Drifted là gì

Drift apart; drift off; drill down

Drift apart:

Drifted là gì

To become less close or less friendly with sb (Trở nên ít gần gũi hoặc ít thân thiện với ai đó).

Ex: Over the years we just drifted apart.

(Suốt những năm qua chúng tôi đã không còn thân thiết nữa).

Drift off:

To fall asleep (Rơi vào giấc ngủ).

Ex: I drifted off to sleep on the sofa while I was watching the football.

(Tôi đã ngủ quên trong lúc đang xem bóng đá).

Drill down:

To go to deeper levels of an organized set of data on a computer or a website in order to find more details.

(Tìm hiểu về cấp độ cao hơn của tập dữ liệu đã cài đặt trên máy tính hoặc trang web để biết thêm thông tin).

Ex: Navigation is good and there's a display to show how far you've drilled down.

(Danh mục chính là tốt và có một màn hình để hiển thị bạn đã tìm hiểu sâu được bao nhiêu).

Drill sth into sb:

To make sb learn or understand sth by repeating it frequently (Khiến sb biết hoặc hiểu được sth bằng cách lặp lại sth đó thường xuyên).

Ex: We had multiplication tables drilled into us at school.

(Ở trường chúng tôi đã được nhắc đi nhắc lại thường xuyên các bảng phép nhân).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng của Drift được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn