Giá trị nào dưới đây là nghiệm của phương trình x + căn 2 - x = -4

Dễ thấy, x=0 không là nghiệm của phương trình đã cho.

- Xét x∈-∞;0:

Phương trình trở thành -3x+2ax=-1⇔2a-3x=-1 1

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi 2a-3≠0⇔a≠32

Khi đó, nghiệm của phương trình là x=−12a−3. Mà

x<0⇒-12a-3<0⇔2a-3>0⇔a>32

- Xét x (0; +∞):

Phương trình trở thành 3x+2ax=-1⇔2a+3x=-1 2

Phương trình (2) có nghiệm duy nhất khi 2a+3≠0⇔a≠-32

Khi đó, nghiệm của phương trình là x=−12a+3. Mà x.0⇒-12a+3>0

⇔2a+3<0⇔a<-32

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 33

Đáp án cần chọn là D.

Ta có:

y2-xx2y+3xyz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-x.x2y+x.3.xyz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-x3y+3x2yz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-x3y-3x2yz+3x3y+3x2yz-2y2=y2-2y2+-x3y+3x3y+-3x2yz+3x2yz=-y2+2x3y

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 21

Bấm để xem thêm các bước...

Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Tích Số, quy tắc nói rằng là trong đó và .

Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc dây chuyền, trong đó là nơi và .

Bấm để xem thêm các bước...

Để áp dụng Quy Tắc Dây Chuyền, đặt như là .

Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại .

Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.

Di chuyển sang mẫu số bằng cách sử dụng quy tắc số mũ âm .

Theo Quy Tắc Tổng, đạo hàm của đối với là .

Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .

Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.

Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại .

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.

Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại .

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Nhân với bằng cách cộng các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.

Bấm để xem thêm các bước...

Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Tích Số, quy tắc nói rằng là trong đó và .

Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Thương, trong đó là với và .

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng quy tắc mũ và nhân các số mũ với nhau, .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Theo Quy Tắc Tổng, đạo hàm của đối với là .

Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .

Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại .

Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc dây chuyền, trong đó là nơi và .

Bấm để xem thêm các bước...

Để áp dụng Quy Tắc Dây Chuyền, đặt như là .

Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại .

Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.

Di chuyển sang mẫu số bằng cách sử dụng quy tắc số mũ âm .

Theo Quy Tắc Tổng, đạo hàm của đối với là .

Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .

Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .

Bấm để xem thêm các bước...

Tìm Đạo Hàm bằng cách sử dụng Quy Tắc Luỹ Thừa trong đó là tại .

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, ta phân tích nhân tử bằng cách sử dụng công thức hiệu của bình phương, trong đó và .

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với bằng cách cộng các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Khai triển bằng cách sử dụng Phương Pháp FOIL.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng lại.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng một tích.

Nhân với bằng cách cộng các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Bấm để xem thêm các bước...

Đạo hàm bậc hai của đối với là .