1. Đơn giá xây dựng mới (phần xây dựng; phần lắp đặt; phần sửa chữa; phần khảo sát xây dựng) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn Thành phố. Riêng đối với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viễn thông, nếu định mức nào có quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông, số 258/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông, thì áp dụng theo các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC, số 258/BTTTT-KHTC của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Sở Xây dựng, khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) thích hợp theo mức lương đầu vào do Bộ Xây dựng hướng dẫn, có tham khảo ý kiến các sở ngành có liên quan. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành đơn giá xây dựng mới.
3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 và thay thế các Quyết định số 75/QĐ-UB-QLĐT ngày 10 tháng 9 năm 2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
Phần I
BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN KHẢO SÁT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
Phần I
BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng, như: cạo bỏ 1m² lớp sơn, vôi cũ; xây 1m³ tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m² đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
- Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa bao gồm các chi phí sau:
- Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
- Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng).
- Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;
Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:
+ Động cơ xăng: 1,03
+ Động cơ diesel: 1,05
+ Động cơ điện: 1,07
- Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được xác định trên cơ sở
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa.
II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa áp dụng chung và áp dụng riêng cho từng loại hình công trình cần sửa chữa.
Các công việc trong bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa được mã hóa thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu đơn giá hiện hành và được sắp xếp vào 14 chương thuộc 03 phần:
Phần A: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng
Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.
Chương II: Công tác xây đá, gạch.
Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ
Chương IV: Công tác làm mái
Chương V: Công tác trát, láng
Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá
Chương VII: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.
Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác.
Chương IX: Công tác dàn giáo phục vụ thi công.
Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải.
Phần B: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc
Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ
Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ
Phần C: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác
Chương XIII: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt
Chương XIV: Công tác sửa chữa đường sắt
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Đơn giá XDCT - phần Sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai thác, sử dụng có quy mô sửa chữa nhỏ hoặc bảo hành, bảo trì công trình theo quy định. Trường hợp công trình có quy mô sửa chữa lớn, ... không áp dụng đơn giá này: Với các khối lượng xây liền > 40m² (hoặc >10m³) đối với xây tường, móng, >1,0m³ đối với xây trụ thì phải áp dụng đơn giá xây mới. Với những công tác trát, láng có diện tích >100m² tính theo đơn giá xây dựng mới. Các công tác lát, ốp ≥ 50m² tính theo đơn giá xây dựng mới. Công tác bê tông với khối lượng đổ liền > 10m³ áp dụng đơn giá xây dựng mới. Công tác cửa nếu thay mới 1 cánh hoặc bộ cửa tính theo đơn giá xây dựng mới,...
Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định được tính đơn giá riêng đối với từng điều kiện thi công và yêu cầu của công tác sửa chữa áp dụng theo nội dung tương ứng trong tập đơn giá này.
Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất đá, cát, sản xuất lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt... không có trong tập đơn giá này thì áp dụng theo quy định trong tập Đơn giá XDCT - Phần xây dựng và Phần lắp đặt với hệ số điều chỉnh (do độ khó, đơn chiếc, khối lượng nhỏ, ít thi công): hệ số điều chỉnh nhân công bằng 1,15; hệ số điều chỉnh máy thi công bằng 1,05 và hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu bằng 1,02.
Chi phí 1m³ vữa xây, trát, vữa bê tông các loại, chi phí vật liệu 1 tấn bê tông nhựa, ... sử dụng cho công tác xây lắp sửa chữa áp dụng theo các bảng Định mức trong Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
Trong đơn giá xây dựng công trình - phần Sửa chữa đã sử dụng cấp phối vữa có mã hiệu sau đây để tính toán:
+ Mã hiệu B221: Dùng cho công tác xây.
+ Mã hiệu B222: Dùng cho công tác trát, ốp, láng, lát.
+ Mã hiệu C312: Dùng cho công tác bê tông đá 1x2
+ Mã hiệu C313: Dùng cho công tác bê tông đá 2x4
+ Mã hiệu C314: Dùng cho công tác bê tông đá 4x6
Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng phần và từng chương của tập đơn giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.
Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Phần II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
Phần A
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.
- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo Đơn vị tính của đơn giá.
2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5; các chi phí vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.
- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc dàn giáo thì các chi phí cho công việc này được tính riêng.
- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:
Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ
H
20% ÷ 30%
1
\>30% ÷ 50%
1
\>50%
2
3. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá riêng).
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Phá dỡ móng bằng thủ công
SA.11111
- Móng bê tông gạch vỡ
m³
590.598
SA.11112
- Móng bê tông không cốt thép
m³
1.544.450
SA.11113
- Móng bê tông có cốt thép
m³
1.848.398
Phá dỡ móng xây bằng thủ công
SA.11121
- Móng xây gạch
m³
494.224
SA.11131
- Móng xây đá
m³
889.603
SA.11210 PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.11211
- Phá dỡ nền gạch đất nung không vỉa nghiêng
m³
32.125
SA.11212
- Phá dỡ nền gạch lá nem
m³
74.134
SA.11213
- Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
m³
192.747
SA.11214
- Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng
m³
494.224
SA.11220 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.11221
- Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ
m³
64.249
SA.11222
- Phá dỡ nền bê tông không cốt thép
m³
74.134
SA.11223
- Phá dỡ nền bê tông có cốt thép
m³
192.747
SA.11224
- Phá dỡ nền bê tông láng vữa xi măng
m³
494.224
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Phá dỡ tường bê tông không cốt thép
SA.11311
- Chiều dày tường ≤11cm
m³
906.901
SA.11312
- Chiều dày tường ≤22cm
m³
1.173.782
SA.11313
- Chiều dày tường ≤33cm
m³
1.349.232
SA.11314
- Chiều dày tường ≤45cm
m³
1.551.863
SA.11315
- Chiều dày tường >45cm
m³
1.784.149
SA.11320 TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công
SA.11321
- Chiều dày tường ≤11 cm
m³
919.257
SA.11322
- Chiều dày tường ≤22cm
m³
1.208.378
SA.11323
- Chiều dày tường ≤33cm
m³
1.366.529
SA.11324
- Chiều dày tường ≤45 cm
m³
1.596.344
SA.11325
- Chiều dày tường >45 cm
m³
1.833.571
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Phá dỡ tường xây gạch
SA.11331
- Chiều dày tường ≤11cm
m³
284.179
SA.11332
- Chiều dày tường ≤22cm
m³
313.832
SA.11333
- Chiều dày tường ≤33cm
m³
331.130
SA.11334
- Chiều dày tường ≤45cm
m³
439.859
SA.11335
- Chiều dày tường >45cm
m³
476.926
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.11341
SA.11342
SA.11343
SA.11344
Phá dỡ tường xây đá các loại
- Chiều dày tường ≤22cm
- Chiều dày tường ≤33cm
- Chiều dày tường ≤45cm
- Chiều dày tường >45cm
m³
m³
m³
m³
331.130
412.677
459.628
506.580
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái bằng thủ công
SA.11410
SA.11421
SA.11422
SA.11430
- Xà, dầm bê tông cốt thép
- Cột, trụ, bê tông cốt thép
- Cột, trụ, gạch, đá
- Sàn, mái bê tông cốt thép
m³
m³
m³
m³
2.093.039
1.821.215
432.446
2.157.288
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.11511
SA.11512
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
- Phá dỡ bờ nóc xây gạch
- Phá dỡ bờ nóc xây ngói bò
m
m
9.884
4.942
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng
SA.11521
- Phá dỡ gạch vỉ nghiêng trên mái
m²
74.134
SA.11522
- Phá dỡ xi măng láng trên mái
m²
46.951
SA.11523
- Phá dỡ bê tông xỉ trên mái
m²
54.365
SA.11524
- Phá dỡ gạch lá nem
m²
37.067
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.11610
SA.11620
Phá lớp vữa trát
- Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
- Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
m²
m²
29.653
46.951
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Phá dỡ hàng rào
SA.11710
- Phá dỡ hàng rào tre, gỗ
m²
4.942
SA.11720
- Phá dỡ hàng rào dây thép gai
m²
9.884
SA.11730
- Phá dỡ hàng rào song sắt
m²
22.240
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Cạo bỏ lớp vôi cũ
SA.11811
- Cạo bỏ lớp vôi cũ tường, cột, trụ
m²
14.827
SA.11812
- Cạo bỏ lớp vôi cũ xà, dầm, trần
m²
17.298
Cạo bỏ lớp sơn cũ
SA.11821
- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông
m²
27.182
SA.11822
- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗ
m²
24.711
SA.11823
- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kính
m²
37.067
SA.11824
- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại
m²
49.422
SA.11910 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đào bỏ mặt đường nhựa
SA.11911
- Chiều dày ≤10cm
m²
24.711
SA.11912
- Chiều dày >10cm
m²
54.365
SA.11913
- Cạo rỉ các kết cấu thép
m²
61.778
SA.11914
- Đục nhám mặt bê tông
m²
37.067
SA.11920 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn
SA.11921
- Bê tông có cốt thép
m³
34.364
646.701
1.275.650
SA.11922
- Bê tông không cốt thép
m³
594.007
988.208
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay
SA.11923
- Bê tông có cốt thép
m³
34.364
725.743
478.402
SA.11924
- Bê tông không cốt thép
m³
675.444
347.556
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.21101
SA.21102
Tháo dỡ khuôn cửa
- Tháo dỡ khuôn cửa đơn
- Tháo dỡ khuôn cửa kép
m
m
24.711
37.067
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG, YẾM THANG, LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/1bậc;m²; m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.21210
- Tháo dỡ bậc thang
bậc
17.446
SA.21220
- Tháo dỡ yếm thang
m²
23.261
SA.21230
- Tháo dỡ lan can
m
29.077
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ vách ngăn
SA.21241
- Vách ngăn khung mắt cáo
m²
8.723
SA.21242
- Vách ngăn giấy, ván ép, gỗ ván
m²
11.631
SA.21243
- Vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao
m²
31.984
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh
SA.21301
- Tháo dỡ bồn tắm
bộ
123.556
SA.21302
- Tháo dỡ chậu rửa
bộ
27.182
SA.21303
- Tháo dỡ bệ xí
bộ
37.067
SA.21304
- Tháo dỡ chậu tiểu
bộ
37.067
SA.21400 THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép
SA.21401
- Trọng lượng cấu kiện ≤50kg
cấu kiện
106.258
SA.21402
- Trọng lượng cấu kiện ≤100kg
cấu kiện
214.987
SA.21403
- Trọng lượng cấu kiện ≤150kg
cấu kiện
289.121
SA.21404
- Trọng lượng cấu kiện ≤250kg
cấu kiện
506.580
SA.21405
- Trọng lượng cấu kiện ≤350kg
cấu kiện
741.336
SA.21500 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP BỊ HAN RỈ, HƯ HỎNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu hư hỏng. Di chuyển hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng
SA.21501
- Cột thép
tấn
314.079
2.393.158
1.506.479
SA.21502
- Xà, dầm, giằng
tấn
373.689
2.674.706
2.208.862
SA.21503
- Vì kéo, xà gồ
tấn
492.909
3.237.802
2.608.305
SA.21504
- Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp
tấn
482.318
4.082.446
2.314.320
SA.21505
- Kết cấu thép khác
tấn
413.971
2.393.158
2.200.252
SA.30000 THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA
Thành phần công việc
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ, vận chuyển phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công.
Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới.
SA.31100 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công, chiều cao tháo dỡ ≤2m
SA.31101
- Khối lượng thiết bị ≤2kg
tấn
266.831
2.874.228
SA.31102
- Khối lượng thiết bị ≤5kg
tấn
252.506
2.730.517
SA.31103
- Khối lượng thiết bị ≤10kg
tấn
239.845
2.593.991
SA.31104
- Khối lượng thiết bị ≤15kg
tấn
226.832
2.464.651
SA.31105
- Khối lượng thiết bị ≤20kg
tấn
216.895
2.340.101
SA.31106
- Khối lượng thiết bị ≤25kg
tấn
205.293
2.225.132
SA.31107
- Khối lượng thiết bị ≤30kg
tấn
195.357
2.112.558
SA.31108
- Khối lượng thiết bị ≤35kg
tấn
185.772
2.007.169
SA.31109
- Khối lượng thiết bị ≤40kg
tấn
176.366
1.906.571
SA.31110
- Khối lượng thiết bị ≤50kg
tấn
167.311
1.810.764
SA.31111
- Khối lượng thiết bị ≤60kg
tấn
158.434
1.719.746
SA.31112
- Khối lượng thiết bị ≤70kg
tấn
151.221
1.635.915
SA.31113
- Khối lượng thiết bị ≤80kg
tấn
142.874
1.552.083
SA.31114
- Khối lượng thiết bị ≤90kg
tấn
136.014
1.475.437
SA.31115
- Khối lượng thiết bị ≤100kg
tấn
129.507
1.401.186
SA.31116
- Khối lượng thiết bị >100kg
tấn
123.000
1.331.726
SA.31200 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m
SA.31201
- Khối lượng thiết bị ≤2kg
tấn
266.831
3.305.362
SA.31202
- Khối lượng thiết bị ≤5kg
tấn
252.506
3.140.094
SA.31203
- Khối lượng thiết bị ≤10kg
tấn
239.845
2.982.012
SA.31204
- Khối lượng thiết bị ≤15kg
tấn
226.832
2.833.510
SA.31205
- Khối lượng thiết bị ≤20kg
tấn
216.895
2.692.194
SA.31206
- Khối lượng thiết bị ≤25kg
tấn
205.293
2.558.063
SA.31207
- Khối lượng thiết bị ≤30kg
tấn
195.357
2.428.723
SA.31208
- Khối lượng thiết bị ≤35kg
tấn
185.772
2.308.963
SA.31209
- Khối lượng thiết bị ≤40kg
tấn
176.366
2.193.994
SA.31210
- Khối lượng thiết bị ≤50kg
tấn
167.311
2.083.815
SA.31211
- Khối lượng thiết bị ≤60kg
tấn
158.434
1.978.427
SA.31212
- Khối lượng thiết bị ≤70kg
tấn
151.221
1.880.224
SA.31213
- Khối lượng thiết bị ≤80kg
tấn
142.874
1.786.812
SA.31214
- Khối lượng thiết bị ≤90kg
tấn
136.014
1.695.795
SA.31215
- Khối lượng thiết bị ≤100kg
tấn
129.507
1.611.963
SA.31216
- Khối lượng thiết bị >100kg
tấn
123.000
1.530.526
SA.31300 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M
Đơn vị tính: đồng/ 1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m
SA.31301
- Khối lượng thiết bị ≤100kg
tấn
218.637
1.609.568
649.006
SA.31302
- Khối lượng thiết bị ≤200kg
tấn
207.155
1.528.131
614.561
SA.31303
- Khối lượng thiết bị ≤300kg
tấn
195.743
1.451.485
585.817
SA.31304
- Khối lượng thiết bị ≤400kg
tấn
186.282
1.379.629
556.390
SA.31305
- Khối lượng thiết bị ≤500kg
tấn
176.894
1.310.169
526.961
SA.31306
- Khối lượng thiết bị ≤600kg
tấn
168.925
1.245.499
500.386
SA.31307
- Khối lượng thiết bị ≤700kg
tấn
159.874
1.183.224
473.125
SA.31308
- Khối lượng thiết bị ≤800kg
tấn
152.242
1.123.344
451.567
SA.31309
- Khối lượng thiết bị ≤900kg
tấn
144.948
1.067.776
429.325
SA.31310
- Khối lượng thiết bị ≤1000kg
tấn
136.401
1.014.363
387.808
SA.31311
- Khối lượng thiết bị >1000kg
tấn
130.697
963.824
387.694
SA.31400 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ >2m
SA.31401
- Khối lượng thiết bị ≤100kg
tấn
218.637
1.851.482
649.006
SA.31402
- Khối lượng thiết bị ≤200kg
tấn
207.155
1.758.069
614.561
SA.31403
- Khối lượng thiết bị ≤300kg
tấn
195.743
1.669.447
585.817
SA.31404
- Khối lượng thiết bị ≤400kg
tấn
186.282
1.588.011
556.390
SA.31405
- Khối lượng thiết bị ≤500kg
tấn
176.894
1.506.575
526.961
SA.31406
- Khối lượng thiết bị ≤600kg
tấn
168.925
1.429.928
500.386
SA.31407
- Khối lượng thiết bị ≤700kg
tấn
159.874
1.353.282
473.125
SA.31408
- Khối lượng thiết bị ≤800kg
tấn
152.242
1.281.427
451.567
SA.31409
- Khối lượng thiết bị ≤900kg
tấn
144.948
1.228.732
429.325
SA.31410
- Khối lượng thiết bị ≤1000kg
tấn
136.401
1.166.458
387.808
SA.31411
- Khối lượng thiết bị >1000kg
tấn
130.697
1.108.973
387.694
SA.31500 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m
SA.31501
- Khối lượng thiết bị ≤100kg
tấn
724.488
1.820.344
762.831
SA.31502
- Khối lượng thiết bị ≤200kg
tấn
694.579
1.729.327
722.681
SA.31503
- Khối lượng thiết bị ≤300kg
tấn
667.291
1.640.705
687.552
SA.31504
- Khối lượng thiết bị ≤400kg
tấn
640.004
1.559.269
652.421
SA.31505
- Khối lượng thiết bị ≤500kg
tấn
612.895
1.482.623
617.291
SA.31506
- Khối lượng thiết bị ≤600kg
tấn
589.542
1.408.372
587.179
SA.31507
- Khối lượng thiết bị ≤700kg
tấn
563.769
1.338.911
557.067
SA.31508
- Khối lượng thiết bị ≤800kg
tấn
543.366
1.271.846
531.973
SA.31509
- Khối lượng thiết bị ≤900kg
tấn
521.501
1.221.547
501.862
SA.31510
- Khối lượng thiết bị ≤1000kg
tấn
501.125
1.147.296
476.769
SA.31511
- Khối lượng thiết bị >1000kg
tấn
479.259
1.089.811
456.694
SA.31600 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m
SA.31601
- Khối lượng thiết bị ≤100kg
tấn
724.488
2.093.396
762.831
SA.31602
- Khối lượng thiết bị ≤200kg
tấn
694.579
1.990.403
722.681
SA.31603
- Khối lượng thiết bị ≤300kg
tấn
667.291
1.889.805
687.552
SA.31604
- Khối lượng thiết bị ≤400kg
tấn
640.004
1.796.393
652.421
SA.31605
- Khối lượng thiết bị ≤500kg
tấn
612.895
1.702.980
617.291
SA.31606
- Khối lượng thiết bị ≤600kg
tấn
589.542
1.829.925
587.179
SA.31607
- Khối lượng thiết bị ≤700kg
tấn
566.366
1.530.526
557.067
SA.31608
- Khối lượng thiết bị ≤800kg
tấn
543.366
1.451.485
531.973
SA.31609
- Khối lượng thiết bị ≤900kg
tấn
521.501
1.374.839
501.862
SA.31610
- Khối lượng thiết bị ≤1000kg
tấn
501.125
1.300.588
476.769
SA.31611
- Khối lượng thiết bị > 1000kg
tấn
479.259
1.228.732
456.694
SA.31700 THÁO BU LÔNG
SA.31710 THÁO BU LÔNG BẰNG MÁY HÀN
Đơn vị tính: đồng/10 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.31711
SA.31712
Tháo bu lông bằng máy hàn
- Loại bu lông M≤24
- Loại bu lông M>24
10cái
10cái
5.250
7.350
72.380
87.890
294.077
412.384
SA.31720 THÁO CẮT BU LÔNG BẰNG ÔXY KHÍ GA
Đơn vị tính: đồng/10 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.31721
SA.31722
SA.31723
SA.31724
SA.31725
Tháo cắt bu lông bằng ôxy khí ga
- Loại bu lông M8-14
- Loại bu lông M16-24
- Loại bu lông M24-30
- Loại bu lông M30-44
- Loại bu lông M>44
10cái
10cái
10cái
10cái
10cái
9.835
11.278
12.459
15.737
19.670
52.694
62.275
71.856
88.622
100.598
SA.31730 THÁO BU LÔNG CÓ TẬN DỤNG LẠI BU LÔNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo bu lông có tận dụng lại bu lông cũ
SA.31731
SA.31732
SA.31733
SA.31734
SA.31735
- Loại bu lông M8-14
- Loại bu lông M16-24
- Loại bu lông M24-30
- Loại bu lông M30-44
- Loại bu lông M>44
10cái
10cái
10cái
10cái
10cái
8.771
10.879
12.159
13.439
14.719
77.550
85.305
108.570
134.420
165.440
SA.31800 THÁO DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ vòng bi các loại
SA.31801
- Khối lượng ≤5kg/cái
cái
1.040
517.000
SA.31802
- Khối lượng ≤10kg/cái
cái
1.690
568.700
SA.31803
- Khối lượng ≤20kg/cái
cái
2.080
625.570
SA.31804
- Khối lượng ≤30kg/cái
cái
687.610
SA.31805
- Khối lượng ≤50kg/cái
cái
757.405
SA.31806
- Khối lượng ≤100kg/cái
cái
832.370
SA.31807
- Khối lượng >100kg/cái
cái
915.090
SA.31900 THÁO DỠ MAY Ơ
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ may ơ
SA.31901
- Khối lượng ≤5kg/cái
cái
155.100
SA.31902
- Khối lượng ≤10kg/cái
cái
170.610
SA.31903
- Khối lượng ≤20kg/cái
cái
188.705
SA.31904
- Khối lượng ≤30kg/cái
cái
206.800
SA.31905
- Khối lượng ≤50kg/cái
cái
227.480
SA.31906
- Khối lượng ≤100kg/cái
cái
250.745
SA.31907
- Khối lượng >100kg/cái
cái
274.010
SA.32000 THÁO DỠ BÁNH RĂNG
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ bánh răng
SA.32001
- Khối lượng ≤5kg/cái
cái
310.200
SA.32002
- Khối lượng ≤10kg/cái
cái
341.220
SA.32003
- Khối lượng ≤20kg/cái
cái
374.825
SA.32004
- Khối lượng ≤30kg/cái
cái
413.600
SA.32005
- Khối lượng ≤50kg/cái
cái
454.960
SA.32006
- Khối lượng ≤100kg/cái
cái
498.905
SA.32007
- Khối lượng >100kg/cái
cái
550.605
SA.32100 THÁO CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo các loại động cơ điện
SA.32101
- Công suất ≤4,5 kw
cái
217.140
SA.32102
- Công suất ≤7 kw
cái
475.640
SA.32103
- Công suất ≤14 kw
cái
579.040
SA.32104
- Công suất ≤20 kw
cái
703.120
SA.32105
- Công suất ≤40 kw
cái
951.280
SA.32106
- Công suất ≤75 kw
cái
1.137.400
SA.32107
- Công suất ≤100 kw
cái
1.447.600
SA.32108
- Công suất ≤160 kw
cái
1.799.160
SA.32109
- Công suất ≤200 kw
cái
2.130.040
SA.32110
- Công suất ≤320 kw
cái
2.481.600
SA.32111
- Công suất ≤570 kw
cái
3.391.520
SA.32112
- Công suất ≤700 kw
cái
3.887.840
SA.32113
- Công suất ≤800 kw
cái
4.487.560
SA.32114
- Công suất >800 kw
cái
5.149.320
SA.32200 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ. Tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện. Công tác tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
SA.32210 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị
SA.32211
- Chiều dày bảo ôn ≤40mm
m²
81.189
368.859
SA.32212
- Chiều dày bảo ôn ≤50mm
m²
86.792
404.787
SA.32213
- Chiều dày bảo ôn ≤80mm
m²
88.558
443.110
SA.32214
- Chiều dày bảo ôn ≤100mm
m²
94.337
483.828
SA.32215
- Chiều dày bảo ôn ≤125mm
m²
100.294
531.732
SA.32216
- Chiều dày bảo ôn ≤150mm
m²
106.427
584.426
SA.32217
- Chiều dày bảo ôn ≤200mm
m²
112.560
641.911
SA.32218
- Chiều dày bảo ôn ≤250mm
m²
118.869
704.186
SA.32219
- Chiều dày bảo ôn ≤300mm
m²
125.179
773.646
SA.32220 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống
SA.32221
- Chiều dày bảo ôn ≤50mm
m²
48.535
443.110
SA.32222
- Chiều dày bảo ôn ≤75mm
m²
53.433
486.224
SA.32223
- Chiều dày bảo ôn ≤100mm
m²
57.072
534.127
SA.32224
- Chiều dày bảo ôn ≤150mm
m²
59.212
586.822
SA.32225
- Chiều dày bảo ôn ≤200mm
m²
60.095
644.306
SA.32226
- Chiều dày bảo ôn >200mm
m²
73.904
541.313
SA.32300 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.32311
SA.32312
SA.32321
Tháo dỡ các kết cấu mái
Tháo dỡ mái tôn
Tháo dỡ mái fibrô xi măng
Tháo dỡ tấm che tường
100m²
100m²
100m²
864.892
1.112.004
1.359.116
1.338.245
1.338.245
1.581.562
SA.32400 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu
SA.32410
SA.32420
SA.32430
- Trong ống khói
- Trong lò nung clinke
- Cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói
tấn
tấn
tấn
1.069.882
816.489
506.786
SA.32500 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
SA.32510
SA.32520
SA.32530
- Trong thân xiclon
- Trong phếu, ống thép
- Trong côn thép, cút thép
tấn
tấn
tấn
1.013.573
1.407.740
1.632.978
SA.32600 THÁO RAY CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bu lông cóc, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: đồng/1 thanh
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ
SA.32611
SA.32612
SA.32613
- Ray ≤38kg
- Ray 30-33kg
- Ray 24-26kg
thanh
thanh
thanh
247.112
190.276
148.267
Tháo ray cũ trên tà vẹt bê tông
SA.32621
SA.32622
SA.32623
- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng
- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi
- Tà vẹt bê tông K92
thanh
thanh
thanh
336.072
402.793
385.495
Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt
SA.32631
SA.32632
SA.32633
- Ray ≤38kg
- Ray 30-33kg
- Ray 24-26kg
thanh
thanh
thanh
249.583
192.747
150.738
SA.32700 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, moi đá, đất, tháo tà vẹt, phòng vệ sinh bảo đảm an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.32711
SA.32712
SA.32713
SA.32714
SA.32715
SA.32716
SA.32721
SA.32722
SA.32724
SA.32725
SA.32726
Tháo tà vẹt cũ đường 1m
- Tà vẹt gỗ không đệm sắt
- Tà vẹt gỗ có đệm sắt
- Tà vẹt sắt
- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng
- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi
- Tà vẹt bê tông K92
Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m
- Tà vẹt gỗ không đệm sắt
- Tà vẹt gỗ có đệm sắt
- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng
- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi
- Tà vẹt bê tông K92
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
42.009
49.422
46.951
81.547
86.489
96.374
74.134
84.018
96.374
101.316
108.729
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo tà vẹt cũ đường lồng
SA.32731
- Tà vẹt gỗ không đệm sắt
cái
106.258
SA.32732
- Tà vẹt gỗ có đệm sắt
cái
121.085
SA.32734
- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng
cái
140.854
SA.32735
- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi
cái
145.796
SA.32736
- Tà vẹt bê tông K92
cái
158.152
SC.32800 THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ dầm thép các loại
SA.32810
- Trên cạn
tấn
229.690
2.455.750
3.020.790
SA.32820
- Dưới nước
tấn
245.803
3.489.750
4.323.673
SA.40000 CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đục lỗ thông tường xây gạch
* Chiều dày tường ≤11 cm
SA.41111
- Tiết diện lỗ ≤0,04m²
lỗ
19.769
SA.41112
- Tiết diện lỗ ≤0,09m²
lỗ
24.711
SA.41113
- Tiết diện lỗ ≤0,15m²
lỗ
29.653
* Chiều dày tường ≤22cm
SA.41121
- Tiết diện lỗ ≤0,04m²
lỗ
29.653
SA.41122
- Tiết diện lỗ ≤0,09m²
lỗ
34.596
SA.41123
- Tiết diện lỗ ≤0,15m²
lỗ
39.538
SA.41200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đục lỗ thông tường bê tông
* Chiều dày tường ≤11 cm
SA.41211
- Tiết diện lỗ ≤0,04m²
lỗ
111.200
SA.41212
- Tiết diện lỗ ≤0,09m²
lỗ
143.325
SA.41213
- Tiết diện lỗ ≤0,15m²
lỗ
229.814
* Chiều dày tường ≤22cm
SA.41221
- Tiết diện lỗ ≤0,04m²
lỗ
252.054
SA.41222
- Tiết diện lỗ ≤0,09m²
lỗ
328.659
SA.41223
- Tiết diện lỗ ≤0,15m²
lỗ
528.820
SA.41300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đục mở tường làm cửa
* Tường bê tông
SA.41311
- Chiều dày tường ≤11cm
m²
395.379
SA.41312
- Chiều dày tường ≤22cm
m²
756.163
SA.41313
- Chiều dày tường ≤33cm
m²
956.323
* Tường xây gạch
SA.41321
- Chiều dày tường ≤11cm
m²
79.076
SA.41322
- Chiều dày tường ≤22cm
m²
118.614
SA.41323
- Chiều dày tường ≤33cm
m²
192.747
SA.41400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đục bê tông để gia cố
SA.41411
- Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm
m²
331.130
311.090
SA.41412
- Đục cột, dầm, tường bê tông
m²
617.780
580.390
SA.41413
- Đục bê tông xilô, ống khói
m²
1.112.004
1.044.702
SA.41500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đục tường, sàn bê tông tạo rãnh để cài sàn BT, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn
SA.41510
- Chiều sâu rãnh ≤3cm
m
86.489
110.550
SA.41520
- Chiều sâu rãnh >3cm
m
121.085
154.771
SA.41600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn, chiều dày đục ≤3cm
SA.41611
- Đục theo hướng nằm ngang
m²
130
40.773
32.370
SA.41612
- Đục ngửa từ dưới lên
m²
130
44.480
48.556
SA.41700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dày đục ≤3cm
SA.41711
- Đục theo phương thẳng đứng
