Đổ lỗi cho người khác Tiếng Anh

1. không, đổ lỗi cho bên bưu điện đi.

No, blame it on the post office.

2. Ai đó cố tình đổ lỗi cho chúng ta.

Someone is trying to set us up.

3. Ngoài việc chỉ tay 5 ngón và đổ lỗi?

Apart from pointing fingers and assigning blame?

4. Người ta đã đổ lỗi vô cớ cho Kinh-thánh.

The Bible is not rightly blamed.

5. Hãy đổ lỗi cho tôi vì lòng khoan hồng đó.

Blame me for that mercy.

6. Chủ tàu , hãng Costa Crociere , đổ lỗi cho thuyền trưởng .

The ship 's owners , Costa Crociere cruise lines , are blaming the accident on human error by the captain .

7. Bên này đổ lỗi cho bên kia là đã khai chiến .

This sides blamed the other for starting the fighting .

8. Họ sẽ đổ lỗi cho dân nhập cư và người nghèo.

They will be blaming immigrants and poor people.

9. Koko từng đổ lỗi cho thú cưng làm tràn nước bể chứa.

Koko once blamed her pet kitten for ripping a sink out of the wall.

10. Anh luôn có lũ xác sống để đổ lỗi khi anh sa sút.

You always have the convenience of the zombies to blame when you get low.

11. Ta luôn nghĩ đổ lỗi cho thầy thuốc để kéo ông ra trước.

I always thought to blame the physic for pulling you out first.

12. Và chúng tôi cần một người để đổ lỗi công khai tội ác.

And we need a patsy to blame publicly for the crime.

13. Cô không thể đổ lỗi cho tôi vì sự luộm thuộm của mình.

You can't fault me for your sloppiness.

14. Ví dụ, chúng ta có thể chọn đổ lỗi cho những người khác.

For instance, we may choose to blame others.

15. Không nên đổ lỗi về sự tức giận và hụt hẫng của mình.

There is no need to blame others for your anger and frustration.

16. Scott đã đổ lỗi thất bại của họ vì cá khô bị thối.

Scott blamed their failure on rotten dried fish.

17. Gene bắt đầu đổ lỗi cho Robert về chuyện không may xảy ra .

Gene began to blame Robert for mishaps that would occur .

18. Hắn đổ lỗi cho tôi đã làm cho người trong đội của hắn chết.

He blames me for the loss of his team.

19. Cậu không đổ lỗi cho bọn tớ vì bất cứ thiệt hại gì chứ?

You won't blame us for any damage?

20. Phải có mưu mẹo để chắc rằng ông ta không đổ lỗi cho tôi.

The tricky part is making sure he doesn't direct it toward me.

21. Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy.

Whatever just happened... blame it on the pig.

22. Ý em là ông đổ lỗi cho bản thân vì cái chết của con gái.

I mean he blamed himself for her death.

23. Em cũng sẽ tự đổ lỗi cho bản thân nếu em biết được sự thật.

You'd blame me, too, if you knew the truth.

24. Nếu không, nó bị gãy do trọng lượng...... mọi người sẽ đổ lỗi cho tôi.

Otherwise if it breaks under the weight...... people will blame me.

25. Chính phủ đổ lỗi cho Pheu Thai về thương vong trong trấn áp quân sự.

The government blamed Pheu Thai for the bloodshed during the military crackdown.

26. Họ đổ lỗi cho lãnh đạo phe đối lập vì đã không kiên trì đấu tranh.

They blamed the leader of the opposition for not fighting it hard enough.

27. Chắc chắn ta không nên đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va như A-đam đã làm.

(Genesis 2:15-17; 3:1-12) Surely, we should not blame Jehovah, as Adam did.

28. Tại sao bạn lại đổ lỗi cho thịt hun khói chỉ vì nó không vừa cái chảo?

Why are you blaming the ham for being too big for the pan?

29. Có lẽ chúng ta nên đổ lỗi cho bác Watchit khi mua nó từ tiệm kim hoàn.

Maybe we should blame Mrs Watchit for picking up the ring from the jeweler.

30. Nếu khăng khăng đổ lỗi cho người khác, vấn đề sẽ kéo dài và căng thẳng hơn.

To insist that the fault lies elsewhere will almost certainly prolong unnecessary tension and allow the problem to intensify.

31. Hắn đang tức hơn và đổ lỗi cảnh sát vì không giúp cơn bốc đồng của hắn.

He's getting angrier and blaming the police for not stopping his impulses.

