Even now là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈi.vən/

Hoa Kỳ[ˈi.vən]

Danh từSửa đổi

even (thơ ca) /ˈi.vən/

  1. Chiều, chiều hôm.

Tính từSửa đổi

even /ˈi.vən/

  1. Bằng phẳng.
  2. Ngang bằng, ngang.
  3. (Pháp lý); (thương nghiệp) cùng. of even date cùng ngày
  4. Điềm đạm, bình thản. an even temper tính khí điềm đạm
  5. Chẵn (số).
  6. Đều, đều đều, đều đặn. an even tempo nhịp độ đều đều an even pace bước đi đều đều
  7. Đúng. an even mile một dặm đúng
  8. Công bằng. an even exchange sự đổi chác công bằng

Thành ngữSửa đổi

  • to be (get) even with someone: Trả thù ai, trả đũa ai.
  • to break even: (Từ lóng) Hoà vốn, không được thua.

Phó từSửa đổi

even /ˈi.vən/

  1. Ngay cả, ngay, thậm chí. to doubt even the truth nghi ngờ ngay cả sự thật
  2. Lại còn, còn. this is even better cái này lại còn tốt hơn
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) Không hơn không kém, đúng.

Thành ngữSửa đổi

  • even if; even though: Ngay cho là, dù là.
  • even now; even then: Mặc dù thế.
  • even so:
    1. ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì. there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt

Ngoại động từSửa đổi

even ngoại động từ /ˈi.vən/

  1. San bằng, làm phẳng.
  2. Làm cho ngang, làm bằng. to even up làm thăng bằng
  3. Bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai).

Thành ngữSửa đổi

  • to even up on somebody:
    1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thanh toán với ai (nghĩa bóng).
    2. Trả miếng ai, trả đũa ai.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to even
Phân từ hiện tại evening
Phân từ quá khứ evened
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại even even hoặc evenest¹ evens hoặc eveneth¹ even even even
Quá khứ evened evened hoặc evenedst¹ evened evened evened evened
Tương lai will/shall²even will/shalleven hoặc wilt/shalt¹even will/shalleven will/shalleven will/shalleven will/shalleven
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại even even hoặc evenest¹ even even even even
Quá khứ evened evened evened evened evened evened
Tương lai weretoeven hoặc shouldeven weretoeven hoặc shouldeven weretoeven hoặc shouldeven weretoeven hoặc shouldeven weretoeven hoặc shouldeven weretoeven hoặc shouldeven
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại even lets even even

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảoSửa đổi

Tiếng Hà LanSửa đổi

Phó từSửa đổi

even

  1. khoảng thời gian ngắn Ik ben even weg. Tôi vắng chút.
  2. tiểu từ được sử dụng khi xin người khác làm gì đó để biểu lộ rằng điều đó không phải điều lớn quá Kun je die stoel even hier zetten? Bạn đặt cái ghế đó ở đây đi.
  3. bằng Ze zijn even oud. Họ có tuổi bằng nhau.
  4. (Hà Lan) khá Die is even kwaad! Hắn khá giận!

Tính từSửa đổi

even (không biến, không có dạng so sánh)

  1. chẵn, chia hết cho 2
  2. bằng phẳng