Mới đây vào ngày 16/6 thì trường ĐH Kinh tế Quốc dân công bố đề án tuyển sinh 2022 và thông báo dự kién không tuyển sinh đại học từ điểm tốt nghiệp. Năm 2022, trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố tuyển 35% chỉ tiêu theo điểm thi tốt nghiệp THPT nhưng từ năm 2023 trở đi sẽ không tuyển sinh theo hướng này nữa. Thông tin Trường Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ không tuyển sinh theo thi tốt nghiệp THPT là thông tin đáng chú ý nhất trong đề án tuyển sinh mới công bố này. Lý giải về điểm mới này, đại diện Trường Đại học Kinh tế Quốc dân khẳng định, đây mới chỉ là dự kiến. Tuy nhiên, việc hiểu nhà trường không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển là chưa chính xác. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân vẫn sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT là một trong những tiêu chí để xét tuyển kết hợp. Đại diện nhà trường lấy ví dụ về việc xét tuyển kết hợp như: Thí sinh có điểm thi IELTS kết hợp với kết quả thi THPT của 2 môn Toán, Văn, hoặc kết hợp với một số tiêu chí khác Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2022 của trường là 6.100. Trong đó, trường dành 63% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, Trường xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 là 2%; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 35%. So với năm 2021, chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường đã giảm mạnh.. ĐH Kinh tế Quốc dân dự kiến không tuyển sinh từ điểm tốt nghiệp Về các nội dung tuyển sinh của năm 2022, nhìn chung đề án chính thức không có quá nhiều thay đổi so với kế hoạch được trường công bố hồi đầu tháng 1 và bản sửa đổi giữa tháng 5. Trường tuyển 6.100 sinh viên, tăng 100 so với năm ngoái. Bên cạnh việc giữ ổn định ba phương thức như năm 2021, gồm tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục, xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của trường (tổng 63% chỉ tiêu), xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 (35%); Đại học Kinh tế Quốc dân dành 2% chỉ tiêu để xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy. Trong đề án riêng, trường tiếp tục chia thí sinh thành 6 nhóm, thay vì 7 nhóm như kế hoạch đầu năm. Sự thay đổi này bởi nhóm ba - xét tuyển thí sinh bằng kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội - được chuyển thành một phương thức xét tuyển. Dự kiến, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 là 20 điểm, đã bao gồm điểm ưu tiên. Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân không dưới 26,85. Xét thang điểm 30, cao nhất là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - 28,3, Quản lý chính sách lấy đầu vào thấp nhất là 26,85, trung bình gần 9 điểm một môn. Các ngành còn lại chủ yếu lấy 27-28,3 điểm. Trong những ngành xét thang điểm 40 với tiếng Anh nhân hệ số hai, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế cao nhất - 37,55, trung bình gần 9,4 điểm một môn. > Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân trong 3 năm gần nhất > Tuyển sinh 2022: Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân sẽ tuyển 6.100 sinh viên Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp TAGS: Đại học Kinh tế Quốc Dân phương án tuyển sinh 2022 dự kiến tuyển sinh 2023 không tuyển sinh từ điểm tốt nghiệp Đại Học Kinh Tế Quốc Dân là trường đại học đào tạo các khối ngành kinh tế, quản lý của nước ta, Đại học Kinh tến Quốc Dân là một trong những trường đại học hàng đầu của Việt Nam. Trường là trung tâm nghiên cứu linh tế, tư vấn chính sách vĩ mô cho nhà nước. Review Đại học Kinh tế Quốc dân Tên tiếng Anh: National Economics University Thành lập: 25/01/1956 Trụ sở chính: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: Trường: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Các chương trình định hướng ứng dụng | POHE | A01, D01, D07, D09 | 36.75 | tiếng Anh hệ số 2 | 2 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | EP01 | A01, D01, D07, D09 | 36.45 | tiếng Anh hệ số 2 | 3 | Quản trị khách sạn | EP11 | A01, D01, D09, D10 | 36.6 | tiếng Anh hệ số 2 | 4 | Kế toán | EP04 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Điểm thi TN THPT | 5 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | A00, A01, D01, D07 | 26.95 | Điểm thi TN THPT | 6 | Khoa học dữ liệu | EP03 | A00, A01, D01, D07 | 26.95 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh Điểm thi TN THPT | 7 | Đầu tư tài chính | EP10 | A01, D01, D07, D10 | 37.1 | tiếng Anh hệ số 2 | 8 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | EP08 | A01, D01, D07, D10 | 27.1 | Điểm thi TN THPT | 9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | Điểm thi TN THPT | 10 | Quản trị điều hành thông minh | EP07 | A01, D01, D07, D10 | 27.1 | Điểm thi TN THPT | 11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT | 12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | Điểm thi TN THPT | 13 | Quản lý công và Chính sách | EPMP | A00, A01, D01, D07 | 26.85 | Điểm thi TN THPT | 14 | Kinh tế | 7850102 | A00, B00, A01, D01 | 27.55 | Điểm thi TN THPT | 15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | | 16 | Quản trị kinh doanh | EBBA | A00, A01, D01, D07 | 27.05 | Điểm thi TN THPT | 17 | Công nghệ tài chính | EP09 | A00, B00, A01, D07 | 27.1 | Điểm thi TN THPT | 18 | Phân tích kinh doanh | EP06 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT | 19 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 18.1 | Điểm thi TN THPT | 20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 27.35 | Điểm thi TN THPT | 21 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 27.9 | Điểm thi TN THPT | 22 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 27.7 | Điểm thi TN THPT | 23 | Kinh tế | 7620115 | A00, B00, A01, D01 | 26.95 | Kinh tế nông nghiệp; Điểm thi TN THPT | 24 | Kinh doanh số | EP05 | A00, A01, D01, D07 | 27.15 | Điểm thi TN THPT | 25 | Kinh tế | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | ngành Kinh tế phát triển Điểm thi TN THPT | 26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT | 27 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 27.75 | Điểm thi TN THPT | 28 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D01, D07 | 27.05 | Điểm thi TN THPT | 29 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 28.25 | Điểm thi TN THPT | 30 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, D01, C04, C03 | 28.1 | Điểm thi TN THPT | 31 | Kỹ thuật xây dựng | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 0 | | 32 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 27.3 | Điểm thi TN THPT | 33 | Khoa học quản lý | 7340401 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | Điểm thi TN THPT | 34 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 28.05 | Kinh tế quốc tế Điểm thi TN THPT | 35 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, B00, A01, D01 | 27.7 | Điểm thi TN THPT | 36 | Quản lý dự án | 7340409 | A00, B00, A01, D01 | 27.5 | Điểm thi TN THPT | 37 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | Điểm thi TN THPT | 38 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Luật kinh tế; Điểm thi TN THPT | 39 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 0 | | 40 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 37.3 | Điểm TN THPT | 41 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 27.4 | Điểm thi TN THPT | 42 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 0 | | 43 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 0 | | 44 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 28.15 | Điểm thi TN THPT | 45 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 0 | | 46 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | Điểm thi TN THPT | 47 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, B00, A01, D01 | 26.95 | Điểm TN THPT | 48 | Kiểm toán | EP12 | A00, A01, D01, D07 | 27.55 | (kết hợp chứng chỉ quốc tế) | 49 | Kinh tế | EP13 | A00, A01, D07, D00 | 26.95 | Kinh tế học tài chính | 50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EP14 | A00, A01, D01, D07 | 37.55 | kết hợp chứng chỉ quốc tế tiếng Anh hệ số 2 | 51 | KINH DOANH NÔNG NGHIỆP | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT | 52 | Kinh tế nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, A01, D01 | 26.9 | Điểm thi TN THPT | 53 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, B00, A01, D01 | 26.9 | | 54 | Ngân hàng | CT1 | A00, A01, D01, D07 | 27.6 | Điểm thi TN THPT | 55 | Tài chính doanh nghiệp | CT3 | A00, A01, D01, D07 | 27.9 | Điểm thi TN THPT | 56 | Tài chính công | CT2 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
|