Giá vàng 05 02 2023

Bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K, vàng SJC, DOJI, PNJ hôm nay 5/10 tăng giảm thế nào? Giá vàng hôm nay 5/10/2022 bao nhiêu một lượng?

Giá vàng 05 02 2023

Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC DOJI PNJ hôm nay 5/10/2022

Giá vàng hôm nay

Giá vàng thế giới hôm nay 5/10

Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 5/10 trên sàn Kitco (lúc 9h00) đang giao ngay ở mức 1.721,2 - 1.721,7 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên hôm qua tăng mạnh lên mức 1.726,10 USD/ounce.

Thị trường vàng toàn cầu tiếp tục xu hướng giảm nhẹ và đang hướng về mốc 1.720 USD/ounce, sau khi tăng mạnh lên mốc 1.730 USD/ounce ở trước đó.

Trước đó, giá vàng thế giới tăng mạnh và chạm mốc cao nhất gần 1 tháng qua khi đồng USD suy yếu, giá dầu thô đi lên.

Ngoài ra, các nhà đầu cơ chuyển hướng sang kênh trú ẩn an toàn này trong bối cảnh căng thẳng Nga - Ukraine vẫn tiếp tục và kỳ vọng Fed sẽ giảm tốc độ tăng lãi suất tiền tệ.

Giá vàng 05 02 2023

Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay 5/10/2022 (tính đến 9h00). Ảnh Kitco

Việc các ngân hàng trung ương thắt chặt thanh khoản trên toàn cầu đang ảnh hưởng đến lĩnh vực tín dụng. Các dấu hiệu của một cuộc khủng hoảng tín dụng bắt đầu xuất hiện.

Thông tin về việc Ngân hàng đầu tư Credit Suisse rơi vào cảnh khó khăn thu hút sự quan tâm lớn của giới quan sát.

Hãng tin Bloomberg đưa tin các ngân hàng lớn như Goldman Sachs, Bank of America và Credit Suisse đã thiệt hại ước tính hơn 1 tỉ USD vì một gói nợ dành cho các công ty cổ phần tư nhân, trong bối cảnh lợi suất cao hơn và nhu cầu thấp hơn.

Nguy cơ suy thoái khiến thị trường phán đoán rằng Fed sẽ giãn tiến độ thắt chặt chính sách tiền tệ trong thời gian tới và khả năng sẽ phải cắt giảm lãi suất trong năm 2023. Đồng USD sau đó đã giảm mạnh đẩy giá vàng thế giới tăng.

Thông tin đáng chú ý trong tuần này là việc Mỹ sẽ công bố dữ liệu bảng lương phi nông nghiệp vào 7/10 tới. Và điều này sẽ cho các nhà đầu tư nhìn rõ hơn về lộ trình thắt chặt tiền tệ tiếp theo của Fed.

Như vậy, giá vàng hôm nay 5/10/2022 tại thị trường thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.721 USD/ounce.

Giá vàng trong nước hôm nay 5/10

Đúng như Báo NNVN dự báo, giá vàng hôm nay 5/10 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đã quay đầu tăng trở lại.

Hiện giá vàng trong nước đang tăng nhẹ từ 50 - 100 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.

Giá vàng 05 02 2023

Biểu đồ giá vàng trong nước mới nhất hôm nay 5/10 tại Công ty SJC (tính đến 9h00)

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 65,50 - 66,52 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đồng loạt tăng 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 65,40 - 66,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi ở cả chiều mua và chiều bán.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 65,50 - 66,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);đi ngang ở chiều mua nhưng tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 65,52 - 66,48 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi ở chiều mua nhưng tăng 60 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.

Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch mức 65,40 - 66,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở cả chiều mua và chiều bán.

Tương tự, giá vàng Doji tại TP.HCM cũng không có biến động mới; tiếp tục niêm yết ở mức 65,40 - 66,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 24,030 VND/USD), giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn so với giá vàng thế giới 16,428 triệu đồng/lượng.

Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 5/10/2022 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,40 - 66,52 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 5/10

Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 5/10/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
TP.HCM
Vàng SJC 1 - 10 lượng 65.500 66.500
Vàng SJC 5 chỉ 65.500 66.520
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 65.500 66.530
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 52.600 53.600
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 52.600 53.700
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 52.400 53.200
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 51.373 52.673
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 38.054 40.054
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 29.169 31.169
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 20.337 22.337
HÀ NỘI
Vàng SJC 65.500 66.520
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 65.500 66.520
NHA TRANG
Vàng SJC 65.500 66.520
CÀ MAU
Vàng SJC 65.500 66.520
HUẾ
Vàng SJC 65.470 66.530
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 65.480 66.520
BIÊN HÒA
Vàng SJC 65.500 66.500
MIỀN TÂY
Vàng SJC 65.500 66.500
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 65.500 66.500
LONG XUYÊN
Vàng SJC 65.520 66.550
BẠC LIÊU
Vàng SJC 65.500 66.520
QUY NHƠN
Vàng SJC 65.480 66.520
PHAN RANG
Vàng SJC 65.480 66.520
HẠ LONG
Vàng SJC 65.480 66.520
QUẢNG NAM
Vàng SJC 65.480 66.520

Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 5/10/2022 lúc 9h00