m²
686
84.464
42.657
SA.41712
- Đục theo phương nằm ngang
m²
815
104.173
53.321
SA.41713
- Đục ngửa từ dưới lên
m²
989
126.697
63.985
SA.41800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC
Thành phần công việc:
- Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc
Lỗ khoan Ф ≤12mm
SA.41811
- Chiều sâu khoan ≤5cm
lỗ
150
3.460
7.465
SA.41812
- Chiều sâu khoan ≤10cm
lỗ
299
3.954
9.598
SA.41813
- Chiều sâu khoan ≤15cm
lỗ
449
4.448
11.304
Lỗ khoan Ф ≤16mm
SA.41821
- Chiều sâu khoan ≤10cm
lỗ
599
4.448
12.797
SA.41822
- Chiều sâu khoan ≤15cm
lỗ
898
5.189
20.262
SA.41823
- Chiều sâu khoan ≤20cm
lỗ
1.197
5.684
25.594
Lỗ khoan Ф ≤20mm
SA.41831
- Chiều sâu khoan ≤20cm
lỗ
1.953
6.425
25.594
SA.41832
- Chiều sâu khoan ≤25cm
lỗ
2.441
7.166
31.993
SA.41833
- Chiều sâu khoan ≤30cm
lỗ
2.930
8.155
38.391
Lỗ khoan Ф \>22mm
SA.41841
- Chiều sâu khoan ≤30cm
lỗ
2.646
6.919
27.727
SA.41842
- Chiều sâu khoan ≤40cm
lỗ
3.308
7.908
34.125
SA.41843
- Chiều sâu khoan >40cm
lỗ
3.969
8.896
40.524
SA.41900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ
Thành phần công việc
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Ф24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông, cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ
Lỗ khoan Ф ≤40mm
SA.41911
- Chiều sâu khoan ≤30cm
lỗ
19.380
44.480
26.475
SA.41912
- Chiều sâu khoan ≤35cm
lỗ
19.380
46.951
31.073
SA.41913
- Chiều sâu khoan ≤40cm
lỗ
19.380
49.422
35.456
SA.41914
- Chiều sâu khoan >40cm
lỗ
19.380
51.894
40.480
Lỗ khoan Ф ≤50mm
SA.41921
- Chiều sâu khoan ≤30cm
lỗ
22.440
44.480
30.285
SA.41922
- Chiều sâu khoan ≤35cm
lỗ
22.440
46.951
35.578
SA.41923
- Chiều sâu khoan ≤40cm
lỗ
22.440
49.422
41.084
SA.41924
- Chiều sâu khoan >40cm
lỗ
22.440
51.894
46.358
Lỗ khoan Ф ≤60mm
SA.41931
- Chiều sâu khoan ≤30cm
lỗ
25.500
44.480
32.139
SA.41932
- Chiều sâu khoan ≤35cm
lỗ
25.500
46.951
37.895
SA.41933
- Chiều sâu khoan ≤40cm
lỗ
25.500
49.422
43.864
SA.41934
- Chiều sâu khoan >40cm
lỗ
25.500
51.894
49.602
Lỗ khoan Ф ≤70mm
SA.41941
- Chiều sâu khoan ≤30cm
lỗ
28.560
44.480
34.224
SA.41942
- Chiều sâu khoan ≤35 cm
lỗ
28.560
46.951
40.444
SA.41943
- Chiều sâu khoan ≤40cm
lỗ
28.560
49.422
46.876
SA.41944
- Chiều sâu khoan >40cm
lỗ
28.560
51.894
53.077
Lỗ khoan Ф >70mm
SA.41951
- Chiều sâu khoan ≤30cm
lỗ
31.620
44.480
36.309
SA.41952
- Chiều sâu khoan ≤35cm
lỗ
31.620
46.951
43.224
SA.41953
- Chiều sâu khoan ≤40cm
lỗ
31.620
49.422
50.352
SA.41954
- Chiều sâu khoan >40cm
lỗ
31.620
51.894
57.016
SA.42110 KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP DÀY ≤15CM
Đơn vị tính: đồng/1 lỗ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép
SA.42110
- Dày ≤15cm
lỗ
380
17.061
25.610
SA.42120
- Dày >15cm
lỗ
380
20.680
33.079
SA.42200 CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc
Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
SA.42200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.42210
SA.42220
SA.42230
Cắt mặt đường bê tông asphalt
- Chiều dày lớp cắt ≤5cm
- Chiều dày lớp cắt ≤6cm
- Chiều dày lớp cắt ≤7cm
100m
100m
100m
11.475
13.770
16.065
454.960
517.000
594.550
106.843
121.412
140.838
SA.42300 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Cắt sàn bê tông bằng máy
SA.42310
- Chiều dày sàn ≤10cm
m
1.632
76.605
22.358
SA.42320
- Chiều dày sàn ≤15cm
m
2.597
116.143
33.417
SA.42330
- Chiều dày sàn ≤20cm
m
3.868
153.209
52.404
SA.42400 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Cắt tường bê tông bằng máy
SA.42410
- Chiều dày tường ≤20cm
m
13.338
155.681
76.382
SA.42420
- Chiều dày tường ≤30cm
m
14.732
232.285
118.046
SA.42430
- Chiều dày tường ≤45cm
m
17.109
350.899
173.598
SA.42440
- Chiều dày tường >45 cm
m
20.843
523.877
263.868
SA.42500 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt
SA.42510
SA.42520
SA.42530
SA.42540
SA.42550
Chiều dày lớp bóc ≤3cm
Chiều dày lớp bóc ≤4cm
Chiều dày lớp bóc ≤5cm
Chiều dày lớp bóc ≤6cm
Chiều dày lớp bóc ≤7cm
100m²
100m²
100m²
100m²
100m²
30.800
41.360
57.200
74.800
101.200
542.850
633.325
736.725
858.220
1.000.395
1.823.358
1.999.803
2.208.116
2.427.466
2.666.404
SA.42600 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc
Chuẩn bị lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m; 1 mạch
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Cắt tôn bản
SA.42611
- Chiều dày tôn 6-10cm
m
5.007
5.684
8.961
SA.42612
- Chiều dày tôn 11-17cm
m
9.263
8.649
11.200
SA.42613
- Chiều dày tôn 18-22cm
m
15.271
9.390
17.921
Cắt sắt U
SA.42621
- Chiều dày sắt U 120-140mm
mạch
1.752
10.626
11.200
SA.42622
- Chiều dày sắt U 160-220mm
mạch
2.679
12.850
13.441
SA.42623
- Chiều dày sắt U 240-400mm
Cắt sắt I
mạch
3.668
24.711
13.441
SA.42631
- Chiều dày sắt I 140-150mm
mạch
17.275
19.769
8.961
SA.42632
- Chiều dày sắt I 155-165mm
mạch
22.532
24.711
10.081
SA.42633
- Chiều dày sắt I 190-195mm
mạch
26.287
34.596
11.200
Cắt sắt L
SA.42641
- Quy cách sắt L75-L90mm
mạch
3.755
46.951
2.240
SA.42642
- Quy cách sắt L100-L120mm
mạch
8.762
51.894
3.360
SA.42700 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị lấy dấu khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
SA.42710 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN F14-27
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Khoan lỗ sắt thép dầy 5- 22mm, lỗ khoan F 14-27
SA.42711
SA.42712
SA.42713
SA.42714
- Khoan trên cạn, đứng cần
- Khoan trên cạn, ngang cần
- Khoan dưới nước, đứng cần
- Khoan dưới nước, ngang cần
10lỗ
10lỗ
10lỗ
10lỗ
34.898
74.965
124.080
162.855
78.268
124.799
61.861
104.896
SA.42720 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.42721
SA.42722
SA.42723
SA.42724
Doa lỗ sắt thép
- Trên dàn, 2-4 lớp thép
- Trên dàn, 5-7 lớp thép
- Dưới dàn, 2-4 lớp thép
- Dưới dàn, 5-7 lớp thép
10lỗ
10lỗ
10lỗ
10lỗ
46.530
74.965
43.945
59.455
548.724
219.490
1.097.448
1.371.810
SA.42800 CHẶT RIVÊ CẦU CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ.
Đơn vị tính: đồng/con
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.42811
- Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 16-19
con
1.470
18.781
SA.42812
- Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 20-22
con
1.470
29.653
SA.42813
- Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 24-26
con
1.470
49.422
SA.50000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.51000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vị các tầng, sàn 30m.
SA.51100 ĐỤC TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI...
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.51110
- Đục tẩy bề mặt dầm bê tông
m²
117.618
SA.51120
- Đục tẩy bề mặt tường bê tông
m²
110.897
SA.51130
- Đục tẩy bề mặt cột bê tông
m²
115.808
SA.51140
- Đục tẩy bề mặt trần bê tông
m²
119.427
SA.51150
- Đục tẩy bề mặt sàn bê tông
m²
105.727
SA.51200 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.51210
- Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông
m²
7.700
5.189
18.338
SA.51300 ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1m² bề mặt kết cấu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.51310
- Đục tẩy rỉ cột thép, vai cột
m²
31.399
70.387
27.176
SA.51320
- Đục tẩy rỉ xà, dầm, giằng, vì kèo
m²
38.664
126.697
49.821
SA.51330
- Đục tẩy rỉ cầu thang, lan can và kết cấu tương tự
m²
35.821
98.542
38.499
SA.51340
- Đục tẩy rỉ cốt thép trong các kết cấu bê tông
m²
28.028
84.464
33.969
SA.51400 VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG, SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.51410
SA.51420
SA.51430
- Quét nước mặt đường, sân bãi
- Quét dọn đất mặt đường, sân bãi
- Rửa mặt đường, sân bãi bằng máy
100m²
100m²
100m²
47.904
155.687
47.904
40.766
SA.51500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA
Thành phần công việc
Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SA.51510
- Vét rãnh thoát nước
m
8.383
Phần B
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Xây tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.
- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.
- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.
Hướng dẫn sử dụng:
- Khối lượng xây không tính trừ phân lỗ cửa có diện tích ≤0,042m²
- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).
- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.
- Trộn vữa, xây đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn khi kết thúc công việc.
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây móng đá hộc dày ≤60cm
SB.11113
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
455.205
SB.11114
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
455.205
SB.11115
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
455.205
Xây móng đá hộc dày >60cm
SB.11123
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
444.210
SB.11124
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
444.210
SB.11125
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
444.210
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường thẳng đá hộc
Chiều dày ≤60cm
SB.11213
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
604.742
SB.11214
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
604.742
SB.11215
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
604.742
Chiều dày >60cm
SB.11223
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
573.955
SB.11224
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
573.955
SB.11225
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
573.955
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ BIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường trụ bin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
Chiều dày ≤60cm
SB.11313
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
670.713
SB.11314
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
670.713
SB.11315
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
670.713
Chiều dày >60cm
SB.11323
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
631.130
SB.11324
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
631.130
SB.11325
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
631.130
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/1 m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây mố cầu đá hộc
SB.11413
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
644.325
SB.11414
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
644.325
SB.11415
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
644.325
Xây trụ, cột đá hộc
SB.11423
- Vữa xi măng mác 50
m³
674.050
1.125.919
SB.11424
- Vữa xi măng mác 75
m³
713.499
1.125.919
SB.11425
- Vữa xi măng mác 100
m³
757.886
1.125.919
Xây tường cánh, tường đầu cầu đá hộc
SB.11433
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
615.737
SB.11434
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
615.737
SB.11435
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
615.737
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây mặt bằng đá hộc
SB.11513
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
529.973
SB.11514
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
529.973
SB.11515
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
529.973
Xây mái dốc thẳng đá hộc
SB.11523
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
551.964
SB.11524
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
551.964
SB.11525
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
551.964
Xây mái dốc cong đá hộc
SB.11533
- Vữa xi măng mác 50
m³
572.036
584.950
SB.11534
- Vữa xi măng mác 75
m³
611.485
584.950
SB.11535
- Vữa xi măng mác 100
m³
655.872
584.950
SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xếp đá khan không chít mạch
SB.11610
- Mặt bằng
m³
343.720
290.276
SB.11620
- Mái dốc thẳng
m³
343.720
338.655
SB.11630
- Mái dốc cong
m³
359.495
479.395
Xếp đá khan có chít mạch Mặt bằng
SB.11643
- Vữa xi măng mác 50
m³
378.929
387.035
SB.11644
- Vữa xi măng mác 75
m³
385.205
387.035
SB.11645
- Vữa xi măng mác 100
m³
392.266
387.035
Mái dốc thẳng
SB.11653
- Vữa xi măng mác 50
m³
378.929
424.419
SB.11654
- Vữa xi măng mác 75
m³
385.205
424.419
SB.11655
- Vữa xi măng mác 100
m³
392.266
424.419
Mái dốc cong
SB.11663
- Vữa xi măng mác 50
m³
393.404
485.992
SB.11664
- Vữa xi măng mác 75
m³
399.680
485.992
SB.11665
- Vữa xi măng mác 100
m³
406.741
485.992
SB.11700 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây cống bằng đá hộc
SB.11713
- Vữa xi măng mác 50
m³
564.512
837.842
SB.11714
- Vữa xi măng mác 75
m³
603.961
837.842
SB.11715
- Vữa xi măng mác 100
m³
648.348
837.842
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng đá hộc
SB.11723
- Vữa xi măng mác 50
m³
569.712
1.035.757
SB.11724
- Vữa xi măng mác 75
m³
609.161
1.035.757
SB.11725
- Vữa xi măng mác 100
m³
653.548
1.035.757
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)cm
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây móng bằng đá xanh miếng 10x20x30cm
SB.12113
- Vữa xi măng mác 50
m³
307.702
606.941
SB.12114
- Vữa xi măng mác 75
m³
322.764
606.941
SB.12115
- Vữa xi măng mác 100
m³
339.712
606.941
Xây tường bằng đá xanh miếng 10x20x30cm
Chiều dày ≤30cm
SB.12213
- Vữa xi măng mác 50
m³
307.702
699.301
SB.12214
- Vữa xi măng mác 75
m³
322.764
699.301
SB.12215
- Vữa xi măng mác 100
m³
339.712
699.301
Chiều dày >30cm
SB.12223
- Vữa xi măng mác 50
m³
314.196
600.343
SB.12224
- Vữa xi măng mác 75
m³
332.128
600.343
SB.12225
- Vữa xi măng mác 100
m³
352.304
600.343
Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng 10x20x30cm
SB.12313
- Vữa xi măng mác 50
m³
353.975
1.057.748
SB.12314
- Vữa xi măng mác 75
m³
377.286
1.057.748
SB.12315
- Vữa xi măng mác 100
m³
403.515
1.057.748
SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm
SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm
SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20cm
SB.13113
- Vữa xi măng mác 50
m³
2.230.424
686.833
SB.13114
- Vữa xi măng mác 75
m³
2.258.218
686.833
SB.13115
- Vữa xi măng mác 100
m³
2.289.491
686.833
Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm
Chiều dày ≤30cm
SB.13213
- Vữa xi măng mác 50
m³
2.235.454
779.026
SB.13214
- Vữa xi măng mác 75
m³
2.264.144
779.026
SB.13215
- Vữa xi măng mác 100
m³
2.296.426
779.026
Chiều dày >30cm
SB.13223
- Vữa xi măng mác 50
m³
2.135.924
686.833
SB.13224
- Vữa xi măng mác 75
m³
2.163.718
686.833
SB.13225
- Vữa xi măng mác 100
m³
2.194.991
686.833
Xây trụ độc lập bằng đá chẻ 10x10x20cm
SB.13313
- Vữa xi măng mác 50
m³
2.140.954
1.108.614
SB.13314
- Vữa xi măng mác 75
m³
2.169.644
1.108.614
SB.13315
- Vữa xi măng mác 100
m³
2.201.926
1.108.614
SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)cm
SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm
SB.13413
- Vữa xi măng mác 50
m³
846.065
449.438
SB.13414
- Vữa xi măng mác 75
m³
872.065
449.438
SB.13415
- Vữa xi măng mác 100
m³
901.320
449.438
Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm
Chiều dày ≤30cm
SB.13513
- Vữa xi măng mác 50
m³
867.824
518.582
SB.13514
- Vữa xi măng mác 75
m³
895.618
518.582
SB.13515
- Vữa xi măng mác 100
m³
926.891
518.582
Chiều dày >30cm
SB.13523
- Vữa xi măng mác 50
m³
846.065
484.010
SB.13524
- Vữa xi măng mác 75
m³
872.065
484.010
SB.13525
- Vữa xi măng mác 100
m³
901.320
484.010
SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)cm
SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm
SB.13613
- Vữa xi măng mác 50
m³
983.395
449.438
SB.13614
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.010.291
449.438
SB.13615
- Vữa xi măng mác 100
m³
1.040.555
449.438
Xây tường bằng chẻ 15x20x25cm
Chiều dày ≤30cm
SB.13713
- Vữa xi măng mác 50
m³
995.924
467.876
SB.13714
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.023.718
467.876
SB.13715
- Vữa xi măng mác 100
m³
1.054.991
467.876
Chiều dày >30cm
SB.13723
- Vữa xi măng mác 50
m³
983.395
484.010
SB.13724
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.010.291
484.010
SB.13725
- Vữa xi măng mác 100
m³
1.040.555
484.010
SB.14000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22)cm
SB.14100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
Chiều dày ≤33cm
SB.14113
- Vữa xi măng mác 50
m³
635.324
435.414
SB.14114
- Vữa xi măng mác 75
m³
663.118
435.414
SB.14115
- Vữa xi măng mác 100
m³
694.391
435.414
Chiều dày >33cm
SB.14123
- Vữa xi măng mác 50
m³
630.154
347.451
SB.14124
- Vữa xi măng mác 75
m³
658.844
347.451
SB.14125
- Vữa xi măng mác 100
m³
691.126
347.451
SB.14200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
Chiều dày ≤11cm
SB.14213
- Vữa xi măng mác 50
m³
685.896
604.742
SB.14214
- Vữa xi măng mác 75
m³
708.310
604.742
SB.14215
- Vữa xi măng mác 100
m³
733.530
604.742
Chiều dày ≤33cm
SB.14223
- Vữa xi măng mác 50
m³
635.324
525.575
SB.14224
- Vữa xi măng mác 75
m³
663.118
525.575
SB.14225
- Vữa xi măng mác 100
m³
694.391
525.575
Chiều dày >33cm
SB.14233
- Vữa xi măng mác 50
m³
630.154
503.585
SB.14234
- Vữa xi măng mác 75
m³
658.844
503.585
SB.14235
- Vữa xi măng mác 100
m³
691.126
503.585
SB.14300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây cột, trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
SB.14313
SB.14314
SB.14315
Vữa xi măng mác 50
Vữa xi măng mác 75
Vữa xi măng mác 100
m³
m³
m³
630.154
658.844
691.126
846.638
846.638
846.638
SB.14400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
Chiều dày ≤33cm
SB.14413
SB.14414
SB.14415
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
- Vữa xi măng mác 100
m³
m³
m³
630.295
657.191
687.455
757.767
757.767
757.767
Chiều dày >33cm
SB.14423
SB.14424
SB.14425
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
- Vữa xi măng mác 100
m³
m³
m³
630.154
658.844
691.126
702.425
702.425
702.425
SB.14500 XÂY CỐNG
SB.14600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây cống gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
+ Xây cống cuốn cong
SB.14513
- Vữa xi măng mác 50
m³
625.265
1.128.118
SB.14514
- Vữa xi măng mác 75
m³
651.265
1.128.118
SB.14515
- Vữa xi măng mác 100
m³
680.520
1.128.118
+ Xây cống thành vòm cong
SB.14523
- Vữa xi măng mác 50
m³
638.795
1.319.436
SB.14524
- Vữa xi măng mác 75
m³
665.691
1.319.436
SB.14525
- Vữa xi măng mác 100
m³
695.955
1.319.436
+ Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
SB.14613
- Vữa xi măng mác 50
m³
644.815
976.383
SB.14614
- Vữa xi măng mác 75
m³
670.815
976.383
SB.14615
- Vữa xi măng mác 100
m³
700.070
976.383
SB.15000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)cm
SB.15100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm
Móng dày ≤30cm
SB.15113
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.060.624
395.831
SB.15114
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.088.418
395.831
Móng dày >30cm
SB.15123
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.032.954
360.646
SB.15124
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.061.644
360.646
SB.15200 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch thẻ 5x10x20cm
Tường dày ≤10cm
SB.15213
SB.15214
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
1.058.365
1.081.676
587.149
587.149
Tường dày ≤30cm
SB.15223
SB.15224
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
1.060.624
1.088.418
483.793
483.793
Tường dày >30cm
SB.15233
SB.15234
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
1.032.954
1.061.644
439.812
439.812
SB.15300 XÂY CỘT, TRỤ
SB.15400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây cột, trụ gạch thẻ 5x10x20cm
SB.15313
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.032.954
928.003
SB.15314
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.061.644
928.003
Xây kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 5x10x20cm
SB.15413
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.072.614
947.795
SB.15414
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.100.408
947.795
SB.16000 XÂY GẠCH THẺ (4X8X19)cm
SB.16100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây móng gạch thẻ 4x8x19cm
Móng dày ≤30cm
SB.16113
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.476.414
620.135
SB.16114
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.507.793
620.135
Móng dày >30cm
SB.16123
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.447.654
549.765
SB.16124
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.479.930
549.765
SB.16200 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường thẳng gạch thẻ 4x8x19cm
Tường dày ≤10cm
SB.16213
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.574.946
859.832
SB.16214
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.593.774
859.832
Tường dày ≤30cm
SB.16223
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.411.434
765.273
SB.16224
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.441.917
765.273
Móng dày >30cm
SB.16233
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.392.064
732.287
SB.16234
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.424.340
732.287
SB.16300 XÂY CỘT, TRỤ
SB.16400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây cột, trụ gạch thẻ 4x8x19cm
SB.16313
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.339.494
1.271.057
SB.16314
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.369.977
1.271.057
Xây kết cấu phức tạp khác
SB.16413
- Vữa xi măng mác 50
m³
1.390.304
1.288.649
SB.16414
- Vữa xi măng mác 75
m³
1.421.683
1.288.649
SB.16500 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch ống (10x10x20)cm
Tường dày ≤10cm
SB.16513
- Vữa xi măng mác 50
m³
786.977
538.770
SB.16514
- Vữa xi măng mác 75
m³
801.322
538.770
Tường dày ≤30cm
SB.16523
- Vữa xi măng mác 50
m³
777.007
439.812
SB.16524
- Vữa xi măng mác 75
m³
792.248
439.812
Tường dày >30cm
SB.16533
- Vữa xi măng mác 50
m³
767.037
358.447
SB.16534
- Vữa xi măng mác 75
m³
783.175
358.447
SB.16600 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch ống (8x8x19)cm
Tường dày ≤10cm
SB.16613
- Vữa xi măng mác 50
m³
974.635
620.135
SB.16614
- Vữa xi măng mác 75
m³
989.876
620.135
Tường dày ≤30cm
SB.16623
- Vữa xi măng mác 50
m³
956.536
540.969
SB.16624
- Vữa xi măng mác 75
m³
976.260
540.969
Tường dày >30cm
SB.16633
- Vữa xi măng mác 50
m³
928.261
468.400
SB.16634
- Vữa xi măng mác 75
m³
952.468
468.400
SB.16700 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm
Tường dày ≤10cm
SB.16713
- Vữa xi măng mác 50
m³
513.537
510.182
SB.16714
- Vữa xi măng mác 75
m³
529.675
510.182
Tường dày >10cm
SB.16723
- Vữa xi măng mác 50
m³
502.067
442.011
SB.16724
- Vữa xi măng mác 75
m³
519.101
442.011
SB.16800 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm
Tường dày ≤ 10cm
SB.16813
SB.16814
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
543.007
558.248
510.182
510.182
Tường dày >10cm
SB.16823
SB.16824
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
534.537
550.675
442.011
442.011
SB.16900 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5X13X20)cm
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch rỗng
Tường dày ≤10cm
SB.16913
SB.16914
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
615.737
631.875
516.779
516.779
Tường dày >10cm
SB.16923
SB.16924
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
602.567
619.601
464.002
464.002
SB.17000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT
SB.17100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X20X40)cm
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch bê tông 20x20x40cm
Tường dày ≤30cm
SB.17113
SB.17114
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
584.307
591.479
411.224
411.224
Tường dày >30cm
SB.17123
SB.17124
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
563.761
574.968
365.044
365.044
SB.17200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X40)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch bê tông 15x20x40cm
SB.17213
SB.17214
SB.17223
SB.17224
Tường dày ≤30cm
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
Tường dày >30cm
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
m³
m³
635.883
643.055
627.086
639.010
485.992
485.992
450.807
450.807
SB.17300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 X 20 X 40)cm
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch bê tông 10x20x40cm
Tường dày ≤30cm
SB.17313
SB.17314
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
637.350
644.791
485.992
485.992
Tường dày >30cm
SB.17323
SB.17324
- Vữa xi măng mác 50
Vữa xi măng mác 75
m³
m³
642.882
651.309
450.807
450.807
SB.17400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 30)
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch bê tông 15x20x30cm
Tường dày ≤30cm
SB.17413
SB.17414
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
881.992
889.433
411.224
411.224
Tường dày >30cm
SB.17423
SB.17424
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m³
m³
915.691
929.140
398.030
398.030
SB.17500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25)cm
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường gạch silicát 6,5x12x25cm
Tường dày ≤11cm
SB.17513
- Vữa xi măng mác 50
m³
683.397
862.032
SB.17514
- Vữa xi măng mác 75
m³
699.535
862.032
Tường dày ≤33cm
SB.17523
- Vữa xi măng mác 50
m³
674.655
813.652
SB.17524
- Vữa xi măng mác 75
m³
699.759
813.652
Tường dày >33cm
SB.17533
- Vữa xi măng mác 50
m³
679.904
494.789
SB.17534
- Vữa xi măng mác 75
m³
707.698
494.789
SB.17600 XÂY TƯỜNG GẠCH THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây tường thông gió
Gạch thông gió 20x20cm
SB.17613
- Vữa xi măng mác 50
m³
273.520
186.920
SB.17614
- Vữa xi măng mác 75
m³
274.148
186.920
Gạch thông gió 30x30cm
SB.17623
- Vữa xi măng mác 50
m³
159.018
206.712
SB.17624
- Vữa xi măng mác 75
m³
159.557
206.712
SB.17700 XÂY LẠI LỚP GẠCH CHỊU LỬA TRONG ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giàn giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây lắp gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sau bằng thủ công, palăng xích, tời điện.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.17710
- Xây lại lớp gạch chịu lửa trong ống khói
tấn
6.726.652
2.864.467
603.999
SB.17800 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây lại gạch chịu lửa
SB.17810
- Thân xiclon
tấn
6.652.198
2.713.705
1.367.232
SB.17820
- Trong phễu thép, ống thép
tấn
6.531.674
3.769.035
1.266.695
SB.17830
- Trong côn, cút thép
tấn
6.648.502
4.397.208
1.266.695
SB.17900 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây lại gạch chịu lửa
SB.17910
- Tường lò nung
tấn
6.468.532
2.261.421
167.445
SB.17920
- Vòm lò nung
tấn
6.232.813
2.638.325
191.044
SB.17930
- Đáy lò nung
tấn
6.468.532
2.110.660
49.445
SB.17940
- Đường khói lò nung
tấn
6.227.332
2.864.467
179.244
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn giá dự toán công tác sửa chữa các kết cấu bê tông gồm ba nhóm công tác:
- Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình.
