Dũng có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuʔuŋ˧˥ ka̰ːm˧˩˧juŋ˧˩˨ kaːm˧˩˨juŋ˨˩˦ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟṵŋ˩˧ kaːm˧˩ɟuŋ˧˩ kaːm˧˩ɟṵŋ˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Tính từSửa đổi

dũng cảm

  1. Gan dạ. Sẵn sàng đối mặt với khó khăn thử thách, "dũng cảm không phải là không sợ hãi bất kì điều gì, mà là mặc dù rất sợ nhưng vẫn làm đến cùng điều mình cho là đúng" Chàng trai dũng cảm. Lòng dũng cảm . Tinh thần chiến đấu dũng cảm.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Ý nghĩa của từ dũng cảm là gì:

dũng cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 27 ý nghĩa của từ dũng cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dũng cảm mình


450

Dũng có nghĩa là gì
  97
Dũng có nghĩa là gì


Dũng cảm là dám đối mặt với sự thật dù nó có khó khăn và rất gian nan, là không trốn tránh, là tinh thần luôn lạc quan để vượt qua bao sóng gió của cuộc sống, là làm những việc mà người khác không dám làm, là dám đương đầu với những khó khắn thử thách của bản thân, dám đối diện với chính mình. Nói tóm lại, lòng dũng cảm là một đức tính vô cùng cần thiết đối với mỗi con người.

Thu Cúc - Ngày 05 tháng 12 năm 2013


187

Dũng có nghĩa là gì
  110
Dũng có nghĩa là gì


Đây là một tính từ dùng để chỉ tính cách của con người hoặc động vật, tính cách gan dạ, tự tin, không run sợ trước những nguy hiểm, khó khăn.
Ví dụ: Anh ta thật dũng cảm khi đứng lên chiến đấu với kẻ thù.

Dũng có nghĩa là gì
lucyta - Ngày 27 tháng 7 năm 2013


107

Dũng có nghĩa là gì
  52
Dũng có nghĩa là gì


Dũng cảm là dám đối mặt với sự thật +dám đương đầu với khó khăn, dám vượt qua mọi thử thách để vượt lên số phận, vượt lên chisngh mình

+dám xả thân vào mọi hiểm nguy để làm những việc có ích cho xã hội, cộng đồng mà không cần công lao

Chảnh - Ngày 10 tháng 6 năm 2015

Chi tiết

    Dũng trong từ điển tiếng việt:
  • Danh từ (N): Sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm
  • Yếu tố gốc Hán để cấu tạo danh từ và tính từ, có nghĩa ''gan dạ, mạnh mẽ'', như: dũng khí, dũng tướng, dũng cảm, v.v.

Tên Dũng

BỊ LỖI ĐÃ HẾT

Đệm Dũng

BỊ LỖI ĐÃ HẾT

Ý nghĩa tên Dũng là gì?

Dũng là một trong những cái tên nằm trong top đầu danh sách tên hay dành cho bé trai. Vậy nên chọn tên đệm cho tên Dũng thế nào để tên con thêm ý nghĩa? Bố mẹ có thể tham khảo gợi ý các tên lót cho tên Dũng hay nhất dưới đây.

Dũng có nghĩa là gì
Tên đệm cho tên Dũng hay nhất

Tên Dũng có ý nghĩa gì? Theo Hán Việt, Dũng là người có sức mạnh, khí phách, gan dạ và có dũng khí. Đặt tên cho con là Dũng là cha mẹ mong muốn con luôn mạnh khỏe, tài trí hơn người, luôn là chỗ dựa, là trụ cột vững chắc cho gia đình. Để nhấn mạnh và tô điểm thêm cho tên Dũng, các bố mẹ có thể tham khảo những tên đệm cho tên Dũng hay nhất dưới đây.

Dũng có nghĩa là gì
Ý nghĩa tên Dũng là gì?

Chọn tên ý nghĩa cho con đã khó, nhưng chọn tên đệm để ghép cùng cho hợp vần, hợp ý còn khó hơn. Nếu bố mẹ đã dự định đặt tên cho con mình là Dũng thì có thể chọn tên đệm cho tên Dũng đẹp nhất trong list dưới đây.

Bạn muốn đặt tên cho con ý nghĩa, hợp mệnh & may mắn, giàu sang? Liên hệ đội ngũ chuyên gia chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất.