32. Cứ hoàn toàn đổ lỗi cho gien về hành vi xấu của mình không phải là giải pháp.

Trying to pin the entire blame for our misconduct on our genes simply does not work.

33. Tuy nhiên, ông bị đổ lỗi cho sự thất bại về quân sự, ngoại giao và kinh tế.

However, he was blamed for the many diplomatic, military and economic reverses.

34. Ông không đổ lỗi cho những người dân hay không vì đã làm thua cuộc chiến đấy chứ?

You're not actually gonna blame the people without guns for losing the war, are you?

35. Bất cứ hành vi phi lý nào của ông, ông đều đổ lỗi cho tôn giáo của vợ.

He blamed her religion for any unreasonable conduct on his part.

36. 91% dân số Hà Lan đổ lỗi cho chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ cho sự leo thang sự cố.

91% of the Dutch population blamed the Turkish government for the incident's escalation.

37. Mặc dù đó là một blog nhảm nhí... đổ lỗi cho chính quyền... về cuộc khủng hoảng hiện tại.

Although, there was a bullshit blog blaming the current administration for the entire mess that we're in.

38. CNE đổ lỗi cho lý do gian lận cử tri như một lý do để hủy bỏ trưng cầu dân ý.

The CNE blamed alleged voter fraud as the reason for the cancellation of the referendum.

39. Họ rút mình vào sự tủi thân, họ đổ lỗi cho mọi người, họ trở nên cay đắng và... khuất phục”.

“They indulge in self-pity, they blame everybody, they become bitter and . . . fold up.”

40. Nhiều người đã đổ lỗi cho việc tiền thưởng ít cùng chi phí đi lại đắt đỏ như là 1 lý do.

Many blamed the lack of prize money and expensive travel cost as some of the reasons.

41. Bà Bonham-Christie đổ lỗi cho Hải Hướng đạo sinh mặc dù lửa không phát cháy nơi Hải Hướng đạo cắm trại.

Mrs. Bonham-Christie blamed the Sea Scouts, although the fire did not start where the Sea Scouts were camping.

42. Họ đổ lỗi cho Ngài về sự đau khổ của nhân loại và hành vi vô đạo đức trong giới tôn giáo.

He has been held responsible for much human suffering and religious misconduct.

43. Phó Thủ tướng Luigi Di Maio và bộ trưởng giao thông Danilo Toninelli đổ lỗi cho công ty tư nhân Autostrade per l'Italia.

Deputy Prime Minister Luigi Di Maio and transport minister Danilo Toninelli blame private company Autostrade per l'Italia.

44. Khi loài người đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va về sự bất công thì họ “nói phạm”, hay làm hoen ố, danh ngài.

When humans blame him for injustice, they are profaning his name.

45. Chuyện gì sẽ xảy ra khi người da trắng giận dữ đến cửa nhà con anh, đổ lỗi anh vì giết người của họ?

What's going to happen when the angry white men come to the doors of your children blaming you for the killing of their people?

46. Khi những sự việc trở nên tồi tệ, thì người ta có khuynh hướng đổ lỗi cho người khác hoặc thậm chí cả Thượng Đế.

When things turn bad, there is a tendency to blame others or even God.

47. Nếu một nông dân không gieo hạt vào đúng thời điểm, liệu ông có nên đổ lỗi cho định mệnh khi không trúng mùa không?

If a farmer did not plant a crop at the right time, should he blame the poor harvest on fate?

48. Hắn có thể dùng nhiều thủ đoạn khác nhau như hăm he, đe dọa, đổ lỗi hay có lẽ kết hợp các phương pháp này.

He may use a variety of tactics, including threats, blackmail, and blame, or perhaps a combination of these.

49. Hoa Kỳ , nhiều công nhân đổ lỗi cho nhập khẩu lao động đã làm giảm số lượng việc làm trong các ngành sản xuất của Mỹ .

The United States , many workers blame imports for decline in number of U.S. manufacturing jobs .

50. Suvorov, xấu hổ, đổ lỗi cho người Áo vì thất bại khủng khiếp ở Thụy Sĩ, cũng như quyền chỉ huy tối cao của ông ta.

Suvorov, shamed, blamed the Austrians for the terrible defeat in Switzerland, as did his furious sovereign.

1. không, đổ lỗi cho bên bưu điện đi.

No, blame it on the post office.