- Công tác gia cố, lắp dựng cốt thép.
- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
SB.21000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng đơn giá cấp phối vật liệu đã quy định.
- Khi đổ bê tông các bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng. Đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.
- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.
- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm.
Hướng dẫn sử dụng:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng dàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, dầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
SB.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bê tông lót móng đá 4x6
SB.21111
- Vữa mác 100
m³
677.030
719.453
SB.21112
- Vữa mác 150
m³
695.775
719.453
Bê tông lót móng đá 1x2
Chiều rộng ≤250cm
SB.21122
- Vữa mác 150
m³
810.760
674.754
SB.21123
- Vữa mác 200
m³
882.258
674.754
SB.21124
- Vữa mác 250
m³
950.860
674.754
Chiều rộng >250cm
SB.21132
- Vữa mác 150
m³
870.767
885.481
SB.21133
- Vữa mác 200
m³
942.266
885.481
SB.21134
- Vữa mác 250
m³
1.010.868
885.481
Bê tông móng đá 2x4
Chiều rộng ≤250cm
SB.21122a
- Vữa mác 150
m³
830.441
674.754
SB.21123a
- Vữa mác 200
m³
897.296
674.754
SB.21124a
- Vữa mác 250
m³
961.101
674.754
SB.21125a
- Vữa mác 300
m³
1.027.581
674.754
Chiều rộng >250cm
SB.21132a
- Vữa mác 150
m³
890.448
885.481
SB.21133a
- Vữa mác 200
m³
957.304
885.481
SB.21134a
- Vữa mác 250
m³
1.021.108
885.481
SB.21135a
- Vữa mác 300
m³
1.087.589
885.481
Bê tông móng đá 4x6
Chiều rộng ≤250cm
SB.21122b
- Vữa mác 150
m³
730.564
674.754
SB.21123b
- Vữa mác 200
m³
793.944
674.754
SB.21124b
- Vữa mác 250
m³
856.993
674.754
SB.21125b
- Vữa mác 300
m³
918.893
674.754
Chiều rộng >250cm
SB.21132b
- Vữa mác 150
m³
790.571
885.481
SB.21133b
- Vữa mác 200
m³
853.951
885.481
SB.21134b
- Vữa mác 250
m³
917.001
885.481
SB.21135b
- Vữa mác 300
m³
978.900
885.481
Ghi chú: Sử dụng cấp phối vữa xi măng PC30 cho cấp phối vữa BT đá 4x6 mác 100.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bê tông nền đá 1x2
SB.21142
- Vữa mác 150
m³
810.760
630.054
SB.21143
- Vữa mác 200
m³
882.258
630.054
SB.21144
- Vữa mác 250
m³
950.860
630.054
SB.21145
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
630.054
Bê tông nền đá 2x4
SB.21142a
- Vữa mác 150
m³
830.441
630.054
SB.21143a
- Vữa mác 200
m³
897.296
630.054
SB.21144a
- Vữa mác 250
m³
961.101
630.054
SB.21145a
- Vữa mác 300
m³
1.027.581
630.054
Bê tông nền đá 4x6
SB.21142b
- Vữa mác 150
m³
730.564
630.054
SB.21143b
- Vữa mác 200
m³
793.944
630.054
SB.21144b
- Vữa mác 250
m³
856.993
630.054
SB.21145b
- Vữa mác 300
m³
918.893
630.054
Bê tông bệ máy đá 1x2
SB.21152
- Vữa mác 150
m³
810.760
755.639
SB.21153
- Vữa mác 200
m³
882.258
755.639
SB.21154
- Vữa mác 250
m³
950.860
755.639
SB.21155
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
755.639
Bê tông bệ máy đá 2x4
SB.21152a
- Vữa mác 150
m³
830.441
755.639
SB.21153a
- Vữa mác 200
m³
897.296
755.639
SB.21154a
- Vữa mác 250
m³
961.101
755.639
SB.21155a
- Vữa mác 300
m³
1.027.581
755.639
Bê tông bệ máy đá 4x6
SB.21152b
- Vữa mác 150
m³
730.564
755.639
SB.21153b
- Vữa mác 200
m³
793.944
755.639
SB.21154b
- Vữa mác 250
m³
856.993
755.639
SB.21155b
- Vữa mác 300
m³
918.893
755.639
SB.21200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bê tông tường đá 1x2
Tường dày ≤45cm
SB.21212
- Vữa mác 150
m³
1.006.784
1.497.560
SB.21213
- Vữa mác 200
m³
1.078.283
1.497.560
SB.21214
- Vữa mác 250
m³
1.146.885
1.497.560
Tường dày >45cm
SB.21222
- Vữa mác 150
m³
930.775
1.337.028
SB.21223
- Vữa mác 200
m³
1.002.273
1.337.028
SB.21224
- Vữa mác 250
m³
1.070.875
1.337.028
Bê tông tường đá 2x4
Tường dày ≤45cm
SB.21212a
- Vữa mác 150
m³
1.026.465
1.497.560
SB.21213a
- Vữa mác 200
m³
1.093.321
1.497.560
SB.21214a
- Vữa mác 250
m³
1.157.125
1.497.560
Tường dày >45cm
SB.21222a
- Vữa mác 150
m³
950.456
1.337.028
SB.21223a
- Vữa mác 200
m³
1.017.311
1.337.028
SB.21224a
- Vữa mác 250
m³
1.081.116
1.337.028
Bê tông cột đá 1x2
Cột tiết diện ≤0,1m²
SB.21232
- Vữa mác 150
m³
910.772
1.798.831
SB.21233
- Vữa mác 200
m³
982.271
1.798.831
SB.21234
- Vữa mác 250
m³
1.050.873
1.798.831
Cột tiết diện >0,1m²
SB.21242
- Vữa mác 150
m³
890.770
1.699.873
SB.21243
- Vữa mác 200
m³
962.268
1.699.873
SB.21244
- Vữa mác 250
m³
1.030.870
1.699.873
Bê tông cột đá 2x4
Cột tiết diện ≤0,1m²
SB.21232a
- Vữa mác 150
m³
930.453
1.798.831
SB.21233a
- Vữa mác 200
m³
997.309
1.798.831
SB.21234a
- Vữa mác 250
m³
1.061.113
1.798.831
Cột tiết diện >0,1m²
SB.21242a
- Vữa mác 150
m³
910.451
1.699.873
SB.21243a
- Vữa mác 200
m³
977.306
1.699.873
SB.21244a
- Vữa mác 250
m³
1.041.111
1.699.873
SB.21300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, BÊ TÔNG SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2
SB.21312
- Vữa mác 150
m³
810.760
884.022
SB.21313
- Vữa mác 200
m³
882.258
884.022
SB.21314
- Vữa mác 250
m³
950.860
884.022
SB.21315
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
884.022
Bê tông sàn mái đá 1x2
SB.21322
- Vữa mác 150
m³
810.760
686.107
SB.21323
- Vữa mác 200
m³
882.258
686.107
SB.21324
- Vữa mác 250
m³
950.860
686.107
SB.21325
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
686.107
SB.21400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2
SB.21412
- Vữa mác 150
m³
810.760
1.178.696
SB.21413
- Vữa mác 200
m³
882.258
1.178.696
SB.21414
- Vữa mác 250
m³
950.860
1.178.696
SB.21415
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
1.178.696
Bê tông cầu thang đá 1x2
SB.21422
- Vữa mác 150
m³
810.760
1.473.370
SB.21423
- Vữa mác 200
m³
882.258
1.473.370
SB.21424
- Vữa mác 250
m³
950.860
1.473.370
SB.21425
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
1.473.370
SB.21500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bê tông mặt đường đá 1x2
Chiều dày mặt đường ≤25cm
SB.21513
- Vữa mác 200
m³
944.455
636.539
SB.21514
- Vữa mác 250
m³
1.013.057
636.539
SB.21515
- Vữa mác 300
m³
1.083.648
636.539
Chiều dày mặt đường >25cm
SB.21523
- Vữa mác 200
m³
950.692
578.231
SB.21524
- Vữa mác 250
m³
1.019.294
578.231
SB.21525
- Vữa mác 300
m³
1.089.885
578.231
Bê tông mặt đường đá 2x4 Chiều dày mặt đường ≤25cm
SB.21513a
- Vữa mác 200
m³
959.493
636.539
SB.21514a
- Vữa mác 250
m³
1.023.297
636.539
SB.21515a
- Vữa mác 300
m³
1.089.778
636.539
Chiều dày mặt đường >25cm
SB.21523a
- Vữa mác 200
m³
965.730
578.231
SB.21524a
- Vữa mác 250
m³
1.029.534
578.231
SB.21525a
- Vữa mác 300
m³
1.096.015
578.231
SB.21600 BÊ TÔNG BỜ MÁI KÊNH
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, đá 1x2
SB.21613
- Vữa mác 200
m³
882.258
821.185
SB.21614
- Vữa mác 250
m³
950.860
821.185
SB.21615
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
821.185
SB.21700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, dầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bê tông gia cố trụ móng, mố, đá 1x2
Trên cạn
SB.21712
- Vữa mác 150
m³
810.760
1.061.709
164.913
SB.21713
- Vữa mác 200
m³
882.258
1.061.709
164.913
SB.21714
- Vữa mác 250
m³
950.860
1.061.709
164.913
SB.21715
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
1.061.709
164.913
Dưới nước
SB.21722
- Vữa mác 150
m³
810.760
1.273.079
682.000
SB.21723
- Vữa mác 200
m³
882.258
1.273.079
682.000
SB.21724
- Vữa mác 250
m³
950.860
1.273.079
682.000
SB.21725
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
1.273.079
682.000
Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ đá 1x2
Trên cạn
SB.21732
- Vữa mác 150
m³
810.760
1.994.652
164.913
SB.21733
- Vữa mác 200
m³
882.258
1.994.652
164.913
SB.21734
- Vữa mác 250
m³
950.860
1.994.652
164.913
SB.21735
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
1.994.652
164.913
Dưới nước
SB.21742
- Vữa mác 150
m³
810.760
2.390.667
682.000
SB.21743
- Vữa mác 200
m³
882.258
2.390.667
682.000
SB.21744
- Vữa mác 250
m³
950.860
2.390.667
682.000
SB.21745
- Vữa mác 300
m³
1.021.452
2.390.667
682.000
SB.21800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông, Chiều dày 5cm
Phun từ dưới lên
SB.21812
- Vữa mác 150
m²
48.535
67.291
66.612
SB.21813
- Vữa mác 200
m²
52.815
67.291
66.612
SB.21814
- Vữa mác 250
m²
56.922
67.291
66.612
SB.21815
- Vữa mác 300
m²
61.148
67.291
66.612
Phun ngang
SB.21822
- Vữa mác 150
m²
48.535
58.275
47.579
SB.21823
- Vữa mác 200
m²
52.815
58.275
47.579
SB.21824
- Vữa mác 250
m²
56.922
58.275
47.579
SB.21825
- Vữa mác 300
m²
61.148
58.275
47.579
Phun bê tông đá 1x2 gia cố xilô
SB.21832
- Vữa mác 150
m²
48.535
98.958
74.898
SB.21833
- Vữa mác 200
m²
52.815
98.958
74.898
SB.21834
- Vữa mác 250
m²
56.922
98.958
74.898
SB.21835
- Vữa mác 300
m²
61.148
98.958
74.898
SB.21900 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, kéo thẳng thắn thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.21910 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất lắp dựng cốt thép móng
SB.21911
SB.21912
SB.21913
- Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm
100kg
100kg
100kg
1.518.525
1.585.775
1.585.775
536.571
457.404
365.044
SB.21920 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất lắp dựng cốt thép bệ máy
SB.21921
SB.21922
SB.21923
- Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm
100kg
100kg
100kg
1.518.525
1.585.775
1.585.775
560.760
507.983
461.803
SB.21930 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất lắp dựng cốt thép tường
SB.21931
SB.21932
SB.21933
- Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm
100kg
100kg
100kg
1.518.525
1.585.775
1.585.775
630.792
493.212
389.378
SB.21940 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất lắp dựng cốt thép cột
SB.21941
SB.21942
SB.21943
- Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm
100kg
100kg
100kg
1.518.525
1.585.775
1.585.775
693.092
542.533
472.445
SB.21950 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng
SB.21951
SB.21952
SB.21953
- Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm
100kg
100kg
100kg
1.518.525
1.585.775
1.585.775
963.060
529.553
407.548
SB.21960 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô, lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
SB.21961
SB.21962
- Đường kính ≤10mm
- Đường kính >10mm
100kg
100kg
1.518.525
1.585.775
924.123
841.055
SB.21970 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái
SB.21971
SB.21972
- Đường kính ≤10mm
- Đường kính >10mm
100kg
100kg
1.518.525
1.585.775
604.742
549.765
SB.21980 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang
SB.21981
SB.21982
SB.21983
- Đường kính ≤10mm
- Đường kính ≤18mm
- Đường kính >18mm
100kg
100kg
100kg
1.518.525
1.585.775
1.585.775
926.718
843.651
765.776
SB.22010 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn
SB.22011
- Đường kính ≤10mm
100kg
1.518.525
658.405
34.064
SB.22012
- Đường kính ≤18mm
100kg
1.585.689
456.754
85.176
SB.22013
- Đường kính >18mm
100kg
1.586.510
383.867
91.936
SB.22020 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước
SB.22021
- Đường kính ≤10mm
100kg
1.518.525
816.325
56.542
SB.22022
- Đường kính ≤18mm
100kg
1.585.689
568.512
110.086
SB.22023
- Đường kính >18mm
100kg
1.586.510
473.760
116.846
SB.23000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Yêu cầu kỹ thuật:
- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.
Hướng dẫn sử dụng:
- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.
- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.
- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m² diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m² sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi gia công và lắp dựng.
- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván, khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo yêu cầu.
- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.
- Kiểm tra và điều chỉnh.
- Trám, chèn khe hở.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.23100 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.23110
- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy
m²
65.918
32.986
SB.23200 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.23210
- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng cột
m²
66.139
94.340
SB.23300 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.23310
- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố nút giao giữa cột và dầm
m²
115.635
230.806
SB.23400 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ
SB.23410
- Tròn, elíp
m²
81.791
211.370
SB.23420
- Vuông, chữ nhật
m²
70.372
85.034
SB.23500 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.23510
- Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng
m²
89.471
92.323
SB.23600 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố tường
SB.23610
- Tường dày ≤45cm
m²
66.622
75.316
SB.23620
- Tường dày >45cm
m²
71.320
87.463
SB.23700 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố
SB.23710
- Sàn, mái
m²
73.980
72.886
SB.23720
- Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
m²
73.980
75.316
SB.23800 CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.23810
- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cầu thang
m²
105.550
121.477
SB.23900 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, đúng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.23910
- Làm tường chắn đất bằng gỗ
m²
149.575
207.535
SB.30000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.31000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.31100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT BẰNG THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.31110
- Gia công cột, giằng cột bằng thép để gia cố
tấn
18.627.889
10.025.924
2.854.773
SB.31200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.31210
- Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố
tấn
19.552.560
14.405.063
3.942.684
SB.31300 HÀN LẠI BẢN MÃ TAI CỘT ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.31310
- Hàn lại bản mã tai cột để gia cố
10m
268.880
737.539
1.713.525
SB.31400 GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.31410
- Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố
tấn
19.612.429
933.448
2.691.774
SB.31500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.31510
- Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn
m²
35.245
71.449
SB.32000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố (đơn giá lắp đã tính đến yếu tố an toàn và điều kiện chật hẹp).
SB.32100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.32110
- Lắp đặt cột thép gia cố các loại để gia cố
tấn
2.878.962
10.774.987
8.019.403
SB.32200 LẮP ĐẶT BU LÔNG CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.32210
- Lắp đặt bu lông các loại bằng thủ công
cái
13.137
SB.32300 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn dính hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị hoạt động.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia cố kết cấu thép
SB.32310
- Chân cột
tấn
17.804.613
7.211.420
2.461.367
SB.32320
- Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực
tấn
18.301.715
8.605.963
3.137.863
SB.32330
- Thân cột
tấn
18.094.444
7.914.974
2.881.436
SB.32340
- Dầm, xà, vì kèo
tấn
804.124
8.103.425
3.305.179
SB.32350
- Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác
tấn
587.702
7.600.887
2.446.532
SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lợp mái ngói phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.
- Lợp ngói 75 viên/m² (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.
- Lớp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng rông đen cao su dày ≤3mm
Hướng dẫn sử dụng:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng chi phí vật liệu để úp nóc đã được đơn giá và mức chi phí nhân công được nhân với hệ số k = 0,9
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ, vận chuyển phụ kiện mái trong phạm vi 30m.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.
- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibro xi măng, đặt móc sắt.
- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lớp tôn, tấm nhựa, tấm fribrô xi măng).
- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.41100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M²
SB.41200 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/M²
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.41110
- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 22v/m²
m²
28.135
32.267
SB.41120
- Lợp lại mái ngói 22v/m²
m²
17.166
34.572
SB.41210
- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 13v/m²
m²
19.837
27.658
SB.41220
- Lợp lái mái ngói 13v/m²
m²
210.446
29.963
SB.41300 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75 V/M²
SB.41400 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.41310
- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 75v/m²
m²
50.054
34.572
SB.41320
- Lợp lại mái ngói 75v/m²
m²
457.704
53.011
SB.41410
- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói âm dương
m²
52.916
36.877
SB.41420
- Lợp lại mái ngói âm dương
m²
401.795
53.011
SB.41500 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.41510
- Lợp thay thế mái Fibrô xi măng
m²
31.093
48.401
SB.41520
- Lợp thay thế mái tôn
m²
67.272
34.572
SB.41530
- Lợp thay thế mái tấm nhựa
m²
170.294
32.267
SB.41600 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ
SB.41700 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái
SB.41610
- Bằng gạch chỉ kể cả trát vữa xi măng mác 75
m
42.468
41.487
Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái Bằng gạch thẻ, trát vữa xi măng mác75
SB.41710
- Trát rộng 5 cm
m
35.816
29.963
SB.41720
- Trát rộng 10cm
m
61.024
32.267
Ghi chú: Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML\> 2.
SB.41800 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ
SB.41900 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.41810
- Xây bờ nóc bằng ngói bò
m
28.943
13.829
SB.41910
- Xây bờ chảy bằng gạch chỉ
m
24.346
18.438
Ghi chú: Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML\> 2.
SB.50000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG
SB.51000 CÔNG TÁC TRÁT
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường, dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (Công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).
- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lỗi lõm hoặc giáp lai.
- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".
Hướng dẫn sử dụng:
- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí...) thì mức chi phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:
Điều kiện trát
Hệ số
Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm
1,2
Trát các kết cấu phức tạp khác
1,3
- Nếu trát tường gạch rỗng 4- 6 lỗ thì đơn giá chi phí vữa tăng 10%.
- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì đơn giá chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số Kvl \= 1,05; Knc = 1,1.
- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt nước khi trát xà, dầm, trần bê tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: Kvl \= 1,25 ; Knc = 1,2.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.
- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.
- Trộn vữa.
- Trát vào kết cấu.
- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.51100 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, lớp vữa phun bám ≤2cm
SB.51113
- Vữa xi măng mác 50
m²
22.917
8.794
63.086
SB.51114
- Vữa xi măng mác 75
m²
25.214
8.794
63.086
SB.51115
- Vữa xi măng mác 100
m²
27.799
8.794
63.086
Trát tường, cột
SB.51123
- Vữa xi măng mác 50
m²
11.287
77.893
SB.51124
- Vữa xi măng mác 75
m²
13.960
77.893
Trát dầm, trần
SB.51133
- Vữa xi măng mác 50
m²
11.287
85.431
SB.51134
- Vữa xi măng mác 75
m²
13.960
85.431
Trát các kết cấu khác
SB.51143
- Vữa xi măng mác 50
m²
11.287
80.406
SB.51144
- Vữa xi măng mác 75
m²
13.960
80.406
Ghi chú:
Đối với những công tác gia cố kết cấu bê tông thì vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2.
Đối với những công tác trát thì vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.
SB.51200 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.51213
SB.51214
Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m²
m²
5.699
7.048
73.754
73.754
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô
đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.51300 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.51313
SB.51314
Trát vẩy tường chống vang
- Vữa xi măng mác 50
- Vữa xi măng mác 75
m²
m²
19.725
24.395
99.107
99.107
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.51400 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm
SB.51413
- Vữa xi măng mác 50
m
10.862
103.716
SB.51414
- Vữa xi măng mác 75
m
11.040
103.716
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.51500 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.51600 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm
SB.51513
- Vữa xi măng mác 50
m²
142.774
944.972
SB.51514
- Vữa xi măng mác 75
m²
144.556
944.972
Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng
Chiều dày 1cm
SB.51613
- Vữa xi măng mác 50
m²
108.420
781.331
SB.51614
- Vữa xi măng mác 75
m²
110.203
781.331
Chiều dày 1,5cm
SB.51623
- Vữa xi măng mác 50
m²
125.658
820.512
SB.51624
- Vữa xi măng mác 75
m²
127.441
820.512
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.51700 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Trát Granitô tường
Chiều dày 1cm
SB.51713
- Vữa xi măng mác 50
m²
108.420
636.128
SB.51714
- Vữa xi măng mác 75
m²
110.203
636.128
Chiều dày 1,5cm
SB.51723
- Vữa xi măng mác 50
m²
125.658
666.090
SB.51724
- Vữa xi măng mác 75
m²
127.441
666.090
Trát Granitô trụ, cột
Chiều dày 1cm
SB.51733
- Vữa xi măng mác 50
m²
129.630
825.122
SB.51734
- Vữa xi măng mác 75
m²
131.413
825.122
Chiều dày 1,5cm
SB.51743
- Vữa xi măng mác 50
m²
125.658
864.304
SB.51744
- Vữa xi măng mác 75
m²
127.441
864.304
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.51800 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Trát đá rửa tường dày 1cm
SB.51813
- Vữa xi măng mác 50
m²
116.675
430.999
SB.51814
- Vữa xi măng mác 75
m²
118.449
430.999
Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm
SB.51823
- Vữa xi măng mác 50
m²
116.675
543.935
SB.51824
- Vữa xi măng mác 75
m²
118.449
543.935
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.51900 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng dày 1,5cm
SB.51913
- Vữa xi măng mác 50
m²
140.912
580.812
SB.51914
- Vữa xi măng mác 75
m²
143.833
580.812
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.52000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.
- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.
- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;
SB.52100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Láng nền sàn không đánh màu
Chiều dày 2,0cm
SB.52113
- Vữa xi măng mác 50
m²
12.274
23.048
SB.52114
- Vữa xi măng mác 75
m²
15.180
23.048
SB.52115
- Vữa xi măng mác 100
m²
18.128
23.048
Chiều dày 3,0cm
SB.52123
- Vữa xi măng mác 50
m²
17.095
27.658
SB.52124
- Vữa xi măng mác 75
m²
21.142
27.658
SB.52125
- Vữa xi măng mác 100
m²
25.250
27.658
SB.52200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Láng nền sàn có đánh màu
Chiều dày 2,0cm
SB.52213
- Vữa xi măng mác 50
m²
12.731
34.572
SB.52214
- Vữa xi măng mác 75
m²
15.637
34.572
SB.52215
- Vữa xi măng mác 100
m²
18.585
34.572
Chiều dày 3,0cm
SB.52223
- Vữa xi măng mác 50
m²
17.552
36.877
SB.52224
- Vữa xi măng mác 75
m²
21.599
36.877
SB.52225
- Vữa xi măng mác 100
m²
25.707
36.877
SB.52300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HỐ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm
SB.52313
- Vữa xi măng mác 50
m²
6.136
46.096
SB.52314
- Vữa xi măng mác 75
m²
7.589
46.096
SB.52315
- Vữa xi măng mác 100
m²
9.064
46.096
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm
SB.52323
- Vữa xi măng mác 50
m²
10.980
122.155
SB.52324
- Vữa xi măng mác 75
m²
13.470
122.155
SB.52325
- Vữa xi măng mác 100
m²
15.998
122.155
Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm
SB.52333
- Vữa xi măng mác 50
m²
6.136
82.973
SB.52334
- Vữa xi măng mác 75
m²
7.589
82.973
SB.52335
- Vữa xi măng mác 100
m²
9.064
82.973
Láng hè dày 3cm
SB.52343
- Vữa xi măng mác 50
m²
17.990
39.182
SB.52344
- Vữa xi măng mác 75
m²
22.142
39.182
SB.52345
- Vữa xi măng mác 100
m²
26.354
39.182
SB.52400 LÁNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Láng cầu thang thường
SB.52413
- Vữa xi măng mác 50
m²
12.274
64.535
SB.52414
- Vữa xi măng mác 75
m²
15.180
64.535
SB.52415
- Vữa xi măng mác 100
m²
18.128
64.535
Láng cầu thang xoáy trôn ốc
SB.52423
- Vữa xi măng mác 50
m²
12.846
78.364
SB.52424
- Vữa xi măng mác 75
m²
15.752
78.364
SB 52425
- Vữa xi măng mác 100
m²
18.700
78.364
Láng cầu thang thường có gờ mũ ở bậc
SB.52433
- Vữa xi măng mác 50
m²
13.501
83.895
SB.52434
- Vữa xi măng mác 75
m²
16.697
83.895
SB.52435
- Vữa xi măng mác 100
m²
19.941
83.895
Láng cầu thang xoáy trôn ốc có gờ mũ ở bậc
SB.52443
- Vữa xi măng mác 50
m²
14.130
101.873
SB.52444
- Vữa xi măng mác 75
m²
17.326
101.873
SB.52445
- Vữa xi măng mác 100
m²
20.570
101.873
SB.52500 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.52510
- Láng Granitô nền, sàn
m²
81.433
525.497
SB.52520
- Láng Granitô cầu thang
m²
120.732
958.801
SB.53000 CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
- Công tác ốp gạch, đá
Yêu cầu kỹ thuật:
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc
II. Công tác lát gạch, đá
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì cạo sạch vữa (Công tác cạo vữa tính riêng).
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và mầu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤10mm.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0.
SB.53000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.53100 ỐP GẠCH 20X10cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.53114
- Ốp chân tường gạch 20x10cm
m²
125.408
288.959
SB.53200 ỐP GẠCH 20X15; 20X20; 20X30cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Ốp tường
SB.53214
- Gạch 20x15cm
m²
128.686
228.655
SB.53224
- Gạch 20x20cm
m²
124.291
211.066
SB.53234
- Gạch 20x30cm
m²
128.656
175.888
Ốp trụ, cột
SB.53244
- Gạch 20x15cm
m²
129.323
286.447
SB.53254
- Gạch 20x20cm
m²
124.906
281.421
SB.53264
- Gạch 20x30cm
m²
129.293
261.320
SB.53300 ỐP GẠCH 15x15; 11x11cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Ốp tường
SB.53314
- Gạch 15x15cm
m²
121.998
218.604
SB.53324
- Gạch 11x1cm
m²
126.279
231.167
Ốp trụ, cột
SB.53334
- Gạch 15x15cm
m²
121.998
341.726
SB.53344
- Gạch 11x11cm
m²
126.279
361.827
SB.53400 ỐP GẠCH 6X20cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Ốp tường
SB.53414
- Gạch 6x20cm
m²
120.162
253.782
Ốp trụ, cột
SB.53424
- Gạch 6x20cm
m²
120.162
281.421
SB.53500 ỐP GẠCH 3X10cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.53514
SB.53524
Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm
- Ốp tường
- Ốp trụ, cột
m²
m²
124.541
124.541
457.310
643.249
SB.53600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.53614
- Ốp gạch vỉ vào các kết cấu
m²
77.018
175.888
SB.53700 ỐP ĐÁ CẤM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Ốp tường
SB.53714
- Đá cẩm thạch 20x20cm
m²
694.398
447.259
SB.53724
- Đá cẩm thạch 30x30cm
m²
748.532
515.101
SB.53734
- Đá cẩm thạch 40x40cm
m²
730.145
457.310
Ốp trụ, cột
SB.53744
- Đá cẩm thạch 20x20cm
m²
694.398
542.741
SB.53754
- Đá cẩm thạch 30x30cm
m²
748.532
713.604
SB.53764
- Đá cẩm thạch 40x40cm
m²
730.145
585.457
Ốp tường
SB.53714a
- Đá hoa cương 20x20cm
m²
694.398
447.259
SB.53724a
- Đá hoa cương 30x30cm
m²
748.532
515.101
SB.53734a
- Đá hoa cương 40x40cm
m²
730.145
457.310
Ốp trụ, cột
SB.53744a
- Đá hoa cương 20x20cm
m²
694.398
542.741
SB.53754a
- Đá hoa cương 30x30cm
m²
748.532
713.604
SB.53764a
- Đá hoa cương 40x40cm
m²
730.145
585.457
SB.54000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.54100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22cm
SB.54200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20cm, 4X8X19cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.54114
Lát gạch chỉ 6,5x10x22cm
m²
63.854
45.174
SB.54214
Lát gạch thẻ 5x10x20cm
m²
79.138
50.706
SB.54224
Lát gạch thẻ 4x8x19cm
m²
100.909
69.144
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.54300 LÁT GẠCH LÁ NEM
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.54314
- Lát gạch lá nem 20x20cm
m²
168.416
48.591
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.54400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lát gạch Ceramic
SB.54414
- Kích thước 30x30cm
m²
146.873
136.054
SB.54424
- Kích thước 40x40cm
m²
139.657
109.329
SB.54434
- Kích thước 50x50cm
m²
110.118
80.175
Lát gạch Granit nhân tạo
SB.54444
- Kích thước 30x30cm
m²
192.797
136.054
SB.54454
- Kích thước 40x40cm
m²
199.032
109.329
SB.54464
- Kích thước 50x50cm
m²
206.457
80.175
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.54600 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HỐ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, lát mạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông.
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lát sân, nền đường, vỉa hè
SB.54614
- Gạch xi măng 30x30cm
m²
127.404
70.457
SB.54624
- Gạch xi măng 40x40cm
m²
131.546
63.168
SB.54634
- Gạch lá dừa 10x20cm
m²
301.668
65.598
SB.54644
- Gạch lá dừa 20x20cm
m²
180.101
58.309
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn
SB.54650
- Gạch XM dày 3,5cm
m²
162.180
48.591
SB.54660
- Gạch XM dày 5,5cm
m²
162.180
55.879
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.54700 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lát đá cẩm thạch
SB.54714
- Kích thước đá 20x20cm
m²
687.199
145.772
SB.54724
- Kích thước đá 30x30cm
m²
686.731
128.766
SB.54734
- Kích thước đá 40x40cm
m²
686.428
109.329
Lát đá hoa cương
SB.54744
- Kích thước đá 20x20cm
m²
687.199
145.772
SB.54754
- Kích thước đá 30x30cm
m²
686.731
128.766
SB.54764
- Kích thước đá 40x40cm
m²
686.428
109.329
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.54800 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lát gạch chống nóng
SB.54814
- Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm
m²
79.390
61.574
SB.54824
- Gạch 6 lỗ 22x10,5x15cm
m²
61.535
57.176
SB.54834
- Gạch 10 lỗ 22x10,5x15cm
m²
49.805
52.777
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.54900 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.54910
- Lát gạch vỉ (mosaic)
m²
80.526
68.027
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Yêu cầu kỹ thuật:
- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.
SB.61100 LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.61110
- Làm trần mè gỗ
m²
281.482
46.096
Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;
SB.61200 LÀM LẠI TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
SB.61300 LÀM LẠI TRẦN FIBRÔ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.61210
- Làm trần bằng giấy ép cứng
m²
57.830
48.401
SB.61220
- Làm trần bằng ván ép
m²
79.401
48.401
SB.61310
- Làm trần bằng Fibrô xi măng
m²
61.541
50.706
SB.61400 LÀM TRẦN CÓT ÉP
SB.61500 LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.61410
- Làm trần bằng cót ép
m²
48.343
48.401
SB.61510
- Làm trần bằng gỗ dán
m²
79.401
53.011
SB.61700 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41 cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.61710
SB.61710A
Làm trần bằng tấm thạch cao
Tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm
Tấm thạch cao hoa văn 63x41 cm
m²
m²
107.003
209.696
527.665
527.665
SB.61800 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41 cm
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn
SB.61810
Tấm nhựa hoa văn 50x50 cm
m²
135.089
221.117
SB.61810A
Tấm nhựa hoa văn 63x41 cm
m²
135.089
221.117
SB.61900 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Làm trần Lambris gỗ
SB.61910
Lambris gỗ dày 1,0 cm
m²
84.165
527.665
SB.61920
Lambris gỗ dày 1,5 cm
m²
122.325
527.665
SB.62000 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.62100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.62200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỐNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.62010
Làm vách ngăn ván ép
m²
50.897
105.533
Làm vách ngăn bằng gỗ ván ép
SB.62110
- Gỗ ván ghép khít dày 1,5cm
m²
116.955
135.685
SB.62120
- Gỗ ván ghép khít dày 2,0cm
m²
155.115
135.685
SB.62210
- Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm
m²
136.035
203.528
SB.62220
- Gỗ ván chồng mí dày 2,0cm
m²
167.835
203.528
SB.62300 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.62400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
SB.62310
- Kích thước 2x10cm
m
16.027
68.015
SB.62320
- Kích thước 2x20cm
m
32.054
81.617
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
SB.62410
- Kích thước 8x10cm
m
64.109
163.235
SB.62420
- Kích thước 8x14cm
m
93.492
198.602
SB.62500 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.62600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.62510
SB.62610
Gia công và lắp dựng
- Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn
- Khung gỗ dầm sàn, dầm trần
m³
m³
7.490.700
7.490.700
3.015.228
3.769.035
SB.62700 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Làm mặt sàn thường
SB.62710
- Gỗ ván dày 2cm
m²
155.115
346.751
SB.62720
- Gỗ ván dày 3cm
m²
237.795
346.751
Làm mặt sàn gỗ ván đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế
SB.62730
- Gỗ ván dày 2cm
m²
155.115
384.442
SB.62740
- Gỗ ván dày 3cm
m²
237.795
384.442
SB.62800 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Làm tường lambris gỗ
SB.62810
- Gỗ ván dày 1cm
m²
85.155
467.940
SB.62820
- Gỗ ván dày 3cm
m²
123.315
467.940
SB.62900 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẤT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1cm
SB.63000 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ
SB.62910
- Kích thước lỗ 5x5cm
m²
73.260
316.599
SB.62920
- Kích thước lỗ 10x10cm
m²
50.364
278.909
Gia công và đóng diềm mái
SB.63010
- Bằng gỗ dày 2cm
m²
154.290
113.071
SB.63020
- Bằng gỗ dày 2cm
m²
236.970
125.635
SB.63100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.63110
- Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm
m²
133.081
37.690
SB.63200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤3CM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.63210
- Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤3cm
m
533
20.102
SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
Yêu cầu kỹ thuật:
- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bitum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.81110
SB.81120
- Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu
- Quét vôi 3 nước trắng
m²
m²
1.469
932
10.995
13.194
SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.81210
- Quét nước xi măng
m²
1.753
6.377
SB.81300 QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.81310
- Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng
m²
39.875
8.514
SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bả bằng matit
SB.81410
- Bả bằng matit vào tường
m²
5.467
113.071
SB.81420
- Bả bằng matit vào cột, dầm, trần
m²
5.467
135.685
SB.81430
- Bả xi măng vào tường
m²
13.694
150.761
SB.81440
- Bả xi măng vào cột, dầm, trần
m²
13.694
180.914
SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA
SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bả bằng sơn hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia
SB.81510
- Vào tường
m²
23.495
125.635
SB.81520
- Vào cột, dầm, trần
m²
23.495
150.761
SB.81610
- Bả Ventônit tường
m²
11.460
118.096
SB.81620
- Bả Ventônit cột, dầm, trần
m²
11.460
140.711
SB.81700 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Quét nhựa bitum và dán giấy dầu
SB.81710
- 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa
m²
34.987
74.768
SB.81720
- 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa
m²
70.139
105.555
SB.81730
- 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa
m²
98.284
123.147
SB.81740
- 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa
m²
135.070
134.143
SB.81800 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Quét nhựa bitum và dán bao tải
SB.81810
- 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa
m²
66.005
131.944
SB.81820
- 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa
m²
101.800
200.114
SB.81900 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.81910
- Chét khe nối
m
18.374
101.157
SB.82000 BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY
Thành phần công việc:
Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.82010
- Bơm keo epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1 mm
m
38.781
54.977
86.059
SB.83000 CÔNG TÁC SƠN
Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nhám, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.
- Sơn lên tường, dầm, cột, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.
- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.
- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.
- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Lau chùi, đánh giấy nhám, trám matit (nếu có).
- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.83100 SƠN CỬA
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.83111
- Sơn cửa kính 2 nước
m²
4.617
17.592
SB.83112
- Sơn cửa kính 3 nước
m²
6.020
24.190
SB.83121
- Sơn cửa panô 2 nước
m²
12.583
43.981
SB.83122
- Sơn cửa panô 3 nước
m²
16.566
57.176
SB.83131
- Sơn cửa chớp 2 nước
m²
17.155
65.972
SB.83132
- Sơn cửa chớp 3 nước
m²
21.183
85.763
SB.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.83210
- Sơn gỗ 2 nước
m²
11.406
50.578
SB.83220
- Sơn gỗ 3 nước
m²
14.755
59.375
SB.83230
- Sơn gỗ kính mờ 1 nước
m²
3.540
8.796
SB.83300 SƠN TƯỜNG
SB.83400 SƠN SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SB.83310
- Sơn tường 2 nước
m²
13.982
24.190
SB.83320
- Sơn tường 3 nước
m²
21.959
32.986
SB.83410
- Sơn sắt dẹt 2 nước
m²
7.170
21.991
SB.83420
- Sơn sắt dẹt 3 nước
m²
9.859
30.787
SB.83430
- Sơn sắt thép các loại 2 nước
m²
10.526
30.787
SB.83440
- Sơn sắt thép các loại 3 nước
m²
13.332
43.981
SB.83500 SƠN SILICÁT (SƠN NƯỚC) VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sơn silicát (sơn nước) vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)
SB.83510
SB.83520
- Vào tường đã bả
- Vào cột, dầm, trần đã bả
m²
m²
16.747
16.747
20.353
25.127
SB.83600 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sơn chống ăn mòn vào
SB.83610
- Cột, bản mã cột
m²
47.761
55.315
SB.83620
- Dầm xà, bản mã dầm
m²
48.231
62.230
SB.83630
- Vì kèo thép
m²
48.231
66.839
SB.83640
- Cầu thang, lan can, sàn thao tác
m²
47.761
59.925
SB.83650
- Kết cấu thép khác
m²
47.996
57.620
SB.83700 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VÁ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sơn chống rỉ, sơn phủ
SB.83710
- Vỏ bao che thiết bị trong nhà
m²
22.159
63.382
SB.83720
- Vỏ bao che thiết bị ngoài nhà
m²
26.503
69.605
SB.83730
- Vỏ thiết bị trong nhà
m²
23.664
65.687
SB.83740
- Vỏ thiết bị ngoài nhà
m²
28.061
72.141
SB.83750
- Thiết bị khác
m²
26.503
65.687
SB.83800 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đánh giấy nhám mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.
- Bả matit khe nứt, lỗ xoa bột đá.
- Pha cồn.
- Thu dọn nơi làm việc.
SB.83810 ĐÁNH VECNI TAMPON
SB.83820 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đánh vecni Tampon
SB.83811
- Vào gỗ dạng tấm
m²
20.813
130.588
SB.83812
- Vào gỗ dạng thanh
m²
20.813
160.514
Đánh vecni Cobalt
SB.83821
- Vào gỗ dạng tấm
m²
36.959
111.544
SB.83822
- Vào gỗ dạng thanh
m²
36.959
144.191
SB.83900 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cắt kính đúng kích thước, hình dạng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.
- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo đúng quy định hay gắn matit tấm kính đảm bảo chặt, bằng phẳng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matit hay đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matit.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Cắt và lắp kính ≤7mm.
Gắn bằng matit
SB.83911
- Vào cửa, vách dạng thường
m²
176.043
62.817
SB.83912
- Vào cửa, vách dạng phức tạp
m²
176.043
80.406
Đánh vecni Cobalt
SB.83921
- Vào cửa, vách gỗ
m²
177.568
55.279
SB.84000 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)
Yêu cầu kỹ thuật:
- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít
- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với gỗ.
- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.
- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.
- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh thay vít.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/bộ, cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp các loại phụ kiện của cửa
SB.84010
- Lắp chốt ngang, dọc
cái
6.914
SB.84020
- Lắp crêmôn cửa sổ
bộ
13.829
SB.84030
- Lắp crêmôn cửa đi
bộ
16.134
SB.84040
- Lắp êke (1 bộ 4 cái) cửa sổ
bộ
36.877
SB.84050
- Lắp êke (1 bộ 4 cái) cửa đi
bộ
39.182
SB.84060
- Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm
bộ
76.059
SB.84070
- Lắp chốt dọc chìm trong cửa
bộ
34.572
SB.84080
- Lắp móc gió
bộ
2.305
SB.84100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái
SB.84111
- Dung tích bể 0,5 m³
cái
1.827.272
517.000
SB.84112
- Dung tích bể 1,0 m³
cái
2.951.045
672.100
SB.84113
- Dung tích bể 1,5 m³
cái
4.476.818
723.800
SB.84114
- Dung tích bể 2,0 m³
cái
5.975.181
775.500
SB.84115
- Dung tích bể 2,5 m³
cái
7.418.727
827.200
SB.84116
- Dung tích bể 3,0 m³
cái
8.743.500
930.600
SB.84117
- Dung tích bể 3,5 m³
cái
9.967.773
1.008.150
SB.84118
- Dung tích bể 4,0 m³
cái
11.182.909
1.111.550
SB.84119
- Dung tích bể 5,0 m³
cái
14.316.681
1.551.000
SB.84120
- Dung tích bể 6,0 m³
cái
16.244.454
2.068.000
SB.84200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái
SB.84211
- Dung tích bể 0,25 m³
cái
753.560
387.750
SB.84212
- Dung tích bể 0,3 m³
cái
904.273
465.300
SB.84213
- Dung tích bể 0,4 m³
cái
1.061.137
517.000
SB.84214
- Dung tích bể 0,5 m³
cái
1.291.818
568.700
SB.84215
- Dung tích bể 0,7 m³
cái
2.113.045
620.400
SB.84216
- Dung tích bể 0,9 m³
cái
2.113.045
672.100
SB.84217
- Dung tích bể 1,0 m³
cái
2.113.045
723.800
SB.84218
- Dung tích bể 1,5 m³
cái
2.952.727
775.500
SB.84219
- Dung tích bể 2,0 m³
cái
3.875.455
827.200
SB.84220
- Dung tích bể 3,0 m³
cái
5.444.091
878.900
SB.84221
- Dung tích bể 4,0 m³
cái
7.289.545
930.600
Ghi chú: - Bể gồm cả giá đỡ và phụ kiện
SB.91000 DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
Thuyết minh
- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của các công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa...
- Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu đúng bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.
Thành phần công việc:
- Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất đảm bảo đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.
- Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng)
- Dàn giáo trong chỉ sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
- Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.
- Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.
- Đơn giá các chi phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.
- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.91100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ
SB.91110 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài
SB.91111
SB.91112
SB.91113
- Chiều cao ≤16m
- Chiều cao ≤50m
- Chiều cao >50m
100m²
100m²
100m²
391.248
448.489
541.650
1.580.825
1.868.248
2.069.444
57.773
70.613
105.278
SB.91120 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong sửa chữa
SB.91121
SB.91122
- Dầm, trần chiều cao chuẩn 3,6m
- Dầm, trần mỗi 1,2m tăng thêm
100m²
100m²
347.562
40.831
1.005.980
275.447
SB.91200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE
SB.91210 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài bằng tre
SB.91211
SB.91212
- Chiều cao ≤12m
- Chiều cao ≤20m
100m²
100m²
511.924
838.501
1.559.269
2.011.960
SB.91220 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong bằng tre
SB.91221
SB.91222
- Chiều cao chuẩn 3,6m
- Mỗi 1,2m tăng thêm
100m²
100m²
591.426
135.630
1.988.008
663.468
SB.92000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG
Yêu cầu kỹ thuật:
- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.
- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, đảm bảo cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.
Hướng dẫn sử dụng:
- Công tác vận chuyển vật liệu trong đơn giá các Danh mục đơn giá sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định đơn giá. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp quy định trong bảng đơn giá.
- Các phế thải sau khi phá hoặc dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa ra các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá chi phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.
- Bốc xếp nguyên vật liệu ... vào phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
- Xếp, đổ nguyên vật liệu ... đúng nơi quy định.
BỐC XẾP VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
Đơn vị tính: đồng/m³; tấn; 1000V; m²; 100m²; 100 cây
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
♦ Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
SB.92110
- Bốc xếp
m³
37.491
SB.92121
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
m³
37.491
SB.92122
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
m³
11.027
SB.92131
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
m³
28.670
SB.92132
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
m³
3.749
♦ Đất sét, đất dính
SB.92210
- Bốc xếp
m³
63.074
SB.92221
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
m³
48.518
SB.92222
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
m³
14.335
SB.92231
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
m³
37.491
SB.92232
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
m³
3.970
♦ Sỏi, đá dăm các loại
SB.92310
- Bốc xếp
m³
57.340
SB.92321
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
m³
46.313
SB.92322
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
m³
13.894
SB.92331
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
m³
33.081
SB.92332
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
m³
3.749
♦ Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
SB.92410
- Bốc xếp
m³
77.188
SB.92421
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
m³
50.724
SB.92422
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
m³
14.335
SB.92431
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
m³
35.286
SB.92432
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
m³
3.749
♦ Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...)