  1. An Dũng: An là bình yên. An Dũng chỉ con người có dũng khí nhưng bình tâm
  2. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
  3. Cao Dũng: Theo nghĩa Hán – Việt “Cao” nghĩa là tài giỏi , cao thượng, đa tài.”Dũng” là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí. Đặt tên hay cho con trai là “Cao Dũng” mong muốn con là người thông minh tài giỏi, anh dũng hơn người.
  4. Đức Dũng: Theo nghĩa Hán – Việt ” Đức” tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân.”Dũng” là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí.”Đức Dũng” mong muốn con là người có tài đức, thông minh anh dũng.
  5. Hoàng Dũng: Con có trí thông minh sáng suốt, anh dũng và tỏa sáng như 1 vị vua
  6. Huy Dũng: Theo tiếng Hán – Việt, “Huy” có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên “Huy” thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang,”Dũng” là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí.”Huy Dũng” mong muốn con là người tài giỏi ,anh dũng hào kiệt, tương lai tươi sáng huy hoàng.
  7. Hùng Dũng: Theo tiếng Hán – Việt, “Hùng” có nghĩa là mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng, “Dũng” là sức mạnh, khí phách, có dũng khí. Đặt tên đệm cho tên Dũng là Hùng là cha mẹ luôn mong muốn con là chàng trai mạnh mẽ, có khí phách, dám nghĩ dám làm, người có tài năng kiệt xuất.
  8. Mạnh Dũng: Theo nghĩa Hán – Việt “Mạnh” là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.”Dũng” là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí.”Mạnh Dũng” mong muốn con luôn khỏe mạnh và là người anh dũng anh hùng, làm những việc phi thường.
  9. Minh Dũng: Con trai của bố mẹ lớn lên sẽ là đấng nam nhi hiên ngang, khí phách và sáng suốt, anh minh
  10. Ngọc Dũng: Con can đảm, khí phách anh dũng, khỏe mạnh & là viên ngọc quý của cha mẹ
  11. Nhật Dũng: Theo nghĩa Hán – Việt chữ “Nhật” có nghĩa là mặt trời.”Dũng” là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí.”Nhật Dũng” mong muốn con là người có sức mạnh, tài giỏi anh dũng , khí chất hơn người đó là những đặc ân trời ban cho con.
  12. Quang Dũng: Tên đệm cho tên Dũng là Quang là cha mẹ mong muốn con luôn sáng suốt, mạnh mẽ trước những thử thách của cuộc đời.
  13. Quốc Dũng: Theo nghĩa Hán – Việt ” Quốc ” nghĩa là quốc gia, đất nước.”Dũng” là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí.”Quốc Dũng” Mong muốn con là người anh dũng, tài giỏi xuất chúng, có thể đảm nhận những công việc to lớn của đất nước.
  14. Tấn Dũng: Lấy “Tấn” làm tên tót cho tên Dũng có ý nghĩa con luôn can đảm tinh tấn, luôn luôn cố gắng kiên trì để thắng mọi thử thách gian lao từ trong ra ngoài, mỉm cười trước nguy hiểm, tự tại trước thất bại để vững chí tiến bước trên đường đời
  15. Thanh Dũng: Theo nghĩa Hán – Việt “Thanh” Là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.”Dũng” là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí.”Thanh Dũng” mong muốn con vừa là người tài ba anh dũng, nhưng luôn biết điềm đạm, sống thanh cao trong sạch không bị những tác động bên ngoài.
  16. Trí Dũng: Con vừa anh dũng, can đảm vừa thông minh, trí tuệ. Con vừa mưu trí vừa anh dũng, tương lai tài giỏi
  17. Trung Dũng: Tên này có hàm ý con sẽ là chàng trai dũng cảm và trung thành
  18. Tuấn Dũng: tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý
  19. Việt Dũng: Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc

Hy vọng rằng với danh sách gợi ý tên đệm cho tên Dũng hay, mạnh mẽ mà chúng mình đã tổng hợp sẽ giúp bố mẹ chọn được tên ý nghĩa nhất cho con trai mình. Chúc các bé yêu luôn mạnh khỏe, có khí phách, tài giỏi như mong ước của bố mẹ.