Exemplified là gì

exemplify

verb

  • (transitive) To show or illustrate by example.

  • làm thí dụ cho

  • sao

    noun adverb

    I think it is a way to exemplify and illustrate

    Tôi nghĩ đó là một cách để sao lục và minh họa

  • lấy ví dụ

Gốc từ

They exemplify in an inspiring way the power that comes into our lives as we exercise faith, accept assignments, and fulfill them with commitment and dedication.

Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.

LDS

One such couple, parents of a friend of mine, exemplify this principle for me.

Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi.

LDS

Jehovah’s righteousness and merciful justice were exemplified in Jesus’ illustration of the Samaritan.

Sự công bình và công lý đầy thương xót của Đức Giê-hô-va được làm nổi bật trong chuyện ví dụ của Giê-su về người Sa-ma-ri.

jw2019

Michael Lynch points out that Robert II's reign from 1371 until the lieutenancy of Carrick in 1384 had been one exemplified by continued prosperity and stability – a time which Abbot Bower described as a period of "tranquility, prosperity and peace".

Michael Lynch chỉ ra rằng triều đại của Robert II từ 1371 đến khi Carrick trở thành Giám quốc năm 1384 chứng kiến nền thái bình thịnh vượng – thời mà Abbot Bower miêu tả là một giai đoạn "yên tĩnh, thịnh vượng, và hòa bình".

WikiMatrix

The Conquest of New France has always been a central and contested theme of Canadian memory—as exemplified by an episode in 2009 when re-enactors were prevented from restaging the decisive 1759 battles in Quebec.

Cuộc chinh phục luôn là chủ đề trung tâm và gây tranh cãi của bộ nhớ Canada - như được minh họa bởi một tập phim vào năm 2009, khi những người tái ban hành được ngăn chặn từ việc khôi phục lại những trận chiến quyết định năm 1759 ở Québec.

WikiMatrix

So today let's exemplify our three operative words:

Vậy ngày hôm nay, hãy làm một ví dụ cho 3 từ có hiệu lực của chúng ta.

OpenSubtitles2018.v3

This ward in Buenos Aires exemplifies the spirit of missionary work.

Tiểu giáo khu này ở Buenos Aires tiêu biểu cho tinh thần của công việc truyền giáo.

LDS

His boundless curiosity was best exemplified by his notebooks, which were filled with inventions, like a tank, flying machine, and a parachute.

Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy

QED

19 David exemplified the counsel that his son Solomon later offered to young people: “Remember, now, your Grand Creator in the days of your young manhood . . .

19 Con trai Đa-vít là Sa-lô-môn đã đưa ra lời khuyên cho người trẻ: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi. . .

jw2019

jw2019

6 Reflecting in this way on Jehovah’s warmth and deep feeling, as exemplified by his Son, will touch your heart, filling it with greater appreciation for His tender and appealing qualities.

6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó.

jw2019

In April 2016, Time magazine named Spieth to its list of the "100 Most Influential People", noting that he "exemplifies everything that's great about sports."

Vào tháng 4 năm 2016, tờ Time đưa Spieth vào danh sách "100 người có ảnh hưởng nhất" với bình luận rằng anh đã "thể hiện tất cả những gì tuyệt vời về thể thao".

WikiMatrix

All lovers of Jehovah must build their faith and their lives on Christ, who exemplified godly devotion.

Tất cả những người yêu mến Đức Giê-hô-va nên xây dựng đức tin và đời sống của họ dựa trên đấng Christ, ngài đã nêu gương về sự tin kính.

jw2019

The main areas that were studied included geography, medicine, natural sciences, astronomy, art, languages, physical sciences such as the study of electrical phenomena, and mechanical sciences as exemplified by the development of Japanese clockwatches, or wadokei, inspired from Western techniques.

Lĩnh vực học tập chính là địa lý, dược học, khoa học tự nhiên, thiên văn học, nghệ thuật, ngôn ngữ, cơ học ví dụ như nghiên cứu về các hiện tượng điện, và khoa dược học, với ví dụ về sự phát triển của đồng hồ Nhật Bản, hay wadokei, chịu ảnh hưởng của kỹ thuật phương Tây.