SB.92510
- Bốc xếp
tấn
33.081
SB.92521
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
tấn
33.081
SB.92522
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
tấn
9.924
SB.92531
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
tấn
28.670
SB.92532
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
tấn
3.529
♦ Gạch silicát
SB.92610
- Bốc xếp
1000V
154.377
SB.92621
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
1000V
66.161
SB.92622
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
1000V
22.054
SB.92631
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
1000V
44.108
SB.92632
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
1000V
5.513
♦ Gạch chỉ, gạch thẻ
SB.92710
- Bốc xếp
1000V
99.242
SB.92721
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
1000V
33.081
SB.92722
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
1000V
15.438
SB.92731
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
1000V
28.670
SB.92732
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
1000V
3.749
♦ Gạch rỗng đất nung các loại
SB.92810
- Bốc xếp
1000V
110.269
SB.92821
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
1000V
33.081
SB.92822
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
1000V
19.187
SB.92831
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
1000V
33.081
SB.92832
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
1000V
3.970
♦ Gạch bê tông
SB.92910
- Bốc xếp
1000V
109.166
SB.92921
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
1000V
36.389
SB.92922
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
1000V
16.981
SB.92931
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
1000V
35.286
SB.92932
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
1000V
4.190
♦ Gạch lát các loại
SB.93010
- Bốc xếp
m²
2.867
SB.93021
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
m²
882
SB.93022
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
m²
441
SB.93031
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
m²
882
SB.93032
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
m²
110
♦ Gạch men kính các loại
SB.93110
- Bốc xếp
m²
2.646
SB.93121
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
m²
882
SB.93122
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
m²
441
SB.93131
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
m²
882
SB.93132
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
m²
110
♦ Đá ốp lát các loại
SB.93210
- Bốc xếp
m²
3.088
SB.93221
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
m²
1.014
SB.93222
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
m²
529
SB.93231
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
m²
1.059
SB.93232
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
m²
132
♦ Ngói các loại
SB.93310
- Bốc xếp
1000V
110.269
SB.93321
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
1000V
44.108
SB.93322
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
1000V
14.776
SB.93331
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
1000V
35.286
SB.93332
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
1000V
3.749
♦ Vôi các loại
SB.93410
- Bốc xếp
tấn
66.161
SB.93421
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
tấn
33.081
SB.93422
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
tấn
20.951
SB.93431
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
tấn
30.875
SB.93432
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
tấn
3.970
♦ Tấm lợp các loại
SB.93510
- Bốc xếp
100m²
50.724
SB.93521
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
100m²
30.875
SB.93522
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
100m²
9.263
SB.93531
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
100m²
26.465
SB.93532
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
100m²
3.088
♦ Xi măng đóng bao các loại
SB.93610
- Bốc xếp
tấn
46.313
SB.93621
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
tấn
26.465
SB.93622
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
tấn
9.924
SB.93631
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
tấn
28.670
SB.93632
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
tấn
3.529
♦ Sắt thép các loại
SB.93710
- Bốc xếp
tấn
90.421
SB.93721
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
tấn
41.902
SB.93722
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
tấn
20.510
SB.93731
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
tấn
33.081
SB.93732
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
tấn
5.072
♦ Gỗ các loại
SB.93810
- Bốc xếp
m³
50.724
SB.93821
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
m³
33.081
SB.93822
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
m³
11.027
SB.93831
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
m³
26.465
SB.93832
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
m³
3.088
♦ Tre cây 8-9m
SB.93910
- Bốc xếp
100 cây
150.407
SB.93921
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
100 cây
22.054
SB.93922
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
100 cây
8.822
SB.93931
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
100 cây
22.054
SB.93932
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
100 cây
3.308
♦ Kính các loại
SB.94010
- Bốc xếp
m²
4.631
SB.94021
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
m²
441
SB.94022
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
m²
221
SB.94031
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
m²
441
SB.94032
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
m²
132
♦ Cấu kiện bê tông đúc sẵn
SB.94110
- Bốc xếp
tấn
90.421
SB.94121
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
tấn
6.616
SB.94122
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
tấn
19.848
SB.94131
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
tấn
35.948
SB.94132
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
tấn
13.673
♦ Dụng cụ thi công
SB.94210
- Bốc xếp
tấn
72.778
SB.94221
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
tấn
48.518
SB.94222
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
tấn
14.335
SB.94231
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
tấn
35.286
SB.94232
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
tấn
3.970
♦ Vận chuyển các loại phế thải
SB.94310
- Bốc xếp
m³
59.545
SB.94321
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm
m³
48.518
SB.94322
- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo
m³
14.335
SB.94331
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm
m³
37.491
SB.94332
- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo
m³
3.970
♦ Vận chuyển phế thải bằng ô tô
SB.95110
- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 2,5 tấn
m³
24.264
SB.95210
- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 5 tấn
m³
20.340
SB.95310
- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn
m³
18.619
SB.95410
- Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 2,5 tấn
m³
14.273
SB.95510
- Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 5 tấn
m³
9.865
SB.95610
- Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn
m³
7.448
Phần C
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC
SC.10000 SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Hướng dẫn sử dụng:
- Chi phí về vật liệu, nhân công máy thi công trong đơn giá được tính bình quân trong điều kiện thông thường (trong phạm vi mặt bằng thi công của các tầng sàn không phân biệt độ cao của các tầng sàn).
- Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới trong phạm vi tầng sàn ở vị trí tháo lắp >4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,05 so với trị số chi phí nhân công trong đơn giá tương ứng. Trường hợp tháo lắp ở vị trí cheo leo ngoài phạm vi các tầng sàn ở độ cao >4m thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số bình quân cho mọi độ cao bằng 1,1 so với đơn giá tương ứng.
- Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới phải sử dụng hệ thống dàn giáo thép (như hệ vam tháo lắp vòng bi, hệ thống nề phục vụ thay thế sửa chữa vòng bi cẩu, dàn giáo ngoài trời phục vụ sửa chữa kết cấu xây dựng, bảo ôn đường ống....) thì đơn giá làm dàn giáo được tính riêng.
- Vận chuyển thiết bị, phụ tùng lên cao, xuống sâu, vận chuyển ngang bằng ô tô chở đến hoặc chở đi, vận chuyển ngoài phạm vi tháo và vận chuyển đến vị trí lắp lại ngoài phạm vi 30m chưa tính trong đơn giá.
SC.11000 CÔNG TÁC GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ
SC.11100 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM CONG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, khảo sát đo vẽ lại chi tiết thiết bị, bộ phận thiết bị cần gia công, gia công sửa chữa, chi tiết thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước, tính năng kỹ thuật, tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm cong
SC.11101
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
17.970.360
8.474.595
2.860.200
SC.11102
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
17.872.015
7.204.813
2.428.773
SC.11103
- Khối lượng ≤500kg/cái
tấn
17.773.943
6.123.669
2.060.766
SC.11104
- Khối lượng ≤700kg/cái
tấn
17.712.385
5.203.007
1.756.182
SC.11105
- Khối lượng ≤1000kg/cái
tấn
17.615.004
4.423.119
1.492.449
SC.11106
- Khối lượng >1000kg/cái
tấn
17.587.312
3.761.481
1.263.476
SC.11200 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH TRÒN, BẦU DỤC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình tròn, bầu dục
SC.11201
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
18.639.240
9.474.090
1.333.776
SC.11202
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
18.465.632
8.052.273
1.267.390
SC.11203
- Khối lượng ≤500kg/cái
tấn
18.290.773
6.844.432
1.201.003
SC.11204
- Khối lượng ≤700kg/cái
tấn
18.117.552
5.816.782
1.140.651
SC.11205
- Khối lượng ≤1000kg/cái
tấn
17.941.470
4.943.983
1.086.334
SC.11206
- Khối lượng >1000kg/cái
tấn
17.940.777
4.203.512
1.032.017
SC.11300 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình vuông, hình chữ nhật
SC.11301
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
17.958.658
8.474.595
1.412.234
SC.11302
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
17.786.856
7.162.581
1.339.811
SC.11303
- Khối lượng ≤500kg/cái
tấn
17.613.598
6.092.699
1.273.424
SC.11304
- Khối lượng ≤700kg/cái
tấn
17.422.184
5.177.668
1.213.072
SC.11305
- Khối lượng ≤1000kg/cái
tấn
17.414.950
4.400.595
1.152.721
SC.11306
- Khối lượng >1000kg/cái
tấn
17.407.474
3.767.112
1.092.369
SC.11400 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, HÌNH CÔN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình phễu, hình côn
SC.11401
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
18.558.459
9.341.763
3.104.678
SC.11402
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
18.339.439
7.964.993
2.954.925
SC.11403
- Khối lượng ≤500kg/cái
tấn
18.127.289
6.771.229
2.805.172
SC.11404
- Khối lượng ≤700kg/cái
tấn
17.918.247
5.754.841
2.661.455
SC.11405
- Khối lượng ≤1000kg/cái
tấn
17.713.921
4.893.304
2.531.932
SC.11406
- Khối lượng >1000kg/cái
tấn
17.679.490
4.158.464
2.402.406
SC.11500 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, nghiên cứu, khảo sát thiết kế loại thiết bị, chi tiết bộ phận thiết bị cần gia công, sửa chữa, tổ hợp thiết bị theo đúng hình dạng, kích thước thiết kế, hàn dính, hàn tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công. Hoàn thiện công việc chế tạo theo đúng thiết kế.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công chi tiết thiết bị dạng ống
SC.11501
- Đường kính ống ≤300mm
tấn
18.859.239
10.558.050
4.075.734
SC.11502
- Đường kính ống ≤350mm
tấn
18.759.096
8.587.214
3.636.755
SC.11503
- Đường kính ống ≤400mm
tấn
18.573.532
6.897.926
3.374.942
SC.11504
- Đường kính ống ≤500mm
tấn
18.324.451
6.334.830
3.871.007
SC.11505
- Đường kính ống ≤600mm
tấn
18.302.898
6.016.681
3.798.305
SC.11506
- Đường kính ống ≤800mm
tấn
18.280.755
5.715.424
3.717.204
SC.11507
- Đường kính ống ≤900mm
tấn
18.260.604
5.490.186
3.650.715
SC.11508
- Đường kính ống ≤1000mm
tấn
18.249.272
5.397.275
3.569.614
SC.11509
- Đường kính ống ≤1200mm
tấn
18.230.123
5.287.471
3.503.124
SC.11510
- Đường kính ống ≤1400mm
tấn
18.220.446
5.183.299
3.433.970
SC.11511
- Đường kính ống ≤2000mm
tấn
18.209.100
4.997.477
3.359.082
SC.11512
- Đường kính ống ≤2400mm
tấn
18.198.786
4.825.733
3.296.141
SC.11513
- Đường kính ống ≤2500mm
tấn
18.189.555
4.583.601
3.233.202
SC.11514
- Đường kính ống ≤2800mm
tấn
18.179.027
4.355.548
3.170.261
SC.11515
- Đường kính ống ≤3000mm
tấn
18.169.749
4.138.756
3.098.923
SC.11600 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG CÔN, CÚT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công chi tiết thiết bị dạng côn, cút
SC.11601
- Khối lượng ≤10kg/cái
tấn
18.750.122
18.075.382
3.331.378
SC.11602
- Khối lượng ≤50kg/cái
tấn
18.626.314
16.267.843
3.166.366
SC.11603
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
18.506.307
14.640.496
3.003.551
SC.11604
- Khối lượng ≤150kg/cái
tấn
18.387.414
13.176.446
2.858.135
SC.11605
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
18.269.167
11.858.802
2.716.200
SC.11606
- Khối lượng ≤250kg/cái
tấn
18.153.061
10.670.669
2.576.463
SC.11607
- Khối lượng >250kg/cái
tấn
18.039.202
9.603.602
2.450.642
SC.11700 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ KHUNG ĐỠ, GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công kết cấu thép
SC.11710
- Gia công khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ
tấn
17.918.606
8.806.821
2.450.438
SC.11720
- Gia công máng rót, máng chứa
tấn
18.045.833
7.568.010
2.679.315
SC.11730
- Gia công vỏ bao che thiết bị
tấn
18.098.257
6.453.080
2.847.130
SC.11740
- Gia công khung dàn thép
tấn
17.607.924
7.275.200
2.660.158
SC.11750
- Gia công các chi tiết thiết bị tương tự khác
tấn
17.740.107
7.742.570
2.969.391
SC.11800 GIA CÔNG MẶT BÍCH
SC.11810 GIA CÔNG MẶT BÍCH ĐẶC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công mặt bích đặc
SC.11811
- Khối lượng ≤10kg/cái
tấn
21.292.817
11.261.920
1.685.837
SC.11812
- Khối lượng ≤20kg/cái
tấn
20.933.505
10.867.753
1.619.353
SC.11813
- Khối lượng ≤50kg/cái
tấn
20.753.470
10.023.109
1.586.111
SC.11814
- Khối lượng ≤80kg/cái
tấn
20.574.426
9.538.846
1.552.869
SC.11815
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
20.396.125
8.361.976
1.524.376
SC.11816
- Khối lượng >100kg/cái
tấn
20.208.284
7.525.778
1.491.135
SC.11820 GIA CÔNG MẶT BÍCH RỖNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công mặt bích rỗng
SC.11821
- Khối lượng ≤10kg/cái
tấn
26.137.308
15.572.420
2.350.674
SC.11822
- Khối lượng ≤20kg/cái
tấn
25.429.739
14.519.430
2.212.957
SC.11823
- Khối lượng ≤50kg/cái
tấn
25.248.161
13.015.964
2.170.218
SC.11824
- Khối lượng ≤80kg/cái
tấn
25.067.550
12.303.648
2.122.729
SC.11825
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
24.887.042
11.332.307
2.079.990
SC.11826
- Khối lượng >100kg/cái
tấn
24.706.907
10.360.966
2.042.000
SC.12000 LẮP THAY THẾ CÁC CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ, CẤU KIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, nghiên cứu khảo sát thiết kế biện pháp lắp. Lắp đặt các chi tiết, bộ phận, gia công căn kê, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt các chi tiết, bộ phận thiết bị đã được sửa chữa thay thế vào vị trí chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 50m. (Vận chuyển lên cao, xuống sâu và vận chuyển từ kho bãi đến khu vực lắp đặt chưa tính trong đơn giá). Thực hiện việc bảo hành lắp đặt theo đúng quy định hiện hành
SC.12100 LẮP THAY THẾ CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ DẠNG CONG (THÙNG THÁP) BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay thế chi tiết, bộ phận thiết bị dạng cong (thùng tháp) bằng phương pháp hàn
SC.12101
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
716.592
4.017.090
2.513.090
SC.12102
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
662.807
3.815.460
2.389.730
SC.12103
- Khối lượng ≤500kg/cái
tấn
613.384
3.624.170
2.269.853
SC.12104
- Khối lượng ≤700kg/cái
tấn
567.363
3.443.220
2.153.459
SC.12105
- Khối lượng ≤1000kg/cái
tấn
525.343
3.270.025
2.049.106
SC.12106
- Khối lượng >1000kg/cái
tấn
487.231
3.107.170
1.944.755
SC.12200 LẮP THAY THẾ BẰNG BULÔNG KẾT HỢP VỚI HÀN
SC.12210 TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH TRÒN
(Trong đơn giá chưa có bu lông. Khi lập đơn giá, dự toán căn cứ vào số lượng bu lông cụ thể của thiết kế để đưa vào đơn giá, dự toán)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay thế tấm đậy, tấm nắp dạng hình tròn có hàn đính
SC.12211
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
534.178
5.459.520
1.144.631
SC.12212
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
491.443
5.185.510
1.145.247
SC.12213
- Khối lượng ≤500kg/cái
tấn
452.144
4.927.010
1.066.554
SC.12214
- Khối lượng ≤700kg/cái
tấn
416.289
4.911.500
993.470
SC.12215
- Khối lượng ≤1000kg/cái
tấn
383.090
4.446.200
924.638
SC.12216
- Khối lượng >1000kg/cái
tấn
352.188
4.223.890
857.932
SC.12220 TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay thế tấm đậy, tấm nắp dạng hình vuông, hình chữ nhật có hàn đính
SC.12221
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
601.323
4.924.425
1.440.554
SC.12222
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
583.391
4.676.265
1.411.971
SC.12223
- Khối lượng ≤500kg/cái
tấn
566.061
4.443.615
1.383.389
SC.12224
- Khối lượng ≤700kg/cái
tấn
549.300
4.223.890
1.354.807
SC.12225
- Khối lượng ≤1000kg/cái
tấn
533.550
4.009.335
1.326.224
SC.12226
- Khối lượng >1000kg/cái
tấn
517.759
3.807.705
1.303.359
SC.12300 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, CÔN, CÓT
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay thế thiết bị dạng hình phễu côn, cút
SC.12310
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
733.431
7.341.400
2.581.494
SC.12320
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
718.738
6.974.330
2.530.046
SC.12330
- Khối lượng ≤500kg/cái
tấn
704.246
6.627.940
2.478.597
SC.12340
- Khối lượng ≤700kg/cái
tấn
689.921
6.291.890
2.429.317
SC.12350
- Khối lượng ≤1000kg/cái
tấn
676.410
5.981.690
2.381.418
SC.12360
- Khối lượng >1000kg/cái
tấn
662.655
5.681.830
2.332.136
SC.12400 LẤP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay thế thiết bị dạng ống
SC.12411
- Đường kính ống ≤300mm
tấn
901.907
4.446.200
5.036.416
SC.12412
- Đường kính ống ≤350mm
tấn
888.098
4.358.310
4.282.222
SC.12413
- Đường kính ống ≤400mm
tấn
870.343
4.270.420
3.640.628
SC.12414
- Đường kính ống ≤500mm
tấn
852.788
4.185.115
3.092.422
SC.12415
- Đường kính ống ≤600mm
tấn
835.801
4.099.810
2.625.488
SC.12416
- Đường kính ống ≤800mm
tấn
818.984
4.019.675
2.236.272
SC.12417
- Đường kính ống ≤900mm
tấn
802.969
3.939.540
1.899.074
SC.12418
- Đường kính ống ≤1000mm
tấn
786.721
3.859.405
1.615.365
SC.12419
- Đường kính ống ≤1200mm
tấn
771.043
3.781.855
1.371.554
SC.12420
- Đường kính ống ≤1400mm
tấn
755.365
3.706.890
1.169.114
SC.12421
- Đường kính ống ≤2000mm
tấn
740.655
3.631.925
994.456
SC.12422
- Đường kính ống ≤2400mm
tấn
725.548
3.559.545
844.033
SC.12423
- Đường kính ống ≤2500mm
tấn
710.808
3.489.750
714.295
SC.12424
- Đường kính ống ≤2800mm
tấn
697.037
3.419.955
608.792
SC.12425
- Đường kính ống ≤3000mm
tấn
682.868
3.350.160
515.404
SC.12500 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ ỐNG NỐI, KHỚP NỐI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay thế thiết bị dạng ống nối, khớp nối
SC.12501
- Khối lượng ≤2kg/cái
tấn
1.093.768
10.811.443
3.079.976
SC.12502
- Khối lượng ≤5kg/cái
tấn
1.071.824
10.270.871
3.019.085
SC.12503
- Khối lượng ≤10kg/cái
tấn
1.050.217
9.755.638
2.958.195
SC.12504
- Khối lượng ≤20kg/cái
tấn
1.029.653
9.271.376
2.897.306
SC.12505
- Khối lượng ≤30kg/cái
tấn
1.008.818
8.806.821
2.842.206
SC.12506
- Khối lượng ≤40kg/cái
tấn
988.962
8.367.607
2.784.865
SC.12507
- Khối lượng ≤50kg/cái
tấn
969.168
7.948.100
2.727.525
SC.12508
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
949.713
7.551.117
2.672.424
SC.12600 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ KHUNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP VÀ CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay thế thiết bị
SC.12601
- Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ
tấn
1.076.443
6.053.282
2.519.939
SC.12602
- Máng rót, máng chứa
tấn
1.054.915
8.345.083
2.470.250
SC.12603
- Vỏ bao che thiết bị
tấn
1.033.585
7.928.392
2.420.561
SC.12604
- Khung dàn thép
tấn
1.013.437
7.528.594
2.370.873
SC.12605
- Các chi tiết thiết bị tương tự khác
tấn
992.879
7.154.135
2.324.733
SC.12700 LẮP THAY THẾ ĐƯỜNG ỐNG THÔNG HƠI, CẤP NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay thế đường ống thông hơi
SC.12701
- Đường kính ống ≤100mm
100m
13.800.417
8.108.582
1.574.114
SC.12702
- Đường kính ống ≤150mm
100m
19.920.236
9.741.561
1.675.520
SC.12703
- Đường kính ống ≤200mm
100m
29.770.885
12.162.874
1.992.994
SC.12704
- Đường kính ống ≤250mm
100m
40.838.160
15.203.592
2.094.400
SC.12705
- Đường kính ống ≤300mm
100m
50.854.258
18.920.026
2.479.477
SC.12706
- Đường kính ống >300mm
100m
65.414.074
23.650.032
2.851.299
SC.13000 LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ
SC.13100 LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Làm lại lớp bảo ôn đường ống
SC.13101
- Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm
m²
71.075
1.283.859
109.118
SC.13102
- Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm
m²
80.924
1.787.830
109.118
SC.13103
- Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm
m²
90.941
2.066.562
109.118
SC.13104
- Chiều dày lớp bảo ôn≤150mm
m²
107.951
2.379.081
109.118
SC.13105
- Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm
m²
126.699
3.237.802
109.118
SC.13200 BẢO ÔN CÁC THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bảo ôn các thiết bị lọc bụi và các thiết bị khác
SC.13201
- Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm
m²
34.500
777.072
294.393
SC.13202
- Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm
m²
41.400
1.036.097
294.393
SC.13203
- Chiều dày lớp bảo ôn≤100mm
m²
49.680
1.295.121
294.393
SC.13204
- Chiều dày lớp bảo ôn≤150mm
m²
59.616
1.813.169
294.393
SC.13205
- Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm
m²
71.539
2.263.646
294.393
SC.14000 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị kiểm tra, lau chùi chi tiết thiết bị. Lắp đặt chi tiết, cụm thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra, chạy thử, nghiệm thu bàn giao, vận chuyển thiết bị phụ tùng trong phạm vi 30m.
SC.14100 LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN, GỐI ĐỠ, GIẢM TỐC SIMETTRO, GIẢM TỐC PHỤ
SC.14110 LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay thế tấm lót vách ngăn máy nghiền
SC.14111
- Khối lượng ≤40kg/cái
tấn
86.610
3.412.200
510.060
SC.14112
- Khối lượng ≤50kg/cái
tấn
82.495
3.241.590
485.577
SC.14113
- Khối lượng ≤75kg/cái
tấn
60.056
3.078.735
461.094
SC.14114
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
74.771
2.923.635
436.611
SC.14115
- Khối lượng ≤150kg/cái
tấn
114.303
2.778.875
416.209
SC.14116
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
67.761
2.639.285
393.766
SC.14117
- Khối lượng >200kg/cái
tấn
63.708
2.507.450
375.404
SC.14120 LẮP THAY THẾ GỐI ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay gối đỡ
SC.14121
- Khối lượng ≤40kg/cái
tấn
2.448.074
8.272.000
704.630
SC.14122
- Khối lượng ≤50kg/cái
tấn
2.306.752
7.858.400
664.164
SC.14123
- Khối lượng ≤75kg/cái
tấn
2.199.999
7.093.240
627.602
SC.14124
- Khối lượng ≤100kg/cái
tấn
2.388.490
7.093.240
597.783
SC.14125
- Khối lượng ≤150kg/cái
tấn
2.269.373
6.737.544
571.870
SC.14126
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
2.165.351
6.400.460
542.406
SC.14127
- Khối lượng >200kg/cái
tấn
2.055.194
6.079.920
512.943
SC.14130 LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC SIMETTRÔ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay giảm tốc simetrô.
SC.14131
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
746.860
8.197.035
690.389
SC.14132
- Khối lượng ≤500kg/cái
tấn
711.678
6.966.575
642.823
SC.14133
- Khối lượng >500kg/cái
tấn
673.533
5.922.235
591.352
SC.14134
- Khối lượng ≤1000kg/cái
tấn
642.914
5.032.995
551.241
SC.14135
- Khối lượng ≤1500kg/cái
tấn
607.149
4.278.175
514.680
SC.14136
- Khối lượng ≤2000kg/cái
tấn
578.205
3.637.095
474.569
SC.14137
- Khối lượng >2000kg/cái
tấn
554.727
3.091.660
441.558
SC.14140 LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC PHỤ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay giảm tốc phụ
SC.14141
- Khối lượng ≤200kg/cái
tấn
1.346.013
7.155.280
548.420
SC.14142
- Khối lượng ≤400kg/cái
tấn
1.278.160
6.431.480
522.861
SC.14143
- Khối lượng ≤600kg/cái
tấn
1.215.282
5.790.400
497.305
SC.14144
- Khối lượng ≤1000kg/cái
tấn
1.154.117
5.211.360
471.747
SC.14145
- Khối lượng ≤1500kg/cái
tấn
1.097.005
4.694.360
449.740
SC.14146
- Khối lượng ≤2000kg/cái
tấn
1.039.661
4.218.720
424.182
SC.14147
- Khối lượng >2000kg/cái
tấn
987.469
3.805.120
402.174
SC.14150 LẮP THAY THẾ HỘP GIẢM TỐC CỦA MÁY NGHIỀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị làm vệ sinh trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi lắp đặt. Lọc lại dầu hộp giảm tốc, lắp đặt các đường ống, dẫn nước làm mát, lắp các nắp hộp giảm tốc, lắp nửa dưới hộp giảm tốc, nâng bánh răng trục tốc độ chậm, lắp trục bánh răng trục tốc độ chậm, trục nhanh ổ đỡ, khớp nối, vòng bi, bạc, vỏ ổ đỡ, điều chỉnh các bộ lọc của thân máy, kiểm tra các thông số kỹ thuật trước và sau khi lắp. Gia nhiệt các chi tiết phục vụ lắp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao (gia công, lắp dựng, tháo dỡ bộ đỡ giá chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.14150
- Lắp thay thế hộp giảm tốc của máy nghiền
tấn
113.185
8.488.672
616.603
SC.14200 LẮP THAY THẾ CÁC LOẠI THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN NGANG
SC.14210 DÁN BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đồng/mối
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Dán băng tải cao su
SC.14211
- Loại B600-650
mối
3.722.769
2.956.254
289.122
SC.14212
- Loại B800
mối
3.913.118
4.082.446
318.034
SC.14213
- Loại B1000-1200
mối
4.692.593
4.927.090
349.356
SC.14214
- Loại B1500
mối
5.657.572
6.053.282
385.496
SC.14215
- Loại B1800
mối
6.489.056
7.629.951
424.046
SC.14216
- Loại B>2000
mối
7.457.056
9.516.322
467.414
SC.14220 KÉO RẢI BĂNG TẢI CAO SU
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Kéo rải băng tải cao su
SC.14221
SC.14222
SC.14223
SC.14224
SC.14225
- Loại B600-650
- Loại B800
- Loại B1000-1200
- Loại B1400-1800
- Loại B >1800
10m
10m
10m
10m
10m
1.914.526
2.111.610
2.393.158
2.590.242
3.097.028
83.523
83.523
83.523
83.523
83.523
SC.14230 THAY THANG CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thang chủ động, bị động băng tải
SC.14231
- Loại B600-650
tấn
318.462
5.574.650
802.947
SC.14232
- Loại B800
tấn
318.462
5.405.722
722.653
SC.14233
- Loại B1000-1200
tấn
318.462
5.067.864
669.122
SC.14234
- Loại B1400-1800
tấn
300.087
4.730.006
615.593
SC.14235
- Loại B >1800
tấn
300.087
4.561.078
535.299
SC.14300 THAY THẾ BỘ CON LĂN CÁC LOẠI
SC.14310 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L500
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế bộ con lăn các loại L500
SC.14311
- Đường kính con lăn ≤50mm
cái
3.115
56.310
SC.14312
- Đường kính con lăn ≤70mm
cái
3.810
64.756
SC.14313
- Đường kính con lăn ≤100mm
cái
3.978
73.202
SC.14314
- Đường kính con lăn ≤150mm
cái
4.674
84.464
SC.14315
- Đường kính con lăn ≤200mm
cái
5.452
98.542
SC.14320 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1000
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế bộ con lăn các loại L1000
SC.14321
- Đường kính con lăn ≤50mm
cái
3.583
64.756
SC.14322
- Đường kính con lăn ≤70mm
cái
4.128
76.018
SC.14323
- Đường kính con lăn ≤100mm
cái
4.751
87.280
SC.14324
- Đường kính con lăn ≤150mm
cái
5.452
98.542
SC.14325
- Đường kính con lăn ≤200mm
cái
6.239
115.435
SC.14330 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1500
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế bộ con lăn các loại L1500
SC.14331
- Đường kính con lăn ≤50mm
cái
4.128
73.202
SC.14332
- Đường kính con lăn ≤70mm
cái
4.751
84.464
SC.14333
- Đường kính con lăn ≤100mm
cái
5.452
98.542
SC.14334
- Đường kính con lăn ≤150mm
cái
6.300
112.619
SC.14335
- Đường kính con lăn ≤200mm
cái
7.235
129.512
SC.14340 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L2000
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế bộ con lăn các loại L2000
SC.14341
- Đường kính con lăn ≤50mm
cái
4.751
84.464
SC.14342
- Đường kính con lăn ≤70mm
cái
5.452
98.542
SC.14343
- Đường kính con lăn ≤100mm
cái
6.300
112.619
SC.14344
- Đường kính con lăn ≤150mm
cái
7.243
129.512
SC.14345
- Đường kính con lăn ≤200mm
cái
8.325
149.220
SC.14350 THÁO DỠ, LẮP THAY THẾ TẤM BAO CHE, MÁI BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải
SC.14351
- Chiều cao tháo, lắp ≤4m
m²
118.250
170.322
SC.14352
- Chiều cao tháo, lắp >4m
m²
146.405
218.986
SC.14400 LẮP THAY THẾ XÍCH BĂNG CẤP LIỆU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị phục vụ lắp phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi, phụ kiện trục chủ động, bánh xích bánh răng, xích cấp liệu cụm trục chủ động, bị động, tấm cấp liệu, cụm kéo căng xích, trục trung gian, khớp nối vỏ che, vỏ hộp giảm tốc ống thông gió. Nắn sửa các chi tiết cong vênh trước khi lắp. Hoàn thiện công tác lắp, chạy thử, nghiệm thu, bàn giao (Gia công bộ đỡ giá phục vụ tháo lắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.14410
- Lắp thay thế xích băng cấp liệu
tấn
238.678
9.994.954
799.223
SC.14500 LẮP THAY THẾ BĂNG TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi, gối chủ động, đỡ puli, tang khớp nối, hộp giảm tốc động cơ chính của băng tải, lắp đặt tháo đỡ giá đỡ thi công. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử nghiệm thu, bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.14510
- Lắp thay thế băng tải
tấn
166.843
7.756.647
757.790
SC.14610 LẮP THAY THẾ PHỤ KIỆN THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN ĐỨNG, VẬN CHUYỂN XIÊN (GẦU TẢI ĐỨNG, GẦU TẢI XIÊN)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp thay thế phụ kiện thiết bị vận chuyển đứng, vận chuyển xiên
SC.14611
- Lắp gầu
tấn
348.681
5.110.096
306.038
SC.14612
- Lắp xích gầu tải
tấn
452.710
6.106.776
367.245
SC.14613
- Lắp thẻ quạt
tấn
404.873
5.225.531
279.806
SC.14614
- Lắp vòng bi
tấn
513.513
10.451.062
454.684
SC.14615
- Lắp xích chuyển
tấn
617.520
7.185.105
367.245
SC.14620 SỬA CHỮA MÁY ĐẬP BÚA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp các vòng bi vào trục roto, các chi tiết đĩa, táng búa, ốp cổ trục, lắp trục roto vào hộp máy, gối đỡ, căn chỉnh gối đỡ và đổ chì lắp ghi và nắp trên của hộp búa, lắp các mayơ vào trục roto, lắp chốt an toàn vào mayơ. Lắp bánh đà, máng phễu hứng sét, đổ dầu vào gối đỡ trục... Hoàn thiện công tác lắp, chạy thử sau khi lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Gia công các chi tiết thiết bị tính theo đơn giá gia công riêng.)