2. Ai đó cố tình đổ lỗi cho chúng ta.

Someone is trying to set us up.

3. Hãy đổ lỗi cho tôi vì lòng khoan hồng đó.

Blame me for that mercy.

4. Chủ tàu , hãng Costa Crociere , đổ lỗi cho thuyền trưởng .

The ship 's owners , Costa Crociere cruise lines , are blaming the accident on human error by the captain .

5. Bên này đổ lỗi cho bên kia là đã khai chiến .

This sides blamed the other for starting the fighting .

6. Họ sẽ đổ lỗi cho dân nhập cư và người nghèo.

They will be blaming immigrants and poor people.

7. Koko từng đổ lỗi cho thú cưng làm tràn nước bể chứa.

Koko once blamed her pet kitten for ripping a sink out of the wall.

8. Ta luôn nghĩ đổ lỗi cho thầy thuốc để kéo ông ra trước.

I always thought to blame the physic for pulling you out first.

9. Cô không thể đổ lỗi cho tôi vì sự luộm thuộm của mình.

You can't fault me for your sloppiness.

10. Ví dụ, chúng ta có thể chọn đổ lỗi cho những người khác.

For instance, we may choose to blame others.

11. Gene bắt đầu đổ lỗi cho Robert về chuyện không may xảy ra .

Gene began to blame Robert for mishaps that would occur .

12. Hắn đổ lỗi cho tôi đã làm cho người trong đội của hắn chết.

He blames me for the loss of his team.

13. Cậu không đổ lỗi cho bọn tớ vì bất cứ thiệt hại gì chứ?

You won't blame us for any damage?

14. Phải có mưu mẹo để chắc rằng ông ta không đổ lỗi cho tôi.

The tricky part is making sure he doesn't direct it toward me.

15. Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy.

Whatever just happened... blame it on the pig.

16. Ý em là ông đổ lỗi cho bản thân vì cái chết của con gái.

I mean he blamed himself for her death.

17. Em cũng sẽ tự đổ lỗi cho bản thân nếu em biết được sự thật.

You'd blame me, too, if you knew the truth.

18. Nếu không, nó bị gãy do trọng lượng...... mọi người sẽ đổ lỗi cho tôi.

Otherwise if it breaks under the weight...... people will blame me.

19. Chính phủ đổ lỗi cho Pheu Thai về thương vong trong trấn áp quân sự.

The government blamed Pheu Thai for the bloodshed during the military crackdown.

20. Họ đổ lỗi cho lãnh đạo phe đối lập vì đã không kiên trì đấu tranh.

They blamed the leader of the opposition for not fighting it hard enough.

21. Chắc chắn ta không nên đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va như A-đam đã làm.

(Genesis 2:15-17; 3:1-12) Surely, we should not blame Jehovah, as Adam did.

22. Tại sao bạn lại đổ lỗi cho thịt hun khói chỉ vì nó không vừa cái chảo?

Why are you blaming the ham for being too big for the pan?

23. Có lẽ chúng ta nên đổ lỗi cho bác Watchit khi mua nó từ tiệm kim hoàn.

Maybe we should blame Mrs Watchit for picking up the ring from the jeweler.

24. Nếu khăng khăng đổ lỗi cho người khác, vấn đề sẽ kéo dài và căng thẳng hơn.

To insist that the fault lies elsewhere will almost certainly prolong unnecessary tension and allow the problem to intensify.

25. Cứ hoàn toàn đổ lỗi cho gien về hành vi xấu của mình không phải là giải pháp.

Trying to pin the entire blame for our misconduct on our genes simply does not work.

26. Tuy nhiên, ông bị đổ lỗi cho sự thất bại về quân sự, ngoại giao và kinh tế.

However, he was blamed for the many diplomatic, military and economic reverses.

27. Ông không đổ lỗi cho những người dân hay không vì đã làm thua cuộc chiến đấy chứ?

You're not actually gonna blame the people without guns for losing the war, are you?

28. Bất cứ hành vi phi lý nào của ông, ông đều đổ lỗi cho tôn giáo của vợ.

He blamed her religion for any unreasonable conduct on his part.

29. 91% dân số Hà Lan đổ lỗi cho chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ cho sự leo thang sự cố.

91% of the Dutch population blamed the Turkish government for the incident's escalation.

30. Mặc dù đó là một blog nhảm nhí... đổ lỗi cho chính quyền... về cuộc khủng hoảng hiện tại.

Although, there was a bullshit blog blaming the current administration for the entire mess that we're in.

31. CNE đổ lỗi cho lý do gian lận cử tri như một lý do để hủy bỏ trưng cầu dân ý.

The CNE blamed alleged voter fraud as the reason for the cancellation of the referendum.

32. Họ rút mình vào sự tủi thân, họ đổ lỗi cho mọi người, họ trở nên cay đắng và... khuất phục”.

“They indulge in self-pity, they blame everybody, they become bitter and . . . fold up.”

33. Nhiều người đã đổ lỗi cho việc tiền thưởng ít cùng chi phí đi lại đắt đỏ như là 1 lý do.

Many blamed the lack of prize money and expensive travel cost as some of the reasons.

34. Bà Bonham-Christie đổ lỗi cho Hải Hướng đạo sinh mặc dù lửa không phát cháy nơi Hải Hướng đạo cắm trại.

Mrs. Bonham-Christie blamed the Sea Scouts, although the fire did not start where the Sea Scouts were camping.

35. Họ đổ lỗi cho Ngài về sự đau khổ của nhân loại và hành vi vô đạo đức trong giới tôn giáo.

He has been held responsible for much human suffering and religious misconduct.

36. Phó Thủ tướng Luigi Di Maio và bộ trưởng giao thông Danilo Toninelli đổ lỗi cho công ty tư nhân Autostrade per l'Italia.

Deputy Prime Minister Luigi Di Maio and transport minister Danilo Toninelli blame private company Autostrade per l'Italia.

37. Khi loài người đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va về sự bất công thì họ “nói phạm”, hay làm hoen ố, danh ngài.

When humans blame him for injustice, they are profaning his name.

38. Khi những sự việc trở nên tồi tệ, thì người ta có khuynh hướng đổ lỗi cho người khác hoặc thậm chí cả Thượng Đế.

When things turn bad, there is a tendency to blame others or even God.

39. Nếu một nông dân không gieo hạt vào đúng thời điểm, liệu ông có nên đổ lỗi cho định mệnh khi không trúng mùa không?

If a farmer did not plant a crop at the right time, should he blame the poor harvest on fate?

40. Hoa Kỳ , nhiều công nhân đổ lỗi cho nhập khẩu lao động đã làm giảm số lượng việc làm trong các ngành sản xuất của Mỹ .

The United States , many workers blame imports for decline in number of U.S. manufacturing jobs .

41. Suvorov, xấu hổ, đổ lỗi cho người Áo vì thất bại khủng khiếp ở Thụy Sĩ, cũng như quyền chỉ huy tối cao của ông ta.

Suvorov, shamed, blamed the Austrians for the terrible defeat in Switzerland, as did his furious sovereign.

42. Đa-vít có nổi giận khi bị sửa trị, làm giảm bớt sự nghiêm trọng của lỗi lầm hoặc tìm cách đổ lỗi cho người khác không?

Did David get angry at the reproof, minimize the wrong or try to shift the blame?

43. Và khi có vấn đề xảy ra, một người cha tin đạo ở Ấn Độ giải thích: “Con cái thường có khuynh hướng đổ lỗi cho cha mẹ”.

And when they do, explains a Christian father in India, “the tendency is to shift the blame onto the parents.”

44. Trong năm 2011, lò khí thiên nhiên, máy sưởi không gian, máy nước nóng và bếp được đổ lỗi cho 11 ca tử vong carbon monoxide ở Mỹ.

In 2011, natural gas furnaces, space heaters, water heaters and stoves were blamed for 11 carbon monoxide deaths in the US.

45. Chính phủ Việt Nam Cộng Hòa và phía Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam đổ lỗi cho nhau về nguyên nhân vụ việc.

Opposition fighters and the Syrian Government are blaming each other for the incident.

46. Các quan chức đổ lỗi cho sự leo thang thành bạo lực là do "tin đồn" rằng các sĩ quan cảnh sát đã đánh đập một đứa trẻ cho đến chết.

Officials blamed the escalating violence on "rumours" that police officers had beat a child to death.

47. Sa Ri A tin là các con trai của mình đang trong nguy cơ bị hãm hại rồi và lòng bà tràn đầy tức giận và cần phải đổ lỗi cho ai đó.

Sariah believed her sons were in harm’s way, and she was filled with anger and needed someone to blame.

