Dễ thấy, x=0 không là nghiệm của phương trình đã cho. - Xét x∈-∞;0: Phương trình trở thành -3x+2ax=-1⇔2a-3x=-1 1 Phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi 2a-3≠0⇔a≠32 Khi đó, nghiệm của phương trình là x=−12a−3. Mà x<0⇒-12a-3<0⇔2a-3>0⇔a>32 - Xét x ∈ (0; +∞): Phương trình trở thành 3x+2ax=-1⇔2a+3x=-1 2 Phương trình (2) có nghiệm duy nhất khi 2a+3≠0⇔a≠-32 Khi đó, nghiệm của phương trình là x=−12a+3. Mà x.0⇒-12a+3>0 ⇔2a+3<0⇔a<-32 Đáp án cần chọn là: D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 33
Đáp án cần chọn là D. Ta có: y2-xx2y+3xyz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-x.x2y+x.3.xyz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-x3y+3x2yz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-x3y-3x2yz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-2y2+-x3y+3x3y+-3x2yz+3x2yz=-y2+2x3y
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 21 Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Tích Số, quy tắc nói rằng là trong đó và . Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc dây chuyền, trong đó là nơi và . Để áp dụng Quy Tắc Dây Chuyền, đặt như là . Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại . Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với . Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số. Di chuyển sang mẫu số bằng cách sử dụng quy tắc số mũ âm . Theo Quy Tắc Tổng, đạo hàm của đối với là . Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là . Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là . Di chuyển sang phía bên trái của . Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số. Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại . Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ. Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số. Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại . Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Nhân với bằng cách cộng các số mũ. Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ. Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số. Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Tích Số, quy tắc nói rằng là trong đó và . Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Thương, trong đó là với và . Áp dụng quy tắc mũ và nhân các số mũ với nhau, . Bỏ các thừa số chúng của . Theo Quy Tắc Tổng, đạo hàm của đối với là . Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là . Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại . Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là . Di chuyển sang phía bên trái của . Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc dây chuyền, trong đó là nơi và . Để áp dụng Quy Tắc Dây Chuyền, đặt như là . Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại . Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với . Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số. Di chuyển sang mẫu số bằng cách sử dụng quy tắc số mũ âm . Theo Quy Tắc Tổng, đạo hàm của đối với là . Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là . Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là . Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại . Di chuyển sang phía bên trái của . Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là . Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, ta phân tích nhân tử bằng cách sử dụng công thức hiệu của bình phương, trong đó và . Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Nhân với bằng cách cộng các số mũ. Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ. Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Áp dụng thuộc tính phân phối. Khai triển bằng cách sử dụng Phương Pháp FOIL. Áp dụng thuộc tính phân phối. Áp dụng thuộc tính phân phối. Áp dụng thuộc tính phân phối. Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng lại. Di chuyển sang phía bên trái của . Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số. Viết lại ở dạng một tích. Nhân với bằng cách cộng các số mũ. Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ. Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Đạo hàm bậc hai của đối với là . |