Sáng ngày 13/12, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố những thông tin tuyển sinh đại học năm 2022 với nhiều nội dung đáng lưu ý.
ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2022
Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM năm 2021
Trong tuyển sinh năm 2022, Trường sử dụng 4 phương thức phân bố cho 3.500 chỉ tiêu. Cụ thể:
+ Phương thức 1 (40% chỉ tiêu): Xét điểm học bạ THPT.
Với xét tuyển bằng kết quả lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (20% chỉ tiêu):
Điểm xét tuyển = Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Điều kiện: Điểm xét tuyển đạt 18 điểm trở lên.
Thời gian xét tuyển: từ ngày 1-1-2022 đến 1-5-2022; hoặc dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 1-5-2022.
Với xét tuyển bằng kết quả lớp 12 (20% chỉ tiêu):
Điểm xét tuyển = Tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển.
Điều kiện: Điểm xét tuyển đạt 18 điểm trở lên.
Thời gian xét tuyển: từ ngày 1-5-2022 đến 15-6-2022.
+ Phương thức 2 (50% chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
+ Phương thức 3 (5% chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2022. Điều kiện: điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM đạt từ 600 trở lên.
+ Phương thức 4 (5% chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD-ĐT và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và 12. Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 1-5-2022 đến 15-6-2022.
Chi tiết các ngành/nhóm ngành/khối ngành và tổ hợp môn xét tuyển của trường như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
2 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540110 |
3 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
4 |
Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) |
7620303 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
|
6 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
7 |
Marketing |
7340115 |
8 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
12 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) |
7520115 |
14 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
|
15 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, A01, D07 |
17 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
7520311 |
18 |
Công nghệ vật liệu (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) |
7510402 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
21 |
Công nghệ sinh học (CNSH công nghiệp, CNSH nông nghiệp, CNSH y dược) |
7420201 |
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
An toàn thông tin |
7480202 |
24 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
28 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
A00, B00, A01, D07 |
29 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã bắt đầu cập nhật một số thông tin liên quan tới tuyển sinh đại học năm 2022.
Lưu ý: Thông tin tuyển sinh vẫn có thể được trường chỉnh sửa do vẫn là dự kiến và mình sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
- Mã trường: DCT
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 38 16 16 73 – (028) 3816 3319
- Email:
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TuyensinhHUFI
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Thông tin tuyển sinh dựa trên Đề án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm năm 2022)
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2022 như sau:
|
- Ngành Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm
- Mã ngành: 7540110
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
- Mã ngành: 7540105
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Khoa học thủy sản
- Mã ngành: 7620303
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
|
|
- Ngành Marketing
- Mã ngành: 7340201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
|
- Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩm
- Mã ngành: 7340129
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
|
|
|
- Ngành Luật kinh tế
- Mã ngành: 7380107
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
|
|
- Ngành Quản lý năng lượng
- Mã ngành: 7510602
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
|
|
- Ngành Kỹ thuật hóa phân tích
- Mã ngành: 7520311
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
- Mã ngành: 7720499
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
- Ngành Khoa học chế biến món ăn
- Mã ngành: 7720498
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
|
|
|
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Chỉ tiêu:
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
3, Phương thức xét tuyển
Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu: 50% tổng chỉ tiêu
Quy định xét tuyển:
- Điểm xét tuyển theo tổ hợp các môn xét tuyển trong bảng các ngành tuyển sinh phía trên
- Xét tuyển từ cao trở xuống tới đủ chỉ tiêu
- Nếu còn chỉ tiêu sẽ xét thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại theo tiêu chí phụ: Xét điểm môn Toán với toàn bộ các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc xét ưu tiên điểm môn tiếng Anh
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét học bạ: Điểm TB cộng của tổ hợp xét tuyển theo ngành của 03 năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18 điểm
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 1/1/2022 – ngày 1/5/2022.
Công thức tính điểm xét học bạ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 như sau:
ĐXT = (Tổng điểm tổ hợp môn lớp 10) + (Tổng điểm tổ hợp môn lớp 11) + (Tổng điểm tổ hợp môn lớp 12) / 3] + Điểm ưu tiên
Lưu ý: Điểm ưu tiên chỉ được cộng nếu tổng điểm của tổ hợp môn >= 18 điểm.
Lưu ý:
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh có điểm TOEIC 600 hoặc chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên được quy đổi điểm xét tuyển môn Anh là 10 điểm.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoăc TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn Tiếng Anh là 10 điểm.
- Các ngành còn lại: Thí sinh có điểm TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn tiếng Anh là 10 điểm.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản photo công chứng giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân
- 02 phong thư dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh tại phần người nhận
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2021
Chỉ tiêu: Tối đa 5%
Điểm sàn xét kết quả thi ĐGNL: 650/1200 điểm
Lệ phí xét kết quả thi ĐGNL: 30.000 đồng/hồ sơ
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu: Tối đa 5%
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây
- Học sinh xếp loại Giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
Lệ phí xét tuyển thẳng: 30.000 đồng/hồ sơ
4. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM theo 1 trong các cách sau:
- Cách 1: Nộp trực tiếp tại Văn phòng Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F) – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
- Cách 2: Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh về trường Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
- Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
HỌC PHÍ
Mức học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM phụ thuộc vào từng ngành học, số tín chỉ đăng ký và số tín chỉ bắt buộc học.
Cụ thể, học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP Hồ Chí Minh năm 2021 như sau:
- Học phí lý thuyết: 630.000 đồng/tín chỉ
- Học phí thực hành: 840.000 đồng/tín chỉ.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Công nghệ thực phẩm |
20.25 |
22.5 |
24.0 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
16.55 |
17 |
18.0 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
15 |
15 |
16.0 |
Khoa học thủy sản |
15.6 |
17 |
16.0 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
17 |
17 |
16.5 |
Khoa học chế biến món ăn |
16.5 |
16.5 |
16.5 |
Kế toán |
18 |
20 |
22.75 |
Tài chính – Ngân hàng |
18 |
20 |
22.75 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
22 |
23.75 |
Marketing * |
|
|
24.0 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * |
|
|
20.0 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
20 |
23.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
19 |
22.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
22 |
22.5 |
Quản trị khách sạn |
|
18 |
22.5 |
Luật kinh tế |
17.05 |
19 |
21.5 |
Ngôn ngữ Anh |
19.75 |
22 |
23.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
23.0 |
Công nghệ thông tin |
16.5 |
19 |
22.5 |
An toàn thông tin |
15.05 |
15 |
16.0 |
Kỹ thuật Nhiệt * |
|
|
16.0 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may * |
|
|
16.0 |
Quản lý năng lượng * |
|
|
16.0 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
16 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
16 |
16 |
17.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
16 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16 |
16 |
17.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16.1 |
16 |
16.0 |
Kỹ thuật hóa phân tích * |
|
|
16.0 |
Công nghệ vật liệu |
15.1 |
17 |
16.0 |
Công nghệ dệt, may |
16.5 |
17 |
17.0 |
Công nghệ sinh học |
16.05 |
16.5 |
16.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.05 |
17 |
16.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
17 |
16.0 |
Quản trị kinh doanh (CTLK) |
|
16 |
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm (CTLK) |
|
16 |
|
Khoa học và Công nghệ sinh học (CTLK) |
|
16 |
|
|