports and games

  • A. Pronunciation (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • B. Vocabulary & Grammar (trang 9, 10, 11, 12 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • C. Speaking (trang 12, 13 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • D. Reading (trang 13, 14 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • E. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 6)

Unit 9: Cities of the world

  • A. Pronunciation (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • B. Vocabulary & Grammar (trang 16, 17, 18 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • C. Speaking (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • D. Reading (trang 19, 20 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • E. Writing (trang 20, 21 SBT Tiếng Anh lớp 6)

Test yourself 3

Unit 10: Our houses in the future

  • A. Pronunciation (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • B. Vocabulary & Grammar (trang 26, 27, 28 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • C. Speaking (trang 28, 29 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • D. Reading (trang 29, 30 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • E. Writing (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 6)

Unit 11: Our greener world

  • A. Pronunciation (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • B. Vocabulary & Grammar (trang 32, 33, 34 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • C. Speaking (trang 35, 36 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • D. Reading (trang 37, 38 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • E. Writing (trang 38, 39 SBT Tiếng Anh lớp 6)

Unit 12: Robots

  • A. Pronunciation (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • B. Vocabulary & Grammar (trang 40, 41, 42 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • C. Speaking (trang 43, 44 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • D. Reading (trang 44, 45, 46 SBT Tiếng Anh lớp 6)
  • E. Writing (trang 47, 48 SBT Tiếng Anh lớp 6)

Test yourself 4




Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television

  1. Pronunciation

Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud (Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại. Nói to các từ)

Giải bài tập tiếng anh lớp 6 sgk tập 2 năm 2024

1. A. thirsty B. throw C. theme D. there

2. A. breathe B. fourth C. tooth D. warmth

3. A. then B. thing C. them D. their

4. A. birthday B. mouthful C. although D. worth

5. A. everything B. rhythm C. healthy D. nothing

Đáp án và giải thích:

1. Đáp án D

Các đáp án A, B, C phát âm là /θ/, đáp án D phát âm là /ð/

2. Đáp án A

Các đáp án B, C, D phát âm là /θ/, đáp án A phát âm là /ð/

3. Đáp án B

Các đáp án A, C, D phát âm là /ð/, đáp án B phát âm là /θ/

4. Đáp án C

Các đáp án A, B, D phát âm là /θ/, đáp án C phát âm là /ð/

5. Đáp án B

Các đáp án A, C, D phát âm là /θ/, đáp án B phát âm là /ð/

Exercise 2. Single-underline the words with the /θ/ sound and double-underline the words with the /ð/ sound. Practise saying the sentences (Gạch 1 gạch cho những từ có âm /θ/, gạch 2 gạch cho những từ có âm /ð/)

1. The theatre is at number thirteen.

2. The Big Thumb is on Disney channel.

3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost.

4. What’s the weather like on Thursday?

5. There are thirty people in the studio.

Đáp án:

1. The theatre is at number thirteen.

2. The Big Thumb is on Disney channel.

3. The Haunted Theatre is about a thirsty ghost.

4. What’s the weather like on Thursday?

5. There are thirty people in the studio.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and games

  1. Pronunciation

Exercise 1. Write the following words in the correct column (Viết các từ sau vào đúng cột)

travel

match

competitive

congratulation

educational

chess

fantastic

exercise

schedule

marathon

Giải bài tập tiếng anh lớp 6 sgk tập 2 năm 2024

Đáp án:

/e/

/æ/

chess

travel

competitive

match

exercise

fantastic

schedule

congratulation

educational

marathon

Exercise 2. Read the sentences aloud, paying attention to the underlined words (Đọc to các câu, chú ý những từ được gạch chân)