SC.14620 SỬA CHỮA QUẢ BÚA, KHỚP NỐI, GỐI ĐỠ, TẤM LÓT, TẤM GHI, BÁNH ĐÀ VÀ CÁC PHỤ KIỆN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sửa chữa các phụ kiện của máy đập búa
SC.14621
- Sửa chữa quả búa
tấn
773.508
4.645.542
1.759.000
SC.14622
- Sửa chữa khớp nối gối đỡ
tấn
1.791.238
6.616.378
2.484.665
SC.14623
- Sửa chữa tấm lót tấm ghi
tấn
586.359
4.166.910
1.937.475
SC.14624
- Sửa chữa bánh đà
tấn
552.580
6.053.282
1.759.000
SC.14625
- Sửa chữa các phụ kiện khác
tấn
1.686.618
5.799.889
2.130.822
SC.14630 THAY THẾ ROTO ĐỘNG CƠ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế roto động cơ
SC.14631
- Khối lượng ≤50kg/cái
cái
82.490
985.418
398.783
SC.14632
- Khối lượng ≤70kg/cái
cái
92.496
1.266.966
437.366
SC.14633
- Khối lượng ≤100kg/cái
cái
91.262
1.548.514
470.829
SC.14634
- Khối lượng ≤150kg/cái
cái
100.188
1.872.294
374.865
SC.14635
- Khối lượng ≤200kg/cái
cái
108.556
2.210.152
408.326
SC.14636
- Khối lượng ≤250kg/cái
cái
118.202
2.688.783
447.042
SC.14637
- Khối lượng >250kg/cái
cái
122.438
3.251.879
522.973
SC.14640 THAY THẾ VÒNG BI MÁY ĐẬP BÚA
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế vòng bi máy đập búa
SC.14641
- Khối lượng ≤50kg/cái
cái
306.423
6.686.765
1.425.164
SC.14642
- Khối lượng ≤100kg/cái
cái
292.430
5.940.663
1.357.780
SC.14643
- Khối lượng ≤150kg/cái
cái
276.274
5.554.942
1.285.275
SC.14644
- Khối lượng ≤200kg/cái
cái
263.797
5.476.109
1.223.013
SC.14645
- Khối lượng >200kg/cái
cái
249.184
5.214.269
1.160.885
SC.14660 LẮP THAY THẾ VÒNG BI GẦU TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị, vật tư thi công. Lắp đặt vòng bi, ổ đỡ trục, cắt bớt xích treo gầu, lắp đĩa xích truyền động trục chủ động, bị động, vỏ hộp xích, vỏ hộp chủ động, các tấm cửa, lắp dựng tháo dỡ bộ gá. Hoàn thiện chạy thử bàn giao. (Gia công bộ gá phục vụ tháo lắp chưa tính theo đơn giá.)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.14660
- Lắp thay thế vòng bi gầu tải
Tấn
225.910
8.939.149
2.479.324
SC.14670 LẮP THAY THẾ VÒNG BI MÁY CÁN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp các mặt bịt vòng bi, lắp vòng bi vào các trục, lắp các vòng cách, các chi tiết dẫn hướng, then, các thanh định vị ở trục, các gối đỡ vòng bi, định vị các bu lông, ổ đỡ, lắp các cúp, bánh đà, các chi tiết của gối đỡ phụ, mặt bị đầu trục, tấm chắn bảo hiểm bánh đà, trục các đăng truyền lực, bộ phễu hứng sét gia nhiệt vòng bi....giá đỡ. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.14670
- Lắp thay thế vòng bi máy cán
Tấn
195.689
8.249.356
228.715
SC.14680 LẮP THAY THẾ VÒNG BI BĂNG CÀO, GIÁ NÂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dọn dẹp mặt bằng, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi vào các trục bánh răng, rulo, tăng bua, trục bánh răng, các chi tiết gối đỡ, lắp lại bánh xích răng vào tăng bua, lắp đặt các hộp đậy đáy băng, hộp đầu tăng bua hàn ốp đáy hộp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ lắp chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.14680
- Lắp thay thế vòng bi băng cào, giá nâng
Tấn
246.580
7.418.790
1.163.270
SC.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
SC.21000 SỬA CHỮA CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.21010
- Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn
m³
6.507.300
2.119.700
SC.21020
- Thay đà dọc cầu gỗ
m³
7.144.500
3.158.870
SC.21030
- Lắp lại sàn cầu gỗ
m³
117.200
1.421.750
SC.22000 THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.22010
- Thay các bộ phận sắt không dùng dàn giáo
Tấn
25.803.565
7.395.685
3.188.283
SC.22020
- Thay các bộ phận sắt có dùng dàn giáo
Tấn
28.059.021
8.357.305
3.201.317
SC.23000 SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.23010
SC.23020
SC.23030
- Sơn cầu sắt không dựng dàn giáo
- Sơn cầu sắt có dựng dàn giáo
- Sơn cầu sắt thêm 1 lớp sơn màu
m²
m²
m²
20.527
21.792
4.743
16.027
34.122
9.048
3.204
SC.24000 QUÉT DỌN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.24010
- Quét dọn mặt cầu
10m²
11.497
SC.25000 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bộ, cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.25010
- Siết giằng gió và kết cấu tương tự bị lỏng
bộ
12.680
302.285
11.187
SC.25021
- Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu không dàn giáo
cái
6.808
SC.25022
- Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu có dàn giáo
cái
241
9.532
2.034
SC.26000 ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ
Đơn vị tính: đồng/10 cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.26010
SC.26020
- Đóng đinh cầu, tận dụng đinh cũ
- Đóng đinh cầu, đóng đinh mới
10 cái
10 cái
15.000
50.000
2.683
1.341
SC.27000 BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.27010
- Bôi mỡ gối kê
cái
10.920
74.134
SC.27020
- Bôi mỡ gối dàn, gối treo
cái
54.600
123.556
SC.28000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, gia công lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô 5 tấn.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.28010
- Gia công, lắp dựng lan can cầu
tấn
19.880.049
15.406.600
5.362.011
SC.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ
SC.31000 CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật (khe đặt vòng dò xe, khe đặt cáp v.v...)
SC.31001
SC.31002
SC.31003
SC.31004
- Chiều dày lớp cắt ≤5cm
- Chiều dày lớp cắt ≤6cm
- Chiều dày lớp cắt ≤7cm
- Chiều dày lớp cắt ≤8cm
100m
100m
100m
100m
91.800
105.570
123.930
146.880
1.744.602
2.326.136
2.762.287
3.198.437
1.602.638
1.942.592
2.282.546
2.622.499
SC.32000 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên
Thi công bằng thủ công
SC.32001
- Chiều dày đã lèn ép 10cm
10m²
65.250
367.070
7.119
SC.32002
- Chiều dày đã lèn ép 15cm
10m²
97.650
558.360
8.136
SC.32003
- Chiều dày đã lèn ép 20cm
10m²
130.500
739.310
9.153
SC.32004
- Chiều dày đã lèn ép 25cm
10m²
163.350
1.002.980
10.170
Thủ công kết hợp với cơ giới
SC.32005
- Chiều dày đã lèn ép 10cm
10m²
65.250
289.520
105.794
SC.32006
- Chiều dày đã lèn ép 15cm
10m²
97.650
506.660
122.509
SC.32007
- Chiều dày đã lèn ép 20cm
10m²
130.500
584.210
139.225
SC.32008
- Chiều dày đã lèn ép 25cm
10m²
163.350
661.760
155.940
SC.32100 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
Thành phần công việc
Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
SC.32110 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt
Thi công bằng thủ công
SC.32111
- Chiều dày đã lèn ép 10cm
10m²
429.680
752.235
SC.32112
- Chiều dày đã lèn ép 12cm
10m²
506.040
788.425
SC.32113
- Chiều dày đã lèn ép 14cm
10m²
581.640
827.200
SC.32114
- Chiều dày đã lèn ép 15cm
10m²
619.960
871.145
Thủ công kết hợp với cơ giới
SC.32115
- Chiều dày đã lèn ép 10cm
10m²
429.680
646.250
180.439
SC.32116
- Chiều dày đã lèn ép 12cm
10m²
507.960
661.760
202.810
SC.32117
- Chiều dày đã lèn ép 14cm
10m²
584.200
685.025
241.663
SC.32118
- Chiều dày đã lèn ép 15cm
10m²
622.520
700.535
251.081
SC.32120 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên
Thi công bằng thủ công
SC.32121
- Chiều dày đã lèn ép 10cm
10m²
421.295
752.235
SC.32122
- Chiều dày đã lèn ép 12cm
10m²
497.655
788.425
SC.32123
- Chiều dày đã lèn ép 14cm
10m²
573.255
827.200
SC.32124
- Chiều dày đã lèn ép 15cm
10m²
614.735
871.145
Thủ công kết hợp với cơ giới
SC.32125
- Chiều dày đã lèn ép 10cm
10m²
421.295
646.250
180.439
SC.32126
- Chiều dày đã lèn ép 12cm
10m²
499.575
661.760
202.810
SC.32127
- Chiều dày đã lèn ép 14cm
10m²
575.815
685.025
241.663
SC.32128
- Chiều dày đã lèn ép 15cm
10m²
614.135
700.535
251.081
SC.32130 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thi công bằng thủ công
SC.32131
- Chiều dày đã lèn ép 10cm
10m²
451.400
703.120
SC.32132
- Chiều dày đã lèn ép 12cm
10m²
558.200
744.480
SC.32133
- Chiều dày đã lèn ép 14cm
10m²
591.400
801.350
SC.32134
- Chiều dày đã lèn ép 15cm
10m²
630.750
829.785
SC.32135
- Chiều dày đã lèn ép 18cm
10m²
747.400
878.900
SC.32140 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thủ công kết hợp với cơ giới
SC.32141
- Chiều dày đã lèn ép 10cm
10m²
435.400
599.720
156.892
SC.32142
- Chiều dày đã lèn ép 12cm
10m²
513.400
633.325
188.681
SC.32143
- Chiều dày đã lèn ép 14cm
10m²
591.400
669.515
218.115
SC.32144
- Chiều dày đã lèn ép 15cm
10m²
672.000
710.875
244.017
SC.32145
- Chiều dày đã lèn ép 18cm
10m²
747.400
1.010.735
275.807
SC.32150 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG
Thành phần công việc:
Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công rải nóng
SC.32151
- Chiều dày đã lèn ép 3cm
10m²
972.565
491.150
SC.32152
- Chiều dày đã lèn ép 4cm
10m²
1.017.565
514.415
SC.32153
- Chiều dày đã lèn ép 5cm
10m²
1.062.565
537.680
SC.32154
- Chiều dày đã lèn ép 6cm
10m²
1.107.565
560.945
SC.32155
- Chiều dày đã lèn ép 7cm
10m²
1.152.565
586.795
SC.32160 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới
SC.32161
- Chiều dày đã lèn ép 3cm
10m²
972.565
361.900
83.594
SC.32162
- Chiều dày đã lèn ép 4cm
10m²
1.017.565
385.165
83.594
SC.32163
- Chiều dày đã lèn ép 5cm
10m²
1.062.565
408.430
83.594
SC.32164
- Chiều dày đã lèn ép 6cm
10m²
1.107.565
431.695
83.594
SC.32165
- Chiều dày đã lèn ép 7cm
10m²
1.152.565
457.545
83.594
SC.32170 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thi công bằng thủ công
SC.32171
- Chiều dày đã lèn ép 3cm
10m²
428.670
312.785
SC.32172
- Chiều dày đã lèn ép 4cm
10m²
540.510
395.505
SC.32173
- Chiều dày đã lèn ép 5cm
10m²
651.870
475.640
SC.32174
- Chiều dày đã lèn ép 6cm
10m²
763.230
555.775
SC.32175
- Chiều dày đã lèn ép 7cm
10m²
874.590
638.495
Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót
SC.32171a
- Chiều dày đã lèn ép 3cm
10m²
426.820
250.228
6.361
SC.32172a
- Chiều dày đã lèn ép 4cm
10m²
538.660
316.404
6.361
SC.32173a
- Chiều dày đã lèn ép 5cm
10m²
650.020
380.512
6.361
SC.32174a
- Chiều dày đã lèn ép 6cm
10m²
761.380
444.620
6.361
SC.32175a
- Chiều dày đã lèn ép 7cm
10m²
872.740
510.796
6.361
SC.32180 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thủ công kết hợp với cơ giới
SC.32181
- Chiều dày đã lèn ép 3cm
10m²
443.550
279.180
41.488
SC.32182
- Chiều dày đã lèn ép 4cm
10m²
560.670
348.975
41.488
SC.32183
- Chiều dày đã lèn ép 5cm
10m²
653.790
418.770
41.488
SC.32184
- Chiều dày đã lèn ép 6cm
10m²
793.470
485.980
41.488
SC.32185
- Chiều dày đã lèn ép 7cm
10m²
909.630
555.775
41.488
Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót
SC.32181a
- Chiều dày đã lèn ép 3cm
10m²
441.700
223.344
47.849
SC.32182a
- Chiều dày đã lèn ép 4cm
10m²
558.820
279.180
47.849
SC.32183a
- Chiều dày đã lèn ép 5cm
10m²
651.940
335.016
47.849
SC.32184a
- Chiều dày đã lèn ép 6cm
10m²
791.620
388.784
47.849
SC.32185a
- Chiều dày đã lèn ép 7cm
10m²
907.780
444.620
47.849
SC.32190 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)
Thành phần công việc:
Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường bằng bê tông atphalt hạt mịn rải nóng, thủ công kết hợp với cơ giới
SC.32191
- Chiều dày đã lèn ép 3cm
10m²
942.400
219.725
23.547
SC.32192
- Chiều dày đã lèn ép 4cm
10m²
1.264.800
289.520
25.902
SC.32193
- Chiều dày đã lèn ép 5cm
10m²
1.574.800
359.315
28.257
SC.32194
- Chiều dày đã lèn ép 6cm
10m²
1.897.200
426.525
30.612
SC.32195
- Chiều dày đã lèn ép 7cm
10m²
2.207.200
496.320
32.967
SC.32200 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG VẬT LIỆU CACBON ASPHALT
Thành phần chi phí:
Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải vật liệu cacbon asphalt, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vá mặt đường vật liệu cacbon asphalt
SC.32210
- Chiều dày đã lèn ép 1 cm
10m²
714.600
149.930
5.709
SC.32220
- Chiều dày đã lèn ép 1,5cm
10m²
1.071.900
162.855
6.344
SC.32230
- Chiều dày đã lèn ép 2cm
10m²
1.500.660
175.780
6.978
SC.32240
- Chiều dày đã lèn ép 3cm
10m²
2.108.070
186.120
7.613
SC.32250
- Chiều dày đã lèn ép 4cm
10m²
2.822.670
199.045
8.247
SC.33000 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần chi phí:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
SC.33100 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1KG/M²
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 1,1kg/m²
Nhựa pha dầu
SC.33101
- Thi công bằng thủ công
10m²
217.182
62.040
6.997
SC.33102
- Thi công bằng cơ giới
10m²
217.182
20.680
19.545
Nhũ tương nhựa
SC.33103
SC.33104
- Thi công bằng thủ công
- Thi công bằng cơ giới
10m²
10m²
183.447
183.447
49.115
7.755
19.545
SC.33200 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/M²
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tưới nước lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5kg/m²
Nhựa pha dầu
SC.33201
- Thi công bằng thủ công
10m²
118.938
38.775
4.135
SC.33202
- Thi công bằng cơ giới
10m²
118.938
12.150
11.517
Nhũ tương nhựa
SC.33203
SC.33204
- Thi công bằng thủ công
- Thi công bằng cơ giới
10m²
10m²
83.385
83.385
44.462
5.170
11.517
SC.33300 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần chi phí:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
SC.33310 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Láng nhựa trên mặt đường cũ
Láng nhựa một lớp 0,7kg/m²
SC.33311
- Thi công bằng thủ công
10m²
139.095
31.020
27.631
SC.33312
- Thi công bằng cơ giới
10m²
139.095
20.680
37.609
Láng nhựa một lớp 0,9kg/m²
SC.33313
- Thi công bằng thủ công
10m²
176.415
36.190
29.300
SC.33314
- Thi công bằng cơ giới
10m²
176.415
25.850
42.940
Láng nhựa một lớp 1,1kg/m²
SC.33315
- Thi công bằng thủ công
10m²
218.925
51.700
30.971
SC.33316
- Thi công bằng cơ giới
10m²
218.925
31.020
47.604
Láng nhựa một lớp 1,5kg/m²
SC.33317
- Thi công bằng thủ công
10m²
304.665
69.795
34.310
SC.33318
- Thi công bằng cơ giới
10m²
304.665
41.877
54.267
SC.33320 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Láng nhựa trên mặt đường cũ
Láng nhựa hai lớp 2,5kg/m²
SC.33321
- Thi công bằng thủ công
10m²
522.375
98.230
44.409
SC.33322
- Thi công bằng cơ giới
10m²
522.375
58.938
69.753
Láng nhựa hai lớp 3kg/m²
SC.33323
- Thi công bằng thủ công
10m²
615.450
118.910
47.589
SC.33324
- Thi công bằng cơ giới
10m²
615.450
71.346
76.099
SC.34000 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên
Chiều dày 3cm
SC.34001
- Thi công bằng thủ công
10m²
18.900
66.720
50.791
SC.34002
- Thi công bằng cơ giới
10m²
18.900
7.413
160.686
Chiều dày 10cm
SC.34003
- Thi công bằng thủ công
10m²
63.000
86.489
90.258
SC.34004
- Thi công bằng cơ giới
10m²
63.000
14.827
200.548
SC.35000 ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cừ gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.35010
- Đóng cừ gỗ chống xói lở
100m
440.000
862.268
SC.36100 ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái taluy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.36110
- Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên
m³
63.900
442.740
SC.36200 LẤP HỐ SỤP. HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su
SC.36210
- Bằng cát
m³
268.400
123.147
12.732
SC.36220
- Bằng đất cấp phối tự nhiên
m³
63.000
186.920
12.732
SC.36230
- Bằng đá 0-4cm
m³
316.560
208.911
12.732
SC.36300 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.
SC.36310 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M
Đơn vị tính: đồng/1m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m
SC.36301
SC.36302
- Đào hót đất
- Đào hót đá
m³
m³
95.785
180.928
SC.36320 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY TRONG PHẠM VI ≤50M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤50m
Bằng thủ công kết hợp máy
SC.36321
- Đào hót đất
100m³
3.292.882
706.959
SC.36322
- Đào hót đá
100m³
4.352.905
1.184.412
Bằng máy
SC.36323
- Đào hót đất
100m³
1.573.006
1.159.822
SC.36324
- Đào hót đá
100m³
2.696.886
1.895.469
SC.36330 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY TRONG PHẠM VI ≤100 M
Đơn vị tính: đồng/100m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤100m
Bằng thủ công kết hợp máy
SC.36331
- Đào hót đất
100m³
3.292.882
1.129.085
SC.36332
- Đào hót đá
100m³
4.352.905
1.450.802
Bằng thủ công bằng máy
SC.36333
- Đào hót đất
100m³
1.573.006
1.985.632
SC.36334
- Đào hót đá
100m³
2.696.886
1.803.257
Ghi chú:
Khi đào đất, đá sụt bằng máy với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo đơn giá dự toán công tác xúc đất, đá để đắp hoặc đổ đi quy định trong đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng theo công bố của địa phương.
SC.36400 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SC.36410 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá 4x6
Sửa bằng cát
SC.36411
- Thi công bằng thủ công
m³
305.100
173.195
SC.36412
- Bằng thủ công + máy
m³
305.100
49.115
47.579
Sửa bằng đá xô bồ
SC.36413
- Thi công bằng thủ công
m³
316.800
165.440
SC.36414
- Bằng thủ công + máy
m³
316.800
82.720
69.365
Sửa bằng đá dăm 4x6
SC.36415
- Thi công bằng thủ công
m³
343.200
258.500
SC.36416
- Bằng thủ công + máy
m³
343.200
77.550
111.017
SC.36420 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)
Thi công bằng thủ công
SC.36421
- Độ chặt yêu cầu K = 0,85
m³
224.895
SC.36422
- Độ chặt yêu cầu K = 0,90
m³
255.915
SC.36423
- Độ chặt yêu cầu K = 0,95
m³
305.030
Thi công bằng thủ công + máy
SC.36424
- Độ chặt yêu cầu K = 0,85
m³
90.475
66.610
SC.36425
- Độ chặt yêu cầu K = 0,90
m³
103.400
76.126
SC.36426
- Độ chặt yêu cầu K = 0,95
m³
175.780
85.641
SC.36500 ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m (khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá).
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đắp đất sét tầng phòng nước
SC.36501
- Thân cống
m³
202.213
SC.36502
- Sau mố cầu
m³
180.928
SC.36503
Đắp đất sét bờ vây thi công
m³
159.642
SC.36600 SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên
SC.36601
SC.36602
- Thi công bằng thủ công
- Thi công bằng cơ giới
100m²
100m²
1.062.582
54.859
121.300
SC.37100 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng theo yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/10m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.37101
SC.37102
- Bạt lề đường
- Dãy cỏ lề đường
10m²
10m²
57.485
50.299
SC.37200 PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Phát, chặt cây non, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.37201
- Phát quang dọc hai bên đường
m²
5.269
SC.37300 TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
Thành phần công việc:
- Trồng cây: chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.
- Chăm sóc cây: vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/đơn vị
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.37301
SC.37302
- Trồng cây xanh
- Chăm sóc cây xanh
100 cây lần/
100 cây
12.124.080
12.750
2.016.300
387.750
243.447
2.434
SC.37400 SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ
SC.37410 SỬA CHỮA VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Sửa chữa vỉa hè bằng.
- Láng vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 lót mác 75.
- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, độ sụt 2÷4, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 2cm.
- Bằng sỏi rửa lớp vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 2cm, lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, độ sụt 2÷4, dày 5cm.