WikiMatrix

The Ministry of Universal Wisdom taught that all humans have the power to tap into the "Universal Mind of God", which facilitates evolutionary progress such as that exemplified by Jesus and Ashtar.

Bộ Trí tuệ Toàn cầu đã dạy rằng tất cả mọi người có quyền cầu xin "Trí tuệ Toàn cầu của Chúa", tạo điều kiện cho quá trình tiến hóa như được minh họa bằng ví dụ bởi Chúa Giêsu và Ashtar.

WikiMatrix

I say that, for thousands of years, women have lived, exemplified, met in intimacy, the archetype of Avalokitesvara, of Kuan-Yin, she who perceives the cries of suffering in the world.

Tôi cho rằng, từ hàng ngàn năm nay, những người phụ nữ đã sống như, là ví dụ minh chứng cho hình mẫu của Avalokitsevara, của Quan Âm, người nghe thấu được tiếng khóc đau khổ của thế giới chúng ta.

ted2019

And what these young men have exemplified.

Và những người trẻ tuổi này đã chứng minh cho chúng ta thấy.

OpenSubtitles2018.v3

The Savior’s entire ministry exemplified love of neighbor.

Toàn bộ giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi nêu gương về tình yêu thương với người lân cận.

LDS

When blind people learn to see, sighted people seem inspired to want to learn to see their way better, more clearly, with less fear, because this exemplifies the immense capacity within us all to navigate any type of challenge, through any form of darkness, to discoveries unimagined when we are activated.

Khi người mù học cách thấy, người sáng mắt dường như hứng thú muốn học để thấy đường đi của họ tốt hơn, rõ hơn, ít sợ hơn, bởi vì điều này khyếch đại năng lực vô bờ bến trong tất cả chúng ta để định vị bất kỳ loại thử thách nào, qua bất kỳ hình thức bóng tối nào đến với những khám phá chưa tưởng tượng được Khi chúng ta khởi động.

ted2019

What is the elders’ main responsibility toward the flock, as exemplified by Jehovah and Jesus Christ?

Trách nhiệm chính yếu của các trưởng lão đối với bầy chiên là gì, theo gương mẫu của Đức Giê-hô-va và đấng Christ?

jw2019

Of all that has been collected, preserved, and written by historians over those many years, nothing exemplifies the importance and power of the Church’s history more than Joseph Smith’s simple and honest story of God the Father and His Son, Jesus Christ, appearing to him in what our history books now call the First Vision.

Trong tất cả những gì được các sử gia thu góp, gìn giữ và viết ra trong nhiều năm đó, thì không có gì miêu tả tầm quan trọng và quyền năng của lịch sử Giáo Hội hơn câu chuyện giản dị và chân thật của Joseph Smith về Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử Giê Su Ky Tô của Ngài đã hiện ra cùng ông trong điều mà giờ đây sách sử ký của chúng ta gọi là Khải Tượng Thứ Nhất.

LDS

(b) How can we build integrity, as exemplified by Jesus?

(b) Làm thế nào chúng ta có thể vun trồng lòng trung kiên theo gương của Chúa Giê-su?

jw2019

The principle Nephi exemplified in 1 Nephi 17 and throughout his life is that if we keep the commandments, then the Lord will strengthen us and provide means for us to accomplish that which He has commanded.

Nguyên tắc mà Nê Phi nêu lên trong 1 Nê Phi 17 và trong suốt cuộc đời của ông là nếu chúng ta tuân giữ các lệnh truyền, thì Chúa sẽ củng cố chúng ta và cung cấp phương tiện cho chúng ta để hoàn thành điều mà Ngài đã truyền lệnh.

LDS

Challenge the family to choose and emulate a spiritual trait exemplified by these righteous men and women.

Yêu cầu gia đình mà các anh em giảng dạy hãy chọn và tích cực noi theo đặc tính thuộc linh của những người nam và những người nữ ngay chính này.

LDS

They exemplify humility, obedience, and love.

Chúng nêu gương khiêm nhường, vâng lời và yêu thương.

LDS

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M