48. Sau Lơ tự biện minh cho mình bằng cách đổ lỗi cho người khác và nói rằng dân chúng đã giữ lại các con vật để làm của lễ hy sinh dâng lên Chúa.

Saul excused himself by blaming others, saying the people had kept the animals in order to make sacrifices to the Lord.

49. Những vị học cao hiểu rộng nhảy vào, tranh nhau đổ lỗi cho cô ấy rồi phán: "Bạn biết đấy, có lẽ phụ nữ tốt hơn đừng có đi thực địa như thế này."

Almost immediately, pundits weighed in, blaming her and saying things like, "You know, maybe women shouldn't be sent to cover those stories."

50. Trong khi cô ta dùng sức mạnh để giúp đỡ người khác, cô ta đã bị đốt cháy sau khi người ta lầm tưởng đổ lỗi cho cô ta vì đã lây lan bệnh dịch.

While she used her power to help others, she was wrongly burned at the stake after humans mistakenly blamed her for spreading a plague.

51. Một số người đang trong cảnh túng quẫn về tài chính đổ lỗi cho nhà băng và những nhà cho vay đã cho mượn tiền nhằm thỏa mãn tính tham lam vô độ hơn là nhu cầu hợp lý .

Some in financial distress blame bankers and lenders for loaning sums to satisfy insatiable wants rather than affordable needs.

52. Thể thao & Văn hóa cũng đồng ý như vậy; họ thấy giọng hát của Chi Pu là "chấp nhận được" nhưng đổ lỗi cho cách dịch "lổm chổm" của Trang Pháp là một trọng những nhân tố chính khiến bài hát thất bại.

Thể thao & Văn hóa agreed; they found Chi Pu's singing "acceptable" but faulted Trang Pháp's "clumsy" translation for being one of the main factors that failed the song as a whole.

53. Quan hệ với Iran có khuynh hướng căng thẳng do cuộc đảo chính bất thành năm 1981 mà Bahrain đổ lỗi cho Iran, ngoài ra các thành phần bảo thủ cực đoan tại Iran thỉnh thoảng yêu sách chủ quyền đối với Bahrain.

Relations with Iran tend to be tense as a result of a failed coup in 1981 which Bahrain blames Iran for and occasional claims of Iranian sovereignty over Bahrain by ultra-conservative elements in the Iranian public.

54. Sự thất bại này được đổ lỗi cho Son Sann vì lấy cớ can thiệp trong các vấn đề quân sự (đặc biệt là miễn cưỡng hợp tác với các lực lượng của Sihanouk), làm trầm trọng xung đột thêm lâu dài trong nội bộ KPNLF.

This setback, which was blamed on Son Sann for his alleged meddling in military matters (particularly his unwillingness to cooperate with Sihanouk's forces), aggravated long-standing conflicts within the KPNLF.

55. Một bài phê bình về Sự trở lại của người Sith ở tờ The Village Voice đổ lỗi cho "các nhân vật máy tính như tên người máy phản diện ho hen, Tướng Grievous và người máy phun lửa R2-D2" vì đã "biểu cảm chân thực hơn cả Natalie Portman lẫn Hayden Christensen."

A Revenge of the Sith reviewer for The Village Voice accused "computer-generated characters like wheezing cyborg baddie General Grievous and blippeting fireplug R2-D2" of "emot more convincingly than either Natalie Portman or Hayden Christensen."

56. Trong bài phát biểu nhận giải của mình, ông gọi bạo lực của buôn bán ma túy México là "một thảm kịch nên làm chúng ta xấu hổ", đổ lỗi cho công dân México về những cái chết và Chính phủ Mỹ và México về những khẩu súng trong cuộc chiến tranh ma túy.

In his acceptance speech, he called the violence of Mexican drug trafficking "a tragedy that should shame us", blaming the citizenry of Mexico for giving the drug war its deaths and the governments of US and Mexico for giving the drug war its guns.

57. Nhiều cổ động viên và nhà báo đã đổ lỗi cho anh về thất bại của đội tuyển Anh và anh trả thành mục tiêu của sự chỉ trích và dè bỉu, trong đó có việc treo một hình nộm ở bên ngoài một quán rượu ở London, và tờ báo Daily Mirror đã in bảng phóng phi tiêu với hình anh in ở hồng tâm.

Many supporters and journalists blamed him for England's elimination and he became the target of criticism and abuse, including the hanging of an effigy outside a London pub, and the Daily Mirror printing a dartboard with a picture of him centred on the bullseye.