SC.37420 XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ
Thành phần công việc:
Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dày 10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 150, độ sụt 2 ÷ 4, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sửa chữa vỉa hè bằng
SC.37411
- Xi măng cát vàng mác 100
m²
22.660
35.185
SC.37412
- Gạch khía 20x20cm
m²
117.553
61.574
SC.37413
- Bê tông đá 1x2 mác 200
m²
42.144
43.981
SC.37414
- Sỏi rửa BT đá 1x2 mác 200
m²
887.865
87.962
SC.37421
- Xử lý nền của vỉa hè
m²
94.650
65.972
245
SC.38100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị kẻ sơn, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)
SC.38101
- Chiều dày lớp sơn ≤1,0mm
m²
101.921
38.873
47.012
SC.38102
- Chiều dày lớp sơn ≤1,5mm
m²
130.639
43.732
47.012
SC.38103
- Chiều dày lớp sơn ≤2,0mm
m²
164.487
48.591
47.012
SC.38200 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đá 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.38211
- Sơn mới dải phân cách
m²
24.771
48.379
21.409
SC.38212
- Sơn lại dải phân cách
m²
24.771
57.176
21.409
SC.38221
- Dán màng phản quang đầu dải phân cách
m²
220.000
98.845
21.409
SC.39100 LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
- Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.39101
- Lau chùi cọc tiêu, biển báo
cái
7.278
SC.39200 GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5 tấn trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dày 2mm
SC.39201
- Thay mới loại tròn
cái
539.825
649.905
17.841
SC.39202
- Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật
cái
415.105
649.905
17.841
SC.39203
- Vẽ lại bảng báo hiệu đường bộ
cái
40.488
271.823
17.841
Gia công lắp đặt bảng tên đường 0,3x0,3m bằng tôn dày 2mm
SC.39204
- Thay mới
cái
64.917
96.374
17.841
SC.39205
- Vẽ lại
cái
6.078
49.422
17.841
SC.39300 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường
SC.39301
- Bằng thép hình L
cái
276.203
256.996
74.476
SC.39302
- Bằng thép hình U
cái
339.138
256.996
74.476
SC.39303
- Bằng thép hình I
cái
411.772
256.996
74.476
SC.39304
- Bằng sắt ống D 60
cái
166.261
247.112
42.818
SC.39305
- Bằng sắt ống D 80
cái
223.104
294.063
42.818
SC.39306
- Gia công, lắp đặt trụ đỡ và biển báo phản quang tròn D 90cm
cái
754.916
308.890
42.818
SC.39307
- Gia công, lắp đặt trụ và biển báo phản quang tam giác 90x90x90
cái
649.916
308.890
42.818
SC.39308
- Gia công, lắp đặt trụ và biển báo phản quang vuông 90x90cm
cái
1.762.916
308.890
42.818
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, mác 150, độ sụt 2-4 cm.
SC.39400 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép Ф 50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Ф 50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤50km.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế trụ bê tông giải phân cách
SC.39401
- Trụ bê tông
cái
161.367
370.668
50.849
SC.39402
- Cột bê tông
cái
40.400
370.668
50.849
SC.39500 GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
- Gắn viên phản quang: Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5 tấn. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
- Chùi rửa dải phân cách: Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5 tấn. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định.
Đơn vị tính: đồng/viên,m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gắn viên phản quang
SC.39511
- Trên mặt bê tông
viên
44.988
17.792
10.423
SC.39512
- Trên mặt đường nhựa
viên
35.130
17.051
10.423
SC.39521
- Chùi rửa dải phân cách
m²
869
34.843
11.751
SC.39600 THAY THẾ ỐNG THÉP F50, TẤM SONG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm song cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm song liền kế, lắp đặt ống thép, tấm song theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép D50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm song, nhân lực trong phạm vi 30km.
Đơn vị tính: đồng/m, tấm
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gắn viên phản quang
SC.39610
SC.39620
- Thay thế ống thép D50mm
- Thay thế tấm tôn lượn sóng
m
tấm
17.623
177.572
49.422
370.668
11.187
10.679
SC.39700 SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sản xuất biển báo phản quang
SC.39701
- Biển vuông 60x60cm
cái
193.330
252.054
SC.39702
- Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm
cái
251.633
264.410
SC.39703
- Biển tam giác cạnh 70cm
cái
147.599
229.814
SC.39704
- Biển chữ nhật 30x50cm
cái
79.454
170.507
SC.40000 SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG SẮT
SC.41000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v....sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SC.41100 GIA CÔNG THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.41101
- Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn
tấn
17.864.910
6.904.753
3.393.807
SC.41102
- Gia công bản nút dàn chủ
tấn
17.881.108
9.353.729
6.045.914
SC.41200 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.41201
- Gia công thanh đứng, thanh treo
tấn
17.802.417
4.931.966
3.721.150
SC.41202
- Gia công thanh xiên
tấn
17.856.174
6.511.167
3.844.041
SC.41300 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.41301
- Gia công hệ liên kết dọc trên
tấn
17.618.057
6.496.590
3.642.571
SC.41302
- Gia công hệ liên kết dọc dưới
tấn
17.634.191
6.486.872
3.442.714
SC.41400 GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.41401
- Gia công dầm dọc
tấn
17.817.919
7.725.937
4.158.924
SC.41402
- Gia công dầm ngang
tấn
17.900.905
7.769.669
3.413.281
SC.41500 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.41501
- Gia công kết cấu thép đường người đi, dàn tránh xe
tấn
18.044.313
9.353.729
1.749.302
SC.41502
- Gia công kết cấu thép đường kiểm tra
tấn
18.526.337
6.637.503
1.899.439
SC.42000 LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RI VÊ, BU LÔNG, HÀN
SC.42100 TÁN RI VÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh ri vê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được nhân hệ số K = 1,5).
Đơn vị tính: đồng/con
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tán ri vê bằng búa hơi ép
Ri vê Ф 18 - 22
SC.42101
- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngang
con
785
10.621
25.928
SC.42102
- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngửa
con
785
12.255
32.649
SC.42103
- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán bổ
con
785
9.259
24.967
Ri vê Ф 24 - 26
SC.42104
- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngang
con
1.106
13.616
40.332
SC.42105
- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngửa
con
1.106
17.701
17.285
SC.42106
- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán bổ
con
1.106
11.982
34.569
SC.42200 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được nhân hệ số K \= 1,5).
Đơn vị tính: đồng/con
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp ráp cấu kiện thép bằng bu lông thường
SC.42201
- Trên bờ
con
10.395
7.497
SC.42202
- Dưới nước
con
10.593
8.789
Lắp ráp cấu kiện thép bằng bu lông cường độ cao
SC.42203
- Trên bờ
con
10.395
15.252
SC.42204
- Dưới nước
con
10.593
18.354
SC.42300 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn, trên cạn
SC.42301
- Chiều dày ≤12mm
10m
242.456
599.124
689.561
SC.42302
- Chiều dày > 12mm
10m
357.002
1.116.549
1.250.674
Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn, dưới nước
SC.42303
- Chiều dày ≤12mm
10m
244.365
762.521
828.149
SC.42304
- Chiều dày >12mm
10m
357.002
1.339.859
1.487.288
SC.43000 GIA CỐ DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt ri vê (hoặc tháo bu lông) cũ, bắt bu lông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SC.43100 GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỐNG CẦU, BÀN NÚT DÀN CHỦ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.43101
- Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn
tấn
854.019
5.507.767
1.097.854
SC.43102
- Gia công bản nút dàn chủ
tấn
575.781
9.314.856
1.775.939
SC.43200 GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.43201
- Gia cố thanh đứng, thanh treo
tấn
774.447
5.422.733
1.078.648
SC.43202
- Gia cố thanh xiên
tấn
1.269.291
6.681.235
1.078.648
SC.43300 GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Gia cố hệ liên kết dọc cầu
SC.43301
- Gia cố dầm dọc
tấn
743.502
6.047.125
994.862
SC.43302
- Gia cố dầm ngang
tấn
1.081.828
8.284.731
1.033.274
SC.43303
- Gia cố liên kết dọc trên
tấn
725.294
7.084.539
975.657
SC.43304
- Gia cố liên kết dọc dưới
tấn
789.744
7.385.802
994.862
SC.44000 LẮP MỚI HỆ MẶT CẨU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m²
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.44001
- Làm mới hệ mặt cầu
m²
1.414.358
1.869.479
10.761
SC.44002
- Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ
m²
3.576
886.876
SC.45000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Lắp dựng dầm thép các loại
SC.45010
- Trên cạn
tấn
191.564
4.927.090
2.007.979
SC.45020
- Dưới nước
tấn
194.137
6.194.056
2.727.750
SC.50000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT
SC.51000 THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY
SC.51100 THAY THẾ RAY
Thành phần công việc:
Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 150m, lắp ráp ray đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51110 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế ray, đường 1m tà vẹt sắt
SC.51111
- Ray P38 - P50, L \= 12,5, R≤500m
thanh
7.023.819
523.381
SC.51112
- Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m
thanh
7.023.819
436.151
SC.51113
- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R≤500m
thanh
6.100.162
401.258
SC.51114
- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R>500m
thanh
6.100.162
334.382
SC.51115
- Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m
thanh
3.633.437
316.936
SC.51116
- Ray P24 - P26, L = 10, R>500m
thanh
3.633.437
264.598
SC.51117
- Ray P50, L = 25m, R≤500m
thanh
17.210.625
1.046.761
SC.51118
- Ray P50, L = 25m, R>500m
thanh
17.210.625
726.918
SC.51120 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế ray, đường 1m tà vẹt gỗ
SC.51121
- Ray P38 - P50, L \= 12,5, R≤500m
thanh
7.023.819
377.997
SC.51122
- Ray P38 - P50, L \= 12,5, R>500m
thanh
7.023.819
314.028
SC.51123
- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R≤500m
thanh
6.100.162
290.767
SC.51124
- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R>500m
thanh
6.100.162
241.337
SC.51125
- Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m
thanh
3.633.437
226.798
SC.51126
- Ray P24 - P26, L = 10, R>500m
thanh
3.633.437
188.999
SC.51130 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế ray, đường 1m tà vẹt bê tông
SC.51131
- Ray P38 - P50, L \= 12,5, R≤500m
thanh
7.023.819
883.932
SC.51132
- Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m
thanh
7.023.819
735.641
SC.51133
- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R≤500m
thanh
6.100.162
860.670
SC.51134
- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R>500m
thanh
6.100.162
718.194
SC.51135
- Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m
thanh
3.633.437
840.317
SC.51136
- Ray P24 - P26, L = 10, R>500m
thanh
3.633.437
700.748
SC.51200 THAY THẾ TÀ VẸT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m, lắp tà vẹt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51210 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt, đường ray 1m
SC.51211
- Tà vẹt gỗ có đệm sắt
cái
368.431
98.861
SC.51212
- Tà vẹt gỗ không đệm sắt
cái
366.421
75.599
SC.51213
- Tà vẹt sắt
cái
85.626
78.507
SC.51220 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế tà vẹt bê tông, đường ray 1m
SC.51221
- Tà vẹt bê tông cóc cứng
cái
221.321
110.491
SC.51222
- Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi
cái
365.397
119.214
SC.51223
- Tà vẹt bê tông K92
cái
260.496
133.753
SC.51230 ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thế tà vẹt sắt, tà vẹt bê tông, đường ray 1,435m
SC.51231
- Tà vẹt gỗ không đệm sắt
cái
366.421
90.138
SC.51232
- Tà vẹt gỗ có đệm sắt
cái
368.431
119.214
SC.51233
- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng
cái
223.311
133.753
SC.51234
- Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi
cái
258.847
142.476
SC.51235
- Tà vẹt bê tông K92
cái
182.508
159.922
SC.51240 ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông
SC.51241
- Tà vẹt gỗ không đệm sắt
cái
372.451
130.845
SC.51242
- Tà vẹt gỗ có đệm sắt
cái
375.466
174.460
SC.51243
- Tà vẹt bê tông
cái
241.029
229.706
SC.51250 THAY THANH GIẰNG CỰ LY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo dỡ thanh giằng cũ, vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay thanh giằng cự ly
SC.51251
- Đường 1 m
bộ
60.300
58.153
SC.51252
- Đường 1,435m
bộ
90.450
72.692
SC.51300 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác, sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu, đầm nền tạo mui luyện thoát nước
SC.51310 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/m đường
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Làm lại nền đá lòng đường
SC.51311
SC.51312
SC.51313
- Đường 1m tà vẹt sắt
- Đường 1 m tà vẹt gỗ
- Đường 1 m tà vẹt bê tông
m đường
m đường
m đường
380.090
380.090
396.983
SC.51320 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/m đường
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Làm lại nền đá lòng đường
SC.51322
SC.51323
- Đường 1,435m tà vẹt gỗ
- Đường 1,435m tà vẹt bê tông
m đường
m đường
450.477
467.370
SC.51330 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/m đường
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Làm lại nền đá lòng đường
SC.51331
SC.51332
- Đường lồng tà vẹt gỗ
- Đường lồng tà vẹt bê tông
m đường
m đường
633.483
656.007
SC.51340 NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật. Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2, chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đồng/cái tà vẹt
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Nâng, giật, chèn đường
SC.51341
- Đường tà vẹt sắt
cái
121.066
SC.51342
- Đường tà vẹt gỗ
cái
104.173
SC.51343
- Đường tà vẹt bê tông
cái
140.774
SC.51350 BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hòa trong phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu
Đơn vị tính: đồng/m³
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.51351
- Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi, tà vẹt sắt, gỗ, bê tông
m³
313.820
330.536
SC.51360 SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rộng 0,4m. Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh. Cảnh giới bảo đảm an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sửa chữa rãnh xương cá
SC.51361
- Độ sâu rãnh 0,3m
cái
46.800
77.550
SC.51362
- Độ sâu rãnh 0,5m
cái
78.000
111.155
SC.51363
- Độ sâu rãnh 0,7m
cái
109.200
193.875
SC.51370 VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH
Thành phần công việc:
- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh, xúc, vét đất, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vét dọn mương rãnh
SC.51371
- Lòng rãnh sâu 10cm
m
14.371
SC.51372
- Lòng rãnh sâu 20cm
m
19.162
SC.51373
- Lòng rãnh sâu 30cm
m
23.952
SC.51380 LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật. Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.51381
- Làm vai đá đường sắt
m
7.755
SC.51400 SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
Thành phần công việc:
- Uốn 2 đầu ray hộ luân (ray hộ bánh).
- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.
- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51410 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/m đường sắt
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sửa chữa đường ngang 1m
SC.51411
SC.51412
SC.51413
- Đường ngang lát tấm đan
- Đường ngang đổ nhựa
- Đường ngang không đặt ray hộ luân
m đường
m đường
m đường
488.933
1.182.357
80.400
683.302
863.578
625.149
SC.51420 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/m đường sắt
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sửa chữa đường ngang 1,435m
SC.51421
SC.51422
- Đường ngang lát tấm đan
- Đường ngang đổ nhựa
m đường
m đường
576.368
1.763.423
750.179
947.900
SC.51430 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/m đường sắt
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Sửa chữa đường lồng
SC.51431
SC.51432
- Đường ngang lát tấm đan
- Đường ngang đổ nhựa
m đường
m đường
682.646
1.489.033
898.470
1.136.899
SC.51500 THAY TÀ VẸT GHI
Thành phần công việc:
Tháo dỡ tà vẹt cũ, thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51510 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay tà vẹt ghi đường 1m
SC.51511
- Tà vẹt ghi 2-2,9m
cái
192.960
107.584
SC.51512
- Tà vẹt ghi 3,05-3,95m
cái
223.110
145.384
SC.51513
- Tà vẹt ghi 4,1-4,83m
cái
303.510
174.460
SC.51520 THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay tà vẹt ghi đường 1,435m
SC.51521
- Tà vẹt ghi 2-2,9m
cái
188.940
127.937
SC.51522
- Tà vẹt ghi 3,05-3,95m
cái
219.090
174.460
SC.51523
- Tà vẹt ghi 4,1-4,83m
cái
299.490
209.352
SC.51530 THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay tà vẹt ghi đường lồng
SC.51531
- Tà vẹt ghi 2-2,9m
cái
190.950
154.107
SC.51532
- Tà vẹt ghi 3,05-3,95m
cái
221.100
209.352
SC.51533
- Tà vẹt ghi 4,1-4,83m
cái
301.500
255.875
SC.51600 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m. Tháo dỡ ray hộ luân cũ, lắp ray hộ luân mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51610 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.51611
- Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1m
thanh
455.768
1.061.300
SC.51620 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.51621
- Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1,435m
thanh
487.928
1.261.929
SC.51630 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/thanh
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
SC.51631
- Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường lồng
thanh
841.688
1.517.804
SC.51700 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc:
- Nhặt sạch cỏ rác.
- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51710 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
Đơn vị tính: đồng/1 bộ ghi
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Làm lại nền đá ghi
SC.51711
SC.51712
SC.51713
- Đường 1m
- Đường 1,435m
- Đường lồng
bộ ghi
bộ ghi
bộ ghi
6.827.539
8.178.969
9.879.519
SC.51720 NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc:
Vào đá, nâng, giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Nâng, giật, chèn ghi
SC.51721
- Đường 1 m
bộ
7.601.796
SC.51722
- Đường 1,435m
bộ
9.009.536
SC.51723
- Đường lồng
bộ
10.698.824
SC.51730 THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ ghi, phân loại
- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Tháo dỡ ghi cũ
SC.51731
- Đường 1 m
bộ
3.706.680
SC.51732
- Đường 1,435m
bộ
4.398.594
SC.51733
- Đường lồng
bộ
5.238.774
SC.51800 THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m
- Tháo dỡ tâm ghi cũ.
- Lắp đặt tâm ghi mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn.
SC.51810 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1M
SC.51820 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1,435 M
SC.51830 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay tâm ghi (chuyển hướng)
SC.51811
- Đường 1m
cái
210.045
1.639.926
SC.51821
- Đường 1,435m
cái
193.463
1.910.339
SC.51831
- Đường lồng
cái
248.235
2.372.659
SC.51900 THAY LƯỠI GHI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m
- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.
- Thay lưỡi ghi mới.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
SC.51910 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1M
SC.51920 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1,435 M
SC.51930 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Thay lưỡi ghi
SC.51911
- Đường 1m
cái
454.260
1.131.084
SC.51921
- Đường 1,435m
cái
583.403
1.206.683
SC.51931
- Đường lồng
cái
561.293
1.692.264
Phần III
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ CA MÁY THI CÔNG
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/2015/QĐ-UBND ngày …… tháng …… năm 2015 của UBND Tp Hồ Chí Minh)
STT
Tên vật liệu, nhân công và máy thi công
Đơn vị
Giá chưa có VAT (đồng)
I
Vật liệu
1
Bàn chải cước
cái
14.091
2
Bao tải
m²
5.000
3
Bể Inox dung tích 0,5m³
bể
1.818.181
4
Bể Inox dung tích 1,0m³
bể
2.936.363
5
Bể Inox dung tích 1,5m³
bể
4.454.545
6
Bể Inox dung tích 2,0m³
bể
5.945.454
7
Bể Inox dung tích 2,5m³
bể
7.381.818
8
Bể Inox dung tích 3,0m³
bể
8.700.000
9
Bể Inox dung tích 3,5m³
bể
9.918.182
10
Bể Inox dung tích 4,0m³
bể
11.127.273
11
Bể Inox dung tích 5,0m³
bể
14.245.454
12
Bể Inox dung tích 6,0m³
bể
16.163.636
13
Bể nhựa dung tích 0,25m³
bể
742.424
14
Bể nhựa dung tích 0,3m³
bể
890.909
15
Bể nhựa dung tích 0,4m³
bể
1.045.455
16
Bể nhựa dung tích 0,5m³
bể
1.272.727
17
Bể nhựa dung tích 0,7m³
bể
2.081.818
18
Bể nhựa dung tích 0,9m³
bể
2.081.818
19
Bể nhựa dung tích 1,0m³
bể
2.081.818
20
Bể nhựa dung tích 1,5m³
bể
2.909.091
21
Bể nhựa dung tích 2,0m³
bể
3.818.182
22
Bể nhựa dung tích 3,0m³
bể
5.363.636
23
Bể nhựa dung tích 4,0m³
bể
7.181.818
24
Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn
tấn
1.240.000
25
Bích thép đường kính 100mm
cái
108.333
26
Bích thép đường kính 150mm
cái
176.667
27
Bích thép đường kính 200mm
cái
260.196
28
Bích thép đường kính 250mm
cái
356.019
29
Bích thép đường kính 300mm
cái
454.327
30
Bích thép đường kính >300 mm
cái
625.000
31
Biển báo phản quang tam giác 90x90x90cm
cái
270.000
32
Biển báo phản quang tròn d 90cm
cái
370.000
33
Biển báo phản quang vuông 90x90cm
cái
1.330.000
34
Bột bả
kg
8.663
35
Bột đá
kg
2.000
36
Bột giặt
kg
36.333
37
Bột màu
kg
28.600
38
Bột nhôm
kg
7.000
39
Bột phấn
kg
28.600
40
Bột sơn (trắng hoặc vàng)
cái
26.750
41
Bu lông
kg
8.000
42
Bu lông + lói
con
7.000
43
Bu lông + lói giữ cấu kiện
cái
7.000
44
Bu lông M16
cái
7.000
45
Bu lông M17 - M30
cái
9.000
46
Bu lông M18x26
cái
10.000
47
Bu lông M20
cái
10.000
48
Bu lông M20x30
cái
10.000
49
Bu lông M20x80
cái
15.000
50
Bu lông M22x200
cái
25.000
51
Bu lông móc cầu M20 X 275
cái
15.000
52
Bu lông phòng xô M19 x 195 - 295
cái
13.500
53
Bu lông suốt ngang
cái
18.000
54
Bu lông, rông đen
cái
5.000
55
Các tông amiăng
m²
420.000
56
Cacbon asphalt
tấn
3.573.000
57
Căn nhựa 04-06
cái
5.000
58
Căn sắt C3-C4
cái
7.000
59
Cao su tấm
kg
100.000
60
Cao su tấm
m²
100.000
61
Cấp phối nhựa
m³
5.557.500
62
Cát
m³
220.000
63
Cát mịn ML=1,5-2,0
m³
150.000
64
Cát vàng
m³
220.000
65
Cây chống > f10cm
m
224.000
66
Cây giống
cây
120.000
67
Chì thỏi
kg
20.000
68
Chổi cáp
cái
5.000
69
Chổi tàu cau
cái
5.000
70
Cóc đàn hồi
cái
5.000
71
Cóc nhựa
cái
6.500
72
Cóc, bulông cóc
cái
7.000
73
Cồn 90 độ
lít
30.000
74
Cột bê tông
cái
40.000
75
Cót ép
m²
6.250
76
Cốt thép
kg
14.470
77
Cừ D8-10 dài4-5m
m
4.000
78
Củ đậu
cái
3.000
79
Củ đậu + suốt
cái
5.000
80
Củi
kg
500
81
Đá 0 - 4cm
m³
240.000
82
Đá 4 - 8
m³
260.000
83
Đá 4x6
m³
260.000
84
Đá 2x4
m³
340.000
85
Đá 1x2
m³
300.000
86
Đá cẩm thạch 20x20cm
m²
660.000
87
Đá cẩm thạch 30x30cm
m²
660.000
88
Đá cẩm thạch 40x40cm
m²
660.000
89
Đá cắt
viên
27.272
90
Đá chẻ 10x10x20
viên
4.500
91
Đá chẻ 15x20x25
viên
7.500
92
Đá chẻ 20x20x25
viên
9.300
93
Đá dăm chèn
m³
240.000
94
Đá dăm nhựa nguội
tấn
480.000
95
Đá Granít 4x6
m³
260.000
96
Đá hoa cương 20x20cm
m²
660.000
97
Đá hoa cương 30x30cm
m²
660.000
98
Đá hoa cương 40x40cm
m²
660.000
99
Đá hộc
m³
260.000
100
Đá mài
viên
13.200
101
Đá mạt 0,015 - 1
m³
240.000
102
Đá trắng
kg
4.200
103
Đá trắng nhỏ
kg
4.200
104
Đá xanh miếng
m³
240.000
105
Đá xô bồ
m³
240.000
106
Đất cấp phối tự nhiên
m³
45.000
107
Đất đèn
kg
14.000
108
Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên
m³
320.000
109
Dầu bôi
kg
58.177
110
Dầu bóng
kg
209.739
111
Dầu CK20
kg
58.177
112
Dầu công nghiệp
kg
58.177
113
Dầu DO
lít
16.691
114
Dầu Diezen
lít
16.691
115
Dầu hỏa
kg
19.822
116
Dầu hỏa
lít
17.245
117
Dầu mazút
kg
13.382
118
Dầu mỡ
kg
58.177
119
Dầu nhờn
kg
58.177
120
Dầu phanh
kg
58.177
121
Dây chì
kg
20.000
122
Dây thép
kg
17.500
123
Dây thép buộc
kg
17.500
124
Dây thép d4
kg
14.000
125
Dây thừng
m
2.500
126
Đệm
cái
1.500
127
Đệm cao su
cái
3.000
128
Đệm chung
cái
1.500
129
Đệm chung tâm ghi
cái
12.000
130
Đệm củ đậu lưỡi ghi
cái
6.500
131
Đệm đầu
tấm
1.500
132
Đệm gót
tấm
1.500
133
Đệm gót tâm ghi
cái
10.000
134
Đệm sắt
cái
1.000
135
Đệm tâm ghi
cái
8.000
136
Đệm trượt
cái
2.000
137
Điện
kwh
1.508,85
138
Đinh
kg
20.000
139
Đinh 10 cm
kg
20.000
140
Đinh 6cm
kg
20.000
141
Đinh bu lông
kg
16.500
142
Đinh các loại
kg
16.500
143
Đinh cầu
cái
5.000
144
Đinh crămpông
cái
2.000
145
Đinh đệm trượt
cái
1.000
146
Đinh đỉa
cái
500
147
Đinh suốt
cái
1.500
148
Đinh suốt - cóc
cái
3.000
149
Đinh suốt - củ đậu
cái
3.000
150
Đinh tirơpông
cái
2.000
151
Đinh xoắn
cái
800
152
Đồng lá
kg
182.320
153
Dung môi PUH3519
lít
60.000
154
Dung môi PUV
lít
60.000
155
Fibrô úp nóc
m
20.000
156
Fibrô xi măng
m²
17.727
157
Flinkote
kg
48.333
158
Foocmica
m²
109.091
159
Gạch bê tông 10x20x40cm
viên
4.727
160
Gạch bê tông 15x20x30cm
viên
5.318
161
Gạch bê tông 15x20x40cm
viên
7.091
162
Gạch bê tông 20x20x40cm
viên
8.636
163
Gạch Ceramic 30x30cm
viên
10.826
164
Gạch Ceramic 40x40cm
viên
17.576
165
Gạch Ceramic 50x50cm
viên
23.485
166
Gạch chỉ
viên
850
167
Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
viên
850
168
Gạch chịu lửa
kg
6.000
169
Gạch chống nóng 6 lỗ 22x15x10,5cm
viên
1.500
170
Gạch chống nóng 10 lỗ 22x22x10,5cm
viên
1.500
171
Gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15cm
viên
1.500
172
Gạch Granit nhân tạo 30x30cm
viên
14.634
173
Gạch Granit nhân tạo 40x40cm
viên
26.016
174
Gạch Granit nhân tạo 50x50cm
viên
47.450
175
Gạch khía 20x20cm
viên
4.000
176
Gạch lá dừa 10x20cm
viên
6.364
177
Gạch lá dừa 20x20cm
viên
6.364
178
Gạch lá nem 20x20cm
viên
5.818
179
Gạch ống 10x10x20cm
viên
1.500
180
Gạch ống 8x8x19cm
viên
1.272
181
Gạch ốp 11x11cm
viên
1.310
182
Gạch ốp 15x15cm
viên
2.436
183
Gạch ốp 20x15cm
viên
3.248
184
Gạch ốp gốm tráng men 3x10cm
viên
325
185
Gạch ốp 20x20cm
viên
4.331
186
Gạch ốp 20x30cm
viên
6.496
187
Gạch ốp 20x10cm
viên
2.165
188
Gạch ốp 6x20cm
viên
1.299
189
Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm
viên
1.300
190
Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm
viên
1.500
191
Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm
viên
1.500
192
Gạch Silicat 6,5x12x25cm
viên
1.230
193
Gạch thẻ
viên
1.090
194
Gạch thẻ 4x8x19cm
viên
1.090
195
Gạch thẻ 5x10x20cm
viên
1.090
196
Gạch thông gió 20x20cm
viên
10.000
197
Gạch thông gió 30x30cm
viên
12.000
198
Gạch vỉ
m²
60.000
199
Gạch xi măng 30x30cm
viên
9.450
200
Gạch xi măng 40x40cm
viên
16.800
201
Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm
m²
159.000
202
Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm
m²
159.000
203
Giáo thép
kg
16.050
204
Giấy dầu
m²
4.000
205
Giấy ép cứng
m²
14.500
206
Giấy ráp
m²
16.000
207
Giấy ráp
kg
14.000
208
Giấy ráp mịn
m²
16.000
209
Giấy ráp thô
m²
16.000
210
Giẻ lau
kg
5.000
211
Gioăng cao su đường kính 100mm
cái
15.900
212
Gioăng cao su đường kính 150mm
cái
29.200
213
Gioăng cao su đường kính 200mm
cái
46.300
214
Gioăng cao su đường kính 250mm
cái
71.100
215
Gioăng cao su đường kính 300mm
cái
99.043
216
Gioăng cao su đường kính >300 mm
cái
141.000
217
Gỗ
m³
3.810.000
218
Gỗ chống
m³
3.810.000
219
Gỗ đà, chống
m³
3.810.000
220
Gỗ đà nẹp
m³
3.810.000
221
Gỗ dán (ván ép)
m²
33.257
222
Gỗ kê
m³
3.810.000
223
Gỗ kê, sàn Công tác
m³
3.810.000
224
Gỗ lambris
m³
6.360.000
225
Gỗ nẹp
m
10.000
226
Gỗ nhóm 4
m³
6.360.000
227
Gỗ thanh 120x120x1700mm
thanh
155.693
228
Gỗ ván
m³
3.810.000
229
Gỗ ván cầu công tác
m³
3.810.000
230
Gỗ ván dày 3cm
m³
3.810.000
231
Gỗ ván làm Lambris
m³
6.360.000
232
Gỗ xẻ
m³
6.360.000
233
Gỗ xẻ (3x1 cm)
m³
6.360.000
234
Keo Bituminuos
kg
166.000
235
Keo dán
kg
960.307
236
Keo dán (dán tường)
kg
25.000
237
Keo Epoxy
kg
145.455
238
Keo Megapoxy
kg
262.500
239
Khí ga
kg
23.608
240
Kính
m²
150.000
241
Lập lách
thanh
50.000
242
Li tô 3x3cm
m
5.724
243
Lưỡi cắt bê tông D356mm
cái
45.000
244
Lưỡi ghi đường 1,435m
cái
87.000
245
Lưỡi ghi đường 1m
cái
65.000
246
Lưỡi ghi đường lồng
cái
95.000
247
Lưới thép mạ
m²
16.500
248
Màng phản quang
m²
200.000
249
Matít
kg
12.000
250
Mỡ
kg
26.000
251
Mỡ bò
kg
26.000
252
Mỡ chì
kg
26.000
253
Mỡ PLS
kg
26.000
254
Móc sắt
cái
250
255
Móc sắt đệm
cái
350
256
Móng trâu
cái
18.000
257
Mực in cao cấp
lít
100.000
258
Mũi đục
cái
8.636
259
Mũi khoan bê tông D14-20
cái
19.000
260
Mũi khoan D<=16
cái
16.000
261
Mũi khoan đường kính 12mm
cái
9.500
262
Mũi khoan đường kính 16mm
cái
19.000
263
Mũi khoan đường kính 20 mm
cái
31.000
264
Mũi khoan đường kính 22mm
cái
42.000
265
Mũi khoan đường kính 24mm
cái
50.000
266
Mũi khoan hợp kim đường kính 24mm
cái
65.000
267
Mũi khoan hợp kim đường kính 40 mm
cái
100.000
268
Mũi khoan hợp kim đường kính 70 mm
cái
250.000
269
Mũi khoan hợp kim đường kính 80 mm
cái
300.000
270
Mũi khoan kim cương đường kính 50 mm
cái
150.000
271
Mũi khoan kim cương đường kính 60 mm
cái
200.000
272
Nắp chụp nhựa fi 60
cái
8.182
273
Nắp chụp nhựa fi 80
cái
10.909
274
Nắp na
cái
25.000
275
Nẹp gỗ
m
1.636
276
Ngói 75v/m²
viên
5.868
277
Ngói 22v/m²
viên
760
278
Ngói 13v/m²
viên
15.000
279
Ngói âm dương
viên
4.727
280
Ngói bò
viên
8.265
281
Nhũ tương gốc Axít 60%
kg
15.300
282
Nhựa bi tum số 4
kg
16.500
283
Nhựa đặc
kg
16.500
284
Nhựa đường
kg
16.500
285
Nước
lít
10
286
Nước
m³
10.000
287
Ôxy
chai
72.000
288
Ống thép f50 mm
m
15.000
289
Ống thép hàn d 100mm
m
54.697
290
Ống thép hàn d 150mm
m
72.041
291
Ống thép hàn d 200mm
m
115.265
292
Ống thép hàn d 250mm
m
160.090
293
Ống thép hàn d 300mm
m
192.108
294
Ống thép hàn d 350mm
m
224.126
295
Phấn talíc
kg
5.000
296
Phân vi sinh
kg
5.100
297
Phèn chua
kg
9.091
298
Phụ gia
kg
24.142
299
Phụ gia Sika
kg
15.652
300
Que hàn
kg
19.091
301
Răng cào
bộ
400.000
302
Ray hộ luân đường 1,435m
m
250.000
303
Ray hộ luân đường 1m
m
200.000
304
Ray hộ luân đường lồng
m
200.000
305
Ray P 24-26 L \= 10 m
thanh
3.545.360
306
Ray P 30-33 L = 12,5 m
thanh
5.999.813
307
Ray P38-50 (12,5m)
thanh
6.908.875
308
Ray P50 (25m)
thanh
17.045.000
309
Rivê d18-22
con
500
310
Rivê d24-26
con
800
311
Rơm
kg
100
312
Rông đen
cái
300
313
Rông đen lò so
cái
500
314
Rông đen phẳng
cái
300
315
Sắt chữ U
cái
14.305
316
Sắt dàn giáo
kg
16.050
317
Sắt hình
kg
16.050
318
Sắt ống fi 60 mm
m
24.091
319
Sắt ống fi 80 mm
m
36.385
320
Sắt tấm
kg
16.050
321
Sỏi hạt lớn
kg
20.000
322
Sơn
kg
44.814
323
Sơn (trắng, đỏ)
kg
44.814
324
Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự
kg
44.814
325
Sơn chống gỉ
kg
54.545
326
Sơn lót
kg
81.748
327
Sơn màu
kg
52.182
328
Suốt
cái
10.000
329
Suốt củ đậu
cái
10.000
330
Tà vẹt 16x22x220
cái
180.000
331
Tà vẹt 2-2,9m
cái
170.000
332
Tà vẹt 3,05-3,95m
cái
200.000
333
Tà vẹt 4,1-4,83m
cái
280.000
334
Tà vẹt bê tông cóc cứng đường 1m
cái
125.000
335
Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi đường 1m
cái
130.000
336
Tà vẹt bê tông đường lồng
cái
100.000
337
Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng đường 1,435m
cái
180.000
338
Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi đường 1,435m
cái
200.000
339
Tà vẹt bê tông K92
cái
130.000
340
Tà vẹt bê tông K92 đường 1,435m
cái
140.000
341
Tà vẹt gỗ
cái
352.598
342
Tà vẹt gỗ đường 1 m
cái
352.598
343
Tà vẹt gỗ đường 1,435 m
cái
352.598
344
Tà vẹt gỗ đường lồng
cái
352.598
345
Tà vẹt sắt đường 1 m
cái
80.000
346
Tấm bảo ôn dày <=50 mm
m²
25.000
347
Tấm bảo ôn dày <=75mm
m²
30.000
348
Tấm bảo ôn dày <=100 mm
m²
36.000
349
Tấm bảo ôn dày <=150 mm
m²
43.200
350
Tấm bảo ôn dày <=200 mm
m²
51.840
351
Tấm đan
m²
50.000
352
Tấm đan (80x60x10)
tấm
25.000
353
Tâm ghi đường 1,435m
cái
95.000
354
Tâm ghi đường 1m
cái
65.000
355
Tâm ghi đường lồng
cái
75.000
356
Tấm nhựa
m²
117.576
357
Tấm nhựa hoa văn 50x50 cm
m²
117.576
358
Tấm nhựa hoa văn 63x41 cm
m²
117.576
359
Tấm sóng 3x47x4120mm
tấm
85.814
360
Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm
m²
33.068
361
Tấm trần thạch cao hoa văn 63x41cm
m²
128.022
362
Tăng đơ F 14
cái
15.500
363
Than rèn
kg
1.000
364
Thanh chống K
thanh
15.000
365
Thanh chống tấm đan
thanh
10.000
366
Thanh giằng cự ly đường 1,435m
bộ
90.000
367
Thanh giằng cự ly đường 1m
bộ
60.000
368
Thanh giằng cự ly đường lồng
bộ
40.000
369
Thép dàn giáo
kg
16.050
370
Thép góc
kg
16.050
371
Thép hình
kg
16.050
372
Thép hình
tấn
16.050.000
373
Thép làm biện pháp
kg
16.050
374
Thép tấm
kg
16.050
375
Thép tấm
tấn
16.050.000
376
Thép tròn
kg
14.520
377
Thép tròn đường kính <=10 mm
kg
14.520
378
Thép tròn đường kính >10 mm
kg
14.470
379
Thép tròn đường kính <=18mm
kg
14.470
380
Thép tròn đường kính >18mm
kg
14.470
381
Tôn dày 2mm
kg
21.636
382
Tôn múi
m²
44.316
383
Tôn tráng kẽm dày 1,2mm
kg
22.880
384
Tôn úp nóc nhựa
m
57.979
385
Tôn úp nóc tráng kẽm
m
51.380
386
Tre cây
cây
15.000
387
Trụ bê tông
cái
136.364
388
Trụ đỡ biển báo f110x3,5
cột
270.000
389
Vải nháp
kg
2.000
390
Vải nháp
m²
1.429
391
Vải trắng
m²
8.000
392
Ván ép
m²
33.257
393
Ván tuần cầu
m³
6.360.000
394
Vecni
kg
253.895
395
Ven tonít
kg
8.663
396
Viên phản quang
viên
18.182
397
Vôi cục
kg
2.667
398
Vữa lưu huỳnh
kg
500
399
Vữa Samốt
kg
2.727
400
Xăng
kg
24.484
401
Xăng
lít
18.118
402
Xi măng PC30
kg
1.504
403
Xi măng PC40
kg
1.504
404
Xi măng trắng
kg
3.000
II
Nhân công
2
Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7
công
212.856
3
Nhân công nhóm 1, bậc 3,7/7
công
219.906
4
Nhân công nhóm 1, bậc 4/7
công
230.481
5
Nhân công nhóm 1, bậc 4,3/7
công
242.954
6
Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7
công
251.269
7
Nhân công nhóm 1, bậc 4,7/7
công
259.585
8
Nhân công nhóm 1, bậc 5/7
công
272.058
9
Nhân công nhóm 2, bậc 3,0/7
công
220.538
10
Nhân công nhóm 2, bậc 3,5/7
công
239.519
11
Nhân công nhóm 2, bậc 3,7/7
công
247.112
12
Nhân công nhóm 2, bậc 4/7
công
258.500
13
Nhân công nhóm 2, bậc 4,3/7
công
272.329
14
Nhân công nhóm 2, bậc 4,5/7
công
281.548
15
Nhân công nhóm 2, bậc 4,7/7
công
290.767
III
Máy thi công
1
Máy ủi - công suất: 110 cv
ca
2.049.156
2
Máy san 110CV(108CV)
ca
2.166.080
3
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 60 kg
ca
317.190
4
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 8,5 T
ca
950.206
5
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 10 T
ca
1.121.307
6
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T
ca
713.638
7
Ô tô 3T (Ô tô vận tải thùng 2,5T)
ca
713.638
8
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5 T
ca
1.016.989
9
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7 T
ca
1.241.268
10
Ô tô tưới nước - dung tích: 5 m³
ca
1.132.383
11
Ô tô tưới nước - dung tích: 6 m³
ca
1.217.236
12
Cần trục ô tô - sức nâng: 3 T
ca
1.399.897
13
Cần trục ô tô - sức nâng: 10 T
ca
2.160.679
14
Cần trục ô tô - sức nâng: 16 T
ca
2.433.173
15
Cần trục ô tô - sức nâng: 25 T
ca
3.056.801
16
Cần trục ô tô - sức nâng: 40 T
ca
4.177.693
17
Cổng trục - sức nâng: 10 T
ca
1.163.621
18
Tời điện - sức kéo: 3,0 T
ca
253.101
19
Tời điện - sức kéo: 5,0 T
ca
271.557
20
Pa lăng xích - sức nâng: 3 T
ca
204.024
21
Pa lăng xích - sức nâng: 5 T
ca
206.407
22
Pa lăng giật 5T (Pa lăng xích - sức nâng: 5,0 T)
ca
206.407
23
Kích nâng - sức nâng: 10 T
ca
235.899
24
Kích nâng - sức nâng: 100 T
ca
252.859
25
Kích nâng - sức nâng: 200 T
ca
262.752
26
Máy trộn bê tông - dung tích: 100,0 lít
ca
245.885
27
Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít
ca
288.447
28
Máy trộn vữa - dung tích: 80 lít
ca
232.983
29
Máy bơm vữa - năng suất 2m³/h; (Máy phun vữa 5,5KW; Máy phun bê tông)
ca
399.738
30
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW
ca
225.765
31
Máy phun nhựa đường - công suất: 190 cv
ca
3.172.866
32
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
ca
5.463.871
33
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
ca
308.266
34
Lò nấu sơn YHK 3A
ca
821.689
35
Nồi nấu nhựa 500 lít
ca
318.055
36
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 120 m³/h
ca
570.815
37
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 240 m³/h
ca
914.540
38
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360 m³/h
ca
1.111.419
39
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420 m³/h
ca
1.243.849
40
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540 m³/h
ca
1.257.558
41
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW
ca
338.020
42
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 27,5 kW
ca
359.235
43
Máy hàn hơi - công suất: 2000 l/h
ca
248.057
44
Máy khoan đứng - công suất: 2,5 kW
ca
247.705
45
Máy khoan đứng 2,1kW (2,5kW)
ca
247.705
46
Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kW
ca
268.963
47
Khoan cầm tay 0,5 kW (Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: 13mm)
ca
211.509
48
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW
ca
213.284
49
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,75 kW
ca
213.413
50
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,85 kW
ca
215.049
51
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW
ca
231.704
52
Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW
ca
224.762
53
Máy cắt bê tông - công suất: 1,50 kW
ca
227.153
54
Máy cắt bê tông - công suất: 12 cv (MCD 218)
ca
485.648
55
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 3,0 m³/ph
ca
253.550
56
Máy cắt tôn - công suất: 15 kW
ca
378.338
57
Máy mài - công suất: 1 kW
ca
202.467
58
Máy mài - công suất: 2,7 kW
ca
213.347
59
Sà lan - trọng tải: 200 T
ca
965.014
60
Sà lan - trọng tải: 400 T
ca
1.334.033
61
Phao thép - trọng tải: 200 T
ca
207.455
62
Ca nô - công suất: 150 cv
ca
1.549.525
63
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 150 cv
ca
4.108.162
64
Máy bơm keo
ca
225.802
65
Kích thủy lực, sức nâng 5T
ca
233.190
66
Máy mài, công suất 1,5kw
ca
205.874
67
Máy lốc tôn, công suất 45kw
ca
799.753
68
Máy lọc dầu
ca
206.346
69
Máy dán băng tải
ca
240.935
70
Palăng xích sức nâng 15T
ca
254.257
71
Bơm thủy lực 20T
ca
305.782
72
Lò nung keo (Lò nấu sơn YHK 3A)
ca
821.689
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM NHÂN CÔNG THEO CÔNG VIỆC
STT
Chương
Tên công việc
Nhóm
I
Chương 1
Công tác phá dỡ, làm sạch kết cấu công trình
1
Phá dỡ các loại kết cấu (móng, nền, tường, xà, dầm, giằng, cột, trụ, sàn, mái, bờ nóc, bờ chảy; các kết cấu trên mái);
2
2
Phá dỡ lớp vữa trát của các loại cấu kiện (tường; cột; dầm; trần); Phá dỡ hàng rào các loại;
2
3
Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên các loại cấu kiện (tường; cột; dầm; trần; bê tông; gỗ; kính; kim loại).
2
4
Đào bỏ mặt đường nhựa; Cạo rỉ các kết cấu thép; Đục nhám mặt bê tông; Phá dỡ kết cấu bằng bê tông;
2
5
Tháo dỡ cửa và các phụ kiện cửa các loại; Tháo dỡ bậc thang và các phụ kiện của thang; Tháo dỡ lan can, vách ngăn các loại; Tháo dỡ thiết bị vệ sinh; Tháo dỡ các cấu kiện bằng gang, thép, bê tông; Tháo dỡ các thiết bị tháo lắp bằng bu lông (hàn); Tháo dỡ vòng bi, may ơ, bánh răng, các loại động cơ điện, lớp bảo ôn thiết bị, bảo ôn đường ống; Tháo dỡ mái, tường các loại; Tháo dỡ gạch chịu lửa.
2
6
Tháo dỡ các phụ kiện liên quan đến ngành đường sắt (ray, tà vẹt); Tháo dỡ dầm thép trên cạn (dưới nước).
2
7
Đục tường, sàn các loại; Đục bê tông các loại; Khoan bê tông, bê tông cốt thép.
2
8
Cắt mặt đường bê tông các loại; Cắt tường, sàn bê tông các loại; Cào bóc lớp mặt đường bằng bê tông.
2
9
Cắt tôn, sắt; Khoan sắt thép; Doa lỗ sắt thép; Chặt river cầu
2
10
Đục tẩy bề mặt cấu kiện bằng bê tông; Đục tẩy kết cấu thép (thép trong kết cấu bê tông).
2
11
Vệ sinh mặt đường, sân bãi, vét rãnh thoát nước
2
II
Chương 2
Công tác sửa chữa, gia cố kết cấu nhà cửa, kiến trúc
1
Công tác xây các loại kết cấu; Xếp đá hộc, đá khan.
1
2
Công tác đổ bê tông các loại kết cấu; Phun gia cố bê tông vào các loại cấu kiện; Phun vữa vào các loại cấu kiện.
1
3
Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép các loại cấu kiện; Công tác gia cố, gia công kết cấu thép các loại; hàn lại bản mã; Gia công lưới thép; Lắp đặt cấu kiện thép, bu lông các loại.
1
4
Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn;
1
5
Công tác tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái các loại (ngói, tôn, tấm nhựa).
1
6
Công tác trát vữa, trát granito, trát đá rữa tường vào các loại kết cấu.
1
7
Công tác láng vữa, láng granitô vào các loại kết cấu.
1
8
Công tác ốp, lát gạch, đá vào các loại kết cấu.
1
9
Công tác làm trần, vách ngăn, tường, sàn các loại kết cấu; Gia công, đóng chân tường, tay vịn cầu thang, khung gỗ, mắt cáo, diềm mái.
1
10
Dán formica; Quét vôi, quét Flinkote; Bả ma tít, bả bằng xi măng, bả Ventonite, bả hỗn hợp xi măng+ bột bả + sơn vào các kết cấu.
1
11
Quét nhựa bitum, dán giấy dầu (bao tải) vào các kết cấu, chét khe nổi, bơm keo Epoxy vào các kết cấu.
1
12
Sơn vào các loại kết cấu (gỗ, kính, sắt, thép, bê tông...)
1
13
Đánh vecni vào kết cấu gỗ
1
14
Các công việc lắp đặt cửa kính các loại (cắt kính, chốt ngang, chốt dọc, ổ khóa...).
1
15
Lắp đặt bồn chứa nước inox
2
16
Lắp dàn giáo trong (ngoài)
2
17
Bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu
2
III
Chương 3
Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác
1
Gia công các thiết bị dạng tấm cong, tấm phẳng (hình tròn, hình bầu dục, hình chữ nhật) dạng hình phễu, hình côn, các thiết bị dạng ống, khung đỡ, giá đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che, khung dàn thép, bích đặc, bích rỗng.
2
2
Lắp thay thế các chi tiết, thiết bị, bộ phận với với nhiều dạng hình học khác nhau, (dạng cong, hình tròn, hình vuông, hình phễu, côn, cút, dạng ống, khớp nối, khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che, khung dàn thép...), đường ống thông hơi, tấm lót vách ngăn, gối đỡ, giảm tốc, hộp giảm tốc...
2
3
Làm lại lớp bảo ôn, bảo ôn đường ống, các thiết bị lọc các loại.
2
4
Dán băng tải, kéo rải băng tải, thay thang chủ động, thang bị động, thay thế bộ con lăn các loại.
2
5
Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải, xích bằng cấp liệu, băng tải, thiết bị vận chuyển đứng, thiết bị vận chuyển xiên...
2
6
Sửa chữa các phụ kiện của máy đập búa và các phụ kiện khác.
2
7
Thay thế roto động cơ, vòng bi các loại máy; Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn; Thay đà dọc cầu gỗ; Lắp lại sàn cầu gỗ; Thay các bộ phận cầu sắt có dựng dàn giáo và không dựng dàn giáo.
2
8
Sơn cầu sắt các loại; Quét dọn mặt cầu; Siết các bộ phận cấu kiện của cầu sắt; Đóng đinh, bôi mỡ, gia công lắp dựng lan can cầu; Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật các loại.
2
9
Vá mặt đường các loại; Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường; Láng nhựa; Bảo dưỡng mặt đường; Đóng cừ chống xói lở
2
10
Đắp lề đường; Lấp hố; Đào hót đất (đá) bị sụt; Đắp đất sét;
1
11
Sửa nền móng, mặt đường các loại.
1
12
Bạt lề đường; Dãy cỏ, phát quang dọc hai bên đường; Trồng cây xanh, chăm sóc cây xanh.
2
13
Sửa chữa vỉa hè, nền vỉa hè bằng bê tông, xi măng.
1
14
Sơn kẻ đường, sơn phân cách
1
15
Dán màng phản quang, lau chùi cọc tiêu, biển báo, gia công lắp đặt giá đỡ, trụ đỡ, biển báo, biển phản quang.
2
16
Thay thế trụ bê tông; Gắn viên phản quang, chùi rửa dải phân cách; Thay thế ống thép, tôn lượn sóng.
2
17
Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh cổng cầu, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ, thanh đứng, thanh treo, xiên, hệ liên kết, dầm thép các loại, kết cấu thép đường.
1
18
Tán ri vê; Lắp ráp cấu kiện sắt thép
2
19
Gia cố thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn, Gia cố bản nút giàn chủ, thanh đứng, thanh treo, xiên, hệ liên kết.
1
20
Làm mới hệ mặt cầu, Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ; Lắp dựng dầm thép các loại.
2
21
Thay thế ray, tà vẹt đường sắt các loại.
2
22
Làm nền đá đường sắt các loại; Nâng, giật, chèn đường sắt; Bổ sung đá 4x6 vào đường sắt; Sửa chữa rãnh xương cá; Vét dọn mương rãnh; Làm vai đá đường sắt;
2
23
Sửa chữa đường lồng, đường ngang, thay tà vẹt ghi, thay ray hộ luân; Nâng, giật, chèn ghi đường; Tháo dỡ ghi cũ; Thay tâm ghi; Thay lưỡi ghi.
2
24
Thay tà vẹt ghi
2
MỤC LỤC
PHẦN A - THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN B: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA
PHẦN I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.10000 Công tác phá dỡ các kết cấu, công trình xây dựng
SA.11100 Phá dỡ móng các loại
SA.11210 Phá dỡ nền gạch
SA.11220 Phá dỡ nền bê tông
SA.11300 Phá dỡ tường
SA.11310 Tường bê tông không cốt thép
SA.11320 Tường bê tông cốt thép
SA.11330 Phá dỡ tường xây gạch
SA.11340 Phá dỡ tường xây đá các loại
SA.11400 Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái
SA.11510 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
SA.11520 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng
SA.11600 Phá lớp vữa trát
SA.11700 Phá dỡ hàng rào
SA.11800 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ
SA.11910 Phá dỡ các kết cấu khác
SA.11920 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy
SA.20000 Công tác tháo dỡ các kết cấu, công trình xây dựng
SA.21100 Tháo dỡ khuôn cửa
SA.21200 Tháo dỡ cầu thang gỗ, vách ngăn các loại
SA.21210 Tháo dỡ bậc thang, yếm thang, lan can
SA.21240 Tháo dỡ vách ngăn
SA.21300 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh
SA.21400 Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép
SA.21500 Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng
SA.30000 Tháo dỡ thiết bị phục vụ thay thế, sửa chữa
SA.31100 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công, chiều cao tháo dỡ ≤2m
SA.31200 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ \>2m
SA.31300 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m
SA.31